Giáo án điện tử Toán 6 Bài 10 Kết nối tri thức: Số nguyên tố (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 10 Kết nối tri thức: Số nguyên tố (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!





 !"#$"#%&'(
"#%&'(
) !"#$"#%&'(
"#%&'(
"#*%&'(*
"#%&'(
+
,-
+
!./0
!1
,-
234!.2!56!78*8889:!;<#
!=>?6('/@4,-A2;
4!.2!56!7B*BBB934'@4,-3
$ 0C!D'E6FG%H.I0!J.$
3427!.K0,-;
4#L6,-3
BÀI 10. SỐ NGUYÊN T
1. Số nguyên tố và hợp số
4,-A2 @46M!.K%-!1;
340CK64'E!NO@4
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi
2
3
4
5
6
7
8
9
10 88*8
11 8
P$QC!.2 @4!76F7G36!E!!#$
!#R# @4!S,-3
!#R# @4!./0!1,-3
340CK64'E!NO@4
P$QC!.2 @4!76F7G36!E!!#$
!#R# @4!S,-3
!#R# @4!./0!1,-3
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi
2 8
3 8T
4 88)
5 8*
6 88T8U
7 8
8 88)89
9 8T8V
10 88*8
11 8
340CK64'E!NO@4
P$QC!.2 @4!76F7G36!E!!#$
!#R# @4!S,-3
!#R# @4!./0!1,-3
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi
2 8
40CK64
3 8T
40CK64
4 88)
5 8*
40CK64
6 88T8U
7 8
40CK64
8 88)89
9 8T8V
40CK64
10 88*8
11 8
40CK64
340CK64'E!NO@4
P$QC!.2 @4!76F7G36!E!!#$
!#R# @4!S,-3
!#R# @4!./0!1,-3
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi
2 8
40CK64
3 8T
40CK64
4 88)
NO@4
5 8*
40CK64
6 88T8U
NO@4
7 8
40CK64
8 88)89
NO@4
9 8T8V
40CK64
10 88*8
NO@4
11 8
40CK64
! ..W#$
40CK64%E@46M!.K%-!1B!S!2.,-%E'E
!X!3
NO@4%E@46M!.K%-!1B!./0!1!2.,-3
YL6@46M!.K50:!%E@4
0CK646!(O!G.%E!NO@4;
-6(#Z,N@4
:!!,=0
.;
[.W0Z\
'=C:!;
!.566F]6(#Z,N
!^@4E7!S;
4'E@4
40CK64!J!_6%E@4E7;
40CK64!J!_6%E@4'E%E@40CK64!`a0C!_6
Chú ý:
4'E@4:!%E@40CK64b:!%E!NO@43
4%E@40CK64!J!_6'E%E@40CK64!`a0C!_6.
[0CW6=O$
<#!QC6(#!E6!X!!NO!7 @4
6F7G3
4
0CK64
Bc
NO@4
Bc33
d
d
d
d
d
d
d
[0CK
Số Các ước
2 1; 2
3 1; 3
4 1; 2; 4
5 1; 5
6 1; 2; 3; 6
7 1; 7
8 1; 2; 4; 8
9 1; 3; 9
10 1; 2; 5; 10
11 1;11
4
0CK 64
8 8 *8
T8
NO@4
8V898
U8)
d
d
d
d
d
d
d
eXaf$4E7a,-.ZIC%E@40CK64B@4E7%E!NO@4;e(
@27;
23V*3
.G.
234V*!.2!56!7*3
7E.!2.,-%E'EV*]6!K#,-%E*3
e=CV*%E!NO@43
34!S!2.,-%E'EBK%E@40CK64
[,0g: h:!iZj!#L6@4%E!NO@4B626!,H@kaf 
a_0!.W0!.2!56Zh6(#F2#L6,-:! 'E!X!3
[0CW6=O$F7 @4!7a,-.ZICB@4E7%E@40CK64B
@4E7%E!NO@4;e(@27;
23VT3T
+!./0!
Z.BE6!h
Z.!,@20$
lVlTllTl
VlTl)ll.
+!./0 !
Z.BE6!h
Z.!,@20$
lVlTllTl
VlTl)ll.
!k6! !!J$
mEZ2n6(#Z,HZ5O!]!.50O!.#3
.56Fo!S6!hZ.6p#L6@2!0m!!q2@4
0CK643<#!QC.\OEZ5Z,NO!]!.50O!.#!?3
CỦNG CỐ
Định nghĩa
Số nguyên tố
Hợp số
Nắm được
Ước nguyên tố là gì
Biết tìm ước nguyên
tố
Vận dụng
Giải thích đâu là số
nguyên tố, hợp số
Chứng minh được 1
số là hợp số
r+stYu
1 9 10 2 5 0 3 7 5
M: Số nguyên tố nào là số chẵn?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E76F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
M
H: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E76F7!^3
1 9 10 2 5 0 2 7 5
H M
N: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E76F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
H M
N
N
C: Số có đúng 1 ước?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E76F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
C H M
N
O: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E76F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
C H M
O N
G: Số là bội của mọi số khác 0?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E7
6F7!^3
V  *  T  *
Ă: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
C H M
G O N
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E7
6F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
C H
v
M
G O N
A: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E7
6F7!^3
1 9 10 2 5 0 3 7 5
C H
v
M
G O A N
QCZ./!^ .6,1q'-.@46(#Z,N'E7
6F7!^3
wxyze{
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành các bài tập 2.17; 2.18; 2.20 làm thêm
bài tập SBT.
- Đọc thêm “ em có biết”
- Chuẩn bị và xem trước mục “|!I6X!#L6@4F2
6!p2@40CK
+!\ m!}#
72!&.J.
!k6! !!J$
mEZ2n6(#Z,HZ5O!]!.50O!.#3
.56Fo!S6!hZ.6p#L6@2!0m!!q2@4
0CK643<#!QC.\OEZ5Z,NO!]!.50O!.#!?3
| 1/27

