Giáo án điện tử Toán 6 Bài 10 Cánh diều: Số nguyên tố. Hợp số

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 10 Cánh diều: Số nguyên tố. Hợp số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

1) Có bao nhiêu cách chia 13 quyển vở thành các phần quà bằng nhau?
2) Có bao nhiêu cách chia 15 cái bút thành các phần quà bằng nhau?
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Đáp án
1) Có 2 cánh chia 13 quyển vở thành các phần bằng nhau. Vì 13
hai ước là 1 và 13.
2) Có 4 cánh chia 15 cái bút thành các phần bằng nhau. Vì 15 có 4
ước là 1; 3; 5 và 15.
Phần
thưởng
Chúc mừng em đã câu trả lời đúng,
phần quà của em là một “Hộp đồ
dùng học tập môn Toán”
2 cách chia 13 quyển vở thành các phần quà bằng nhau. 13
hai ước 1 13. 4 cách chia 15 i bút thành các phần quà bằng
nhau. 15 4 ước 1; 3; 5 15. Vậy trong toán học các schỉ
2 ước như số 13, các số có nhiều hơn hai ước như 15 chúng ta gọi là gì?
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ.
HỢP SỐ.
Hoạt động nhóm bàn (3 phút) Hoàn thành bảng sau:
Số a Các ước của a số chỉ có 2 ước số có nhiều hơn
2 ước
3
4
6
7
11
14
1; 3
x
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
1; 7
1; 11
1; 2; 7; 14
x
x
x
x
x
Các số 3; 7 ; 11số nguyên tố
- Các số 4; 6; 14 là hợp số.
chỉ có hai ước 1 và chính nó.
nhiều n hai ước.
SỐ NGUYÊN TỐ
HỢP SỐ
Là số tự nhiên lớn hơn 1,
Là số tự nhiên lớn hơn 1,
Ví dụ: Các số 3; 7; 11 là các số nguyên tố.
Ví dụ: Các số 4; 6; 14 là các hợp số.
Số 13 chỉ có 2 ước nên số 13 là số…….
Số 15 có nhiều hơn ước nên số 15 là……..
Số nguyên tố
Hợp số
TRÒ CHƠI TÌM NHANH VỊ TRÍ CỦA MÌNH
Luật chơi: giáo sẽ chọn ngẫu nhiên 7 bạn, sau đó phát
cho mỗi bạn một thẻ ghi các số ngẫu nhiên: 0; 1; 5; 8; 9; 13;
2022. Các bạn nhận thẻ, dựa vào khái niệm snguyên tố, hợp
số để suy luận xem số mình cầm trên tay số nguyên tố hay
hợp số. Nếu số nguyên tố bạn di chuyển sang bên phía cửa
ra vào, nếu hợp số sẽ di chuyển sang đứng cạnh bàn giáo
viên và để thẻ số ở trước ngực.
* Lưu ý:
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Để chững tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 hợp số ta chỉ cần $m
một ước của a khác 1 và khác a.
- Chúng ta thể sử dụng các dấu hiệu chia hết để chứng minh
một số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp số.
Luyện tập 1: cho các số 11; 29; 35; 38. Trong các số đó
a/ Số nào là số nguyên tố? Vì sao?
b/ Số nào là hợp số? Vì sao?
Bài tập:
a) Tìm các ước của số 15.
b) Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố.
Giải
a) Các ước của số 15 là: 1; 3; 5; 15
b) Trong các ước trên, các ước 35 là các số
nguyên tố
Lưu ý: Nếu số
nguyên tố p ước
của số tự nhiên a
thì p được gọi
ước nguyên tố của
a .
Khi nào số nguyên tố p được
gọi là ước nguyên tố của số tự
nhiên a ?
Các số nguyên tố
3; 5 được gọi là
các ước nguyên tố
của 15
Ví dụ 3: Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29
+ Các ước của 39 là: 1; 3; 13; 39.
+ Các ước của 29 là :1; 29.
Các ước nguyên tố của 39 là: 3; 13.
Các ước nguyên tố của 29 là:
29.
