Giáo án điện tử Toán 6 Bài 11 Cánh diều: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 11 Cánh diều: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!



 !"#$%&"'()*'
+
,
-
.
,
,
,
-
.
/
,
-
,
0
0
1
,
-
2
3
4
3
,
-
/
4
)5*'"#$%&"'"67"2+89,:2:.:
0:4::2:0:4:,2:,4
;5 !*'"#$%&"'()4890
+
,
-
.
,
,
,
-
.
/
,
-
,
0
0
1
,
-
2
3
4
3
,
-
/
4
<=>"#
?@8$A"
Để tìm một ước nguyên tố của số a ta có
thể làm như sau: Lần lượt thực hiện phép
chia a cho các số nguyên tố theo thứ tự
tăng dần 2, 3, 5, 7, 11,13,…
Khi đó, phép chia hết đầu tiên cho ta số
chia là một ước nguyên tố của a.
B$%C"AD
E<FG$HC$H)@I*'30JK"#
H)@<*'"#$%&"',I2I.
)L30-0
-M !"#$%&"'()3089
N"O*'P)Q)*'"#$%&"'
+
,
-
.
,
,
,
-
.
/
,
-
,
0
0
1
,
-
2
3
4
3
,
-
/
4
+
,
-
.
,
,
,
-
.
/
,
-
,
0
0
1
,
-
2
3
4
3
,
-
/
4

<=>"#,
,
?@8$A"
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố.
RS
- Ta nên chia mỗi số cho ước nguyên tố
nhỏ nhất của nó.
- Cứ tiếp tục chia như thế cho đến khi
được thương là 1.
B$%C"AD,
,

TA%/+-,
2
.
RS
UK"# V"#IJHDN"O*'W
"H&"P)Q)*'"#$%&"'I !"#$%&"
'> XYH@E<ZW["#F\"
U#<9H89" P&"I)]"#L^
DN"O*'P)Q)*'"#$%&"';_"#
YH@*'>L9"O())HQ)*'
8H"<=
B$%C"AD2
/.+-/.+-22.,.-,2
,
.
,
`9HAD
/.-22.-2
,
.
03-,22
,0+-,222.-,2
2
.
,44-2,2
`9HAD,
)53++-/++,-,
/
.
,
,-,
.
.
,
;52,++-2,++-,
1
.,.-,
0
.
,
`9HAD2
`9HAD/
)H*'W"H&"9aH*'>LL>R"#2 !
"#$%&"'89
b2+L>R"#2 !"#$%&"'89,:2:.
b23.L>R"#2 !"#$%&"'89.I0I
`9HAD.
c3/-c,
,
20
-Mde3/5-f:,:2:/:1:0:,:/:,:,3:/,:3/g
 !"#Fh"iADj"9
UH"!JH@"Z();9H
UkiP !;9H!Hl`9H,d!
$"#Y9 !$"#8!""Gm<
H@i*)$
| 1/21

Preview text:

§ 11: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 12 02 : 2 I. Cách tìm =
một ước nguyên tố của một số. 511• Hoạt động 1: 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2 a) Các số nguyên t :
ố nhỏ hơn 30 là: 2; 3 ; 5; = 2 7; 9; 11; 13; 17; 19; 23; 29. 4= 9 b) Một ước số nguyên t 23 ố của 91 là: 7. 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Để tìm một ước nguyên tố của số a ta có
thể làm như sau: Lần lượt thực hiện phép
chia a cho các số nguyên tố theo thứ tự
tăng dần 2, 3, 5, 7, 11,13,…
Khi đó, phép chia hết đầu tiên cho ta số
chia là một ước nguyên tố của a.
Luyện tập 1:
• Theo dấu hiệu chia hết, số 187 không
chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5. Ta có: 187 = 11 . 17
• => Một ước nguyên tố của 187 là: 11. 12 02 : 2
II. Phân= tích một số ra thừa số nguyên tố. 511 57 • Hoạt động 2: 46 12 :02 2: = 2 23 = Cách 1 Cách 2 78 51 9 1 8 57 :46 2: = 2 4= 9 23 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý:
- Ta nên chia mỗi số cho ước nguyên tố nhỏ nhất của nó.
- Cứ tiếp tục chia như thế cho đến khi được thương là 1.
Luyện tập 2: • Cách 1 • Cách 2 Vậy 40 = 23 . 5 Chú ý:
- Thông thường, khi phân tích một số tự
nhiên ra thừa số nguyên tố, các ước nguyên
tố được viết theo thứ tự tăng dần.
- Ngoài cách làm như trên, ta cũng có thể
phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng
cách viết số đó thành tích của hai thừa số một cách linh hoạt. Luyện tập 3:
• 450 = 45.10 = 3.3.5.2.5 = 2.32.52 Bài Tập 1 • 45 = 3.3.5 = 32.5 • 78 = 2.3.13 • 270 = 2.3.3.3.5 =2. 33.5 • 299 = 13.23 Bài Tập 2
• a) 800 = 400.2 = 24.52.2= 25.52
• b) 3200 = 320.10 = 26.5.2.5 = 27.52 Bài Tập 3 Bài Tập 4
Hai số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là:
+ 30 có đúng 3 ước nguyên tố là: 2; 3; 5.
+ 385 có đúng 3 ước nguyên tố là: 5, 7, 11 Bài Tập 5 84 = 22.3.7
=> Ư(84) = { 1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài
-Đọc trước bài mới “Bài 12:Ước
chung và ước chung lớn nhất” cho tiết học sau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • § 11: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Luyện tập 1:
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Luyện tập 2:
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Luyện tập 3:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 3
  • Bài Tập 4
  • Bài Tập 5
  • Slide 20
  • Slide 21