Preview text:

TIẾT 17 – BÀI 10 SỐ NGUYÊN TỐ (TIẾT 1) KHỞI ĐỘNG
11 bông có 2 cách cắm: 11 bông cắm 1 lọ vì 11 1 Có 2
11 bông cắm 11 lọ vì 11 11 ước
10 bông có 4 cách cắm: 10 bông cắm 1 lọ vì 10 1
10 bông cắm 2 lọ vì 10 2 nhiều
10 bông cắm 5 lọ vì 10 5 hơn 2
10 bông cắm 10 lọ vì 10 10 ước
BÀI 10. SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố và hợp số
HĐ1: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
a. Số 0 có chia hết cho 2; 5; 7; 2017; 2018 không? Em có
nhận xét gì về số ước của 0?

Số 0 chia hết cho 2, 5, 7, 2017, 2018. Số 0 có vô số ước.
b. Số 1 có bao nhiêu ước?
Số 1 có một ước.
Số ước của các số tự nhiên lớn hơn 2 ?
1. Số nguyên tố và hợp số
HĐ1+HĐ2: Hãy chia các số cho trong bảng 2.1 thành 2 nhóm:
Nhóm gồm các số chỉ có 2 ước.
Nhóm gồm các số có nhiều hơn 2 ước.
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1; 2; 5; 10 11 1; 11
1. Số nguyên tố và hợp số
HĐ1+HĐ2: Hãy chia các số cho trong bảng 2.1 thành 2 nhóm:
Nhóm gồm các số chỉ có 2 ước.
Nhóm gồm các số có nhiều hơn 2 ước.
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi 2 1; 2 3 1; 3 4 1; 2; 4 5 1; 5 6 1; 2; 3; 6 7 1; 7 8 1; 2; 4; 8 9 1; 3; 9 10 1; 2; 5; 10 11 1; 11
1. Số nguyên tố và hợp số
HĐ1+HĐ2: Hãy chia các số cho trong bảng 2.1 thành 2 nhóm:
Nhóm gồm các số chỉ có 2 ước.
Nhóm gồm các số có nhiều hơn 2 ước.
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi 2 1; 2 Số nguyên tố 3 1; 3 Số nguyên tố 4 1; 2; 4 5 1; 5 Số nguyên tố 6 1; 2; 3; 6 7 1; 7 Số nguyên tố 8 1; 2; 4; 8 9 1; 3; 9 Số nguyên tố 10 1; 2; 5; 10 11 1; 11 Số nguyên tố
1. Số nguyên tố và hợp số
HĐ1+HĐ2: Hãy chia các số cho trong bảng 2.1 thành 2 nhóm:
Nhóm gồm các số chỉ có 2 ước.
Nhóm gồm các số có nhiều hơn 2 ước.
Số Có 2 ước Có nhiều hơn 2 ước Tên gọi 2 1; 2 Số nguyên tố 3 1; 3 Số nguyên tố 4 1; 2; 4 Hợp số 5 1; 5 Số nguyên tố 6 1; 2; 3; 6 Hợp số 7 1; 7 Số nguyên tố 8 1; 2; 4; 8 Hợp số 9 1; 3; 9 Số nguyên tố 10 1; 2; 5; 10 Hợp số 11 1; 11 Số nguyên tố Khái niệm:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Một số tự nhiên nếu không là số
nguyên tố thì phải là hợp số ?
Tớ tìm được số Liệu có đúng không như cậu vậy không?
nói?Không biết tròn tìm được
những số nào nhỉ? Số 0 và số 1
Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào?
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số nguyên tố chẵn duy nhất Chú ý:
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Luyện tập 1: Số Các ước
Em hãy tìm nhà thích hợp cho các số 2 1; 2 trong bảng 2.1 3 1; 3 4 1; 2; 4 5 1; 5 Số 6 1; 2; 3; 6 Số H H ợp ợp s s ố ngu n yê gu n n tố 7 1; 7 tố 10 10 ,; …. 9; . 8; 11, … 8 1; 2; 4; 8 11; 7; 5; 6; 4 9 1; 3; 9 3; 2 10 1; 2; 5; 10 11 1;11 Luyê