Hoạt động cá nhân
Thực hiện các nhiệm vụ: Hoàn thành luyện tập 2
+ Dãy 1: Tìm các ước nguyên tố của 23; 24
+ Dãy 2: Tìm các ước nguyên tố của 23; 26
+ Dãy 3: Tìm các ước nguyên tố của 23; 27
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Luyện tập 2 (SGK trang 42)
Số
23 24 26 27
Các ước
Ước nguyên
tố
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1; 23
1; 2; 3,;4; 6;
8; 12; 24
1; 2; 13; 26
1; 3; 9; 27
2; 3
23
2; 13
3
Luyện tập 3: Viết hai số chỉ có ước nguyên tố là 3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hai số chỉ có ước nguyên tố là 3: 3; 9; ….
1
2
3 3
9 3
NHANH NHƯ CHỚP NHÍ
1 9 10 2 5 0 3 2 7
N: Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
N N
I: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
I N N
T: Là ước nguyên tố của 25?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
I N
T
N
M: Số chỉ có duy nhất ước?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I N
T
N
U: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 N 7
M I N
T
U 2
R: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
E: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
M I N
T
R U N
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I E N
T
R U N
G: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I N T R U N G
NHANH NHƯ CHỚP NHÍ
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô:
Sạt lở thủy điện Kà Tinh (Quảng Ngãi)
Lốc xoáy căn nhà ở thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp, H.Sơn Tịnh (Quảng Ngãi) hư hại nặng
Các kiến thức cần ghi nh
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Nếu số nguyên tố p là ước của số tự nhiên a thì p được gọi
ước nguyên tố của a.
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc khái niệm số nguyên tố, hợp số, ước nguyên tố.-
-
Hoàn thành các bài tập 1, 4, 5, 6 SGK/42.
-
Đọc nội dung phần "Có thể em chưa biết” SGK trang 43.
để hiểu về “ Sàng Ơ – ra – tô –xten” - cách tìm ra các số nguyên tố nhỏ
hơn 100. và ghi nhớ các số nguyên tố đó.
H
O
T
Đ
N
G
T
Ì
M
T
Ò
I
V
À
M
R
N
G
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
QUÝ THẦYVÀ CÁC EM
| 1/30

Preview text:

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
1) Có bao nhiêu cách chia 13 quyển vở thành các phần quà bằng nhau?
2) Có bao nhiêu cách chia 15 cái bút thành các phần quà bằng nhau? Đáp án
1) Có 2 cánh chia 13 quyển vở thành các phần bằng nhau. Vì 13 có hai ước là 1 và 13.
2) Có 4 cánh chia 15 cái bút thành các phần bằng nhau. Vì 15 có 4 ước là 1; 3; 5 và 15. Phần thưởng
Chúc mừng em đã câu trả lời đúng,
phần quà của em là một “Hộp đồ
dùng học tập môn Toán”
Có 2 cách chia 13 quyển vở thành các phần quà bằng nhau. Vì 13 có
hai ước là 1 và 13. Có 4 cách chia 15 cái bút thành các phần quà bằng
nhau. Vì 15 có 4 ước là 1; 3; 5 và 15. Vậy trong toán học các số chỉ có
2 ước như số 13, các số có nhiều hơn hai ước như 15 chúng ta gọi là gì?
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
Hoạt động nhóm bàn (3 phút) Hoàn thành bảng sau: Số a Các ước của a
số chỉ có 2 ước số có nhiều hơn 2 ước 3 1; 3 x 4 1; 2; 4 x 6 1; 2; 3; 6 x 7 1; 7 x 11 1; 11 x 14 1; 2; 7; 14 x
Các số 3; 7 ; 11 là số nguyên tố
- Các số 4; 6; 14 là hợp số. SỐ NGUYÊN TỐ
Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Ví dụ: Các số 3; 7; 11 là các số nguyên tố. HỢP SỐ
Là số tự nhiên lớn hơn
1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ: Các số 4; 6; 14 là các hợp số.
