Giáo án điện tử Toán 6 Bài 10 Cánh diều: Số nguyên tố. Hợp số
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 10 Cánh diều: Số nguyên tố. Hợp số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 10.
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ Hoạt động khởi động
Có 2 cách chia, vì số 17 chỉ có 2 ước là 1 và 17. 17 CUỐN SỔ
Có 4 cách chia, vì số 34 có 4 ước là 1;2;17 34 CHIẾC BÚT và 34. Đặt vấn đề
Số 17 là số nguyên tố. Số 34 là hợp số.
Vậy thế nào là số nguyên tố?
Thế nào là hợp số? 05: 04: 03: 02: 01: 00: 0 0 4: 3: 2: 1: 0: 0 59 58 57 56 55 54 53 52 51 543210
Hoàn thành bảng nhóm sau Số a Các ước
Số ước số chỉ có 2 ước số có nhiều TG H O hơn 2 ước Ạ T 1; 2 Đ 2 2 x Ộ N G 3 1; 3 2 x H ÌN 4 1; 2; 4 3 x H T 5 1; 5 2 x H À N 6 1; 2; 3; 6 4 x H K 1; 7 I 7 2 x Ế N 1; 17 T 17 2 x H Ứ C 34 1; 2; 17; 34 4 x
Các số 2; 3 ; 5; 7; 17 là số nguyên tố
- Các số 4; 6; 34 là hợp số.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Số nguyên tố. Hợp số. H O Ạ T
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và Đ Ộ chính nó. N G
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. H ÌNH THÀNH K Số 0 và số 1 IẾN không là số nguyên tố T H cũng không là hợp số. Ứ C
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 1 H O
Cho các số 13, 23, 25, 27. Trong các số đó: Ạ T Đ
a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao? Ộ N G
b) Số nào là hợp số? Vì sao? H ÌN Giải H T H
a) Số 13 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13. À N H
Số 23 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 23. K IẾ
b) Số 25 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 25, N T H
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 5. Ứ C
Số 27 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 27,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 3.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ 05: 04: 03: 02: 01: 00: 0 0 4: 3: 2: 1: 0: 0 59 58 57 56 55 54 53 52 51 543210 TG H O Ạ
Để chứng tỏ số tự nhiên a T Đ Ộ lớn hơn 1 là hợp số, N G H Ì
ta chỉ cần tìm 1 ước của a N H T H khác 1 và khác a À N H Luyện tập 1 K IẾN
Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó: T H Ứ
a)Số nào là số nguyên tố? Vì sao? C
b)Số nào là hợp số? Vì sao?
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Để chứng tỏ số tự nhiên a H O lớn hơn 1 là hợp số, Ạ T Đ
ta chỉ cần tìm 1 ước của a Ộ N khác 1 và khác a G Luyện tập 1 H ÌNH
Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó: T H À
a)Số 11 là số nguyên tố. Vì 11 chỉ có 2 ước là 1 và 11 N H
Số 29 là số nguyên tố. Vì 29 chỉ có 2 ước là 1 và 29 K IẾN THỨ
b) Số 35 là hợp số. Vì 35 ngoài 2 ước 1 và 35 còn có ước là 5… C
Số 38 là hợp số. Vì 38 ngoài 2 ước 1 và 38 còn có ước là 2…
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 2 H O a) Tìm các ước của 18 Ạ T Đ
b) Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố? Ộ N G H Giải ÌNH
a)Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18 T H À N
b) Trong các ước đó, các ước 2 và 3 là số nguyên tố H K IẾN
Nếu số nguyên tố p là ước T H Ứ
của số tự nhiên a thì C p được gọi là
ước nguyên tố của a.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 3 H O Ạ
Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29 T Đ Ộ N G Giải H ÌNH
Số 39 có các ước là: 1, 3, 13, 39, T H À N
trong đó 3 và 13 là số nguyên tố. H K I
Vậy các ước nguyên tố của 39 là 3 và 13 Ế N T H Ứ C
Số 29 là số nguyên tố. Vậy ước nguyên tố của 29 là 29. HOẠT ĐỘNG NHÓM 05 0 : 43210 0 : 0 59 58 57 56 55 54 53 52 51 543210 TG H
Nhóm 1,3: Tìm các ước nguyên tố của 23, 24 O Ạ T Đ
Nhóm 2,4: Tìm các ước nguyên tố của 26, 27 Ộ N G L
Nhóm 1,3: Uớc nguyên tố của 23 là 23 U Y
Ước nguyên tố của 24 là : 2 và 3 Ệ N TẬP
Nhóm 2,4: Ước nguyên tố của 26 là: 2 và 13
Ước nguyên tố của 27 là: 3 NHANH NHƯ CHỚP NHÍ
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. 1 9 10 2 5 0 3 2 7
N: Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. N N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
I: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. I N N 1 9 10 2 5 0 2 3 7
T: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
M: Số có đúng 1 ước?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
U: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T U N 1 9 10 2 5 0 2 3 7
R: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
E: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I E N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
G: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I E N T R U N G 1 9 10 2 5 0 3 2 7 NHANH NHƯ CHỚP NHÍ Em học được Định nghĩa Nắm được Vận dụng Số nguyên tố Ước nguyên tố là gì Giải thích đâu là số Hợp số Biết tìm ước nguyên nguyên tố, hợp số tố Chứng minh được 1 số là hợp số Sách toán 6 – Cánh diều
Học Toán là để yêu Nguyễn Thị Dung
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Đặt vấn đề
- Slide 5
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- § 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
- HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Slide 13
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25