Ví dụ 1: Số nào dưới đây là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? a. 1975 b. 17 Giải
a. Số 1975 chia hết cho 5.
Ngoài hai ước là 1 và 1975 nó còn có thêm ước là 5. Vậy 1975 là hợp số.
b. Số 17 chỉ có hai ước là 1 và 17, nên 17 là số nguyên tố

Lưu ý: Để khẳng định một số là hợp số, ta thường sử dụng các
dấu hiệu chia hết để tìm ra một ước khác 1 và chính nó.

Luyện tập 2: Trong các số cho dưới đây, số nào là số nguyên tố,
số nào là hợp số? Vì sao ?
a. 1930 b. 23 Thử thách nhỏ:
Bạn Hà đang ở ô tìm đường đến phòng chiếu phim.
Biết rằng chỉ có thể đi từ một ô sang ô chung cạnh có chứa số
nguyên tố. Em hãy giúp Hà đến được phòng chiếu phim nhé.
Có nhiều iề c ách đi, Hà có c t hể đi như s a s u: : 7-1 - 9-1 - 3-1 - 1-2 - 3- 29-3 - 1-4 - 1-17-2 - . CỦNG CỐ Định nghĩa Nắm được Vận dụng Số nguyên tố
Ước nguyên tố là gì Giải thích đâu là số Hợp số
Biết tìm ước nguyên nguyên tố, hợp số tố Chứng minh được 1 số là hợp số Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. 1 9 10 2 5 0 3 7 5
M: Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M 1 9 10 2 5 0 3 7 5
H: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. H M 1 9 10 2 5 0 2 7 5
N: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. H M N N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
C: Số có đúng 1 ước?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. C H M N N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
O: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. C H M N O N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
G: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. C H M N G O N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
Ă: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. C H Ă M N G O N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
A: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. C H Ă M N G O A N 1 9 10 2 5 0 3 7 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành các bài tập 2.17; 2.18; 2.20 và làm thêm bài tập SBT.
- Đọc thêm “ em có biết”
- Chuẩn bị và xem trước mục “Phân tích một số ra thừa số nguyên Chúc các bạn chăm ngoan – học giỏi Thử thách nhỏ:
Bạn Hà đang ở ô tìm đường đến phòng chiếu phim.
Biết rằng chỉ có thể đi từ một ô sang ô chung cạnh có chứa số
nguyên tố. Em hãy giúp Hà đến được phòng chiếu phim nhé.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
  • Slide 24
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 26
  • Slide 27