Số 13 chỉ có 2 ước nên số 13 là số……. Số nguyên tố
Số 15 có nhiều hơn ước nên số 15 là……. H . ợp số
TRÒ CHƠI TÌM NHANH VỊ TRÍ CỦA MÌNH
Luật chơi: Cô giáo sẽ chọn ngẫu nhiên 7 bạn, sau đó phát
cho mỗi bạn một thẻ ghi các số ngẫu nhiên: 0; 1; 5; 8; 9; 13;
2022. Các bạn nhận thẻ, dựa vào khái niệm số nguyên tố, hợp
số để suy luận xem số mình cầm trên tay là số nguyên tố hay
hợp số. Nếu là số nguyên tố bạn di chuyển sang bên phía cửa
ra vào, nếu là hợp số sẽ di chuyển sang đứng cạnh bàn giáo
viên và để thẻ số ở trước ngực. * Lưu ý:
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Để chững tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp số ta chỉ cần tìm
một ước của a khác 1 và khác a.
- Chúng ta có thể sử dụng các dấu hiệu chia hết để chứng minh
một số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp số.
Luyện tập 1: cho các số 11; 29; 35; 38. Trong các số đó
a/ Số nào là số nguyên tố? Vì sao?
b/ Số nào là hợp số? Vì sao? Bài tập: Lưu ý: Nếu số
a) Tìm các ước của số 15. nguyên tố p là ước
b) Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố. của số tự nhiên a Giải thì p được gọi là
a) Các ước của số 15 là: 1; 3; 5; 15 ước nguyên tố của
b) Trong các ước trên, các ước 3 và 5 là các số a . nguyên tố
Khi nào số nguyên tố p được Các số nguyên tố
gọi là ước nguyên tố của số tự 3; 5 được gọi là nhiên a ? các ước nguyên tố của 15
Ví dụ 3: Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29
+ Các ước của 39 là: 1; 3; 13; 39.
Các ước nguyên tố của 39 là: 3; 13.
+ Các ước của 29 là :1; 29.
Các ước nguyên tố của 29 là: 29.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động cá nhân
Thực hiện các nhiệm vụ: Hoàn thành luyện tập 2
+ Dãy 1: Tìm các ước nguyên tố của 23; 24
+ Dãy 2: Tìm các ước nguyên tố của 23; 26
+ Dãy 3: Tìm các ước nguyên tố của 23; 27
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Luyện tập 2 (SGK trang 42) Số 23 24 26 27 Các ước 1; 23 1; 2; 3,;4; 6; 1; 2; 13; 26 1; 3; 9; 27 Ước nguyên 8; 12; 24 tố 23 2; 3 2; 13 3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Luyện tập 3: Viết hai số chỉ có ước nguyên tố là 3
Hai số chỉ có ước nguyên tố là 3: 3; 9; …. 1 3 3  2 9 3  NHANH NHƯ CHỚP NHÍ
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. 1 9 10 2 5 0 3 2 7
N: Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. N N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
I: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. I N N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
T: Là ước nguyên tố của 25?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
M: Số chỉ có duy nhất ước?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
U: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T U 2 1 9 10 2 5 0 3 N 7
R: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
E: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I E N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
G: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô: M I N T R U N G 1 9 10 2 5 0 3 2 7 NHANH NHƯ CHỚP NHÍ
Sạt lở thủy điện Kà Tinh (Quảng Ngãi)
Lốc xoáy căn nhà ở thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp, H.Sơn Tịnh (Quảng Ngãi) hư hại nặng
Các kiến thức cần ghi nhớ
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Nếu số nguyên tố p là ước của số tự nhiên a thì p được gọi
là ước nguyên tố của a.
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG H O
Hướng dẫn tự học ở nhà Ạ T Đ Ộ N
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. G
- Học thuộc khái niệm số nguyên tố, hợp số, ước nguyên tố.-
-Hoàn thành các bài tập 1, 4, 5, 6 SGK/42. M
- Đọc nội dung phần "Có thể em chưa biết” SGK trang 43.
để hiểu về “ Sàng Ơ – ra – tô –xten” - cách tìm ra các số nguyên tố nhỏ I V
hơn 100. và ghi nhớ các số nguyên tố đó. À M Ở R Ộ NG
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30