Giáo án điện tử Toán 6 Bài 11 Cánh diều: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (tiết 1)
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 11 Cánh diều: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
S H GD B11-C1
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Bắt đầu từ số 120 được tách thành hai
nhánh, tức là ta viết được 120 =12.10;
rồi lại tiếp tục từ các số 12 và 10 tách
ra các nhánh, ... Cứ như thế, cuối cùng
ta có thể phân tích được 120 thành tích các thừa số nguyên tố. H O Ạ
Làm thế nào để viết số 120 thành T Đ
tích các thừa số nguyên tố? Ộ N G H ÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN0 T 5: 4: 3: 2: 1: 0:00 59 58 57 56 55 54 53 52 51 5 4 3 2 1 0 Ố H O
I. CÁCH TÌM MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ TG Ạ T Đ Ộ N G H ÌNH THÀN
a)Các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: …..; …..; …..; …..; …..; …..; H …..; …..; …..; …..; K IẾN T
b)Ước nguyên tố của 91 là:……. H Ứ C
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
I. CÁCH TÌM MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ Ạ T Đ Ộ N G
a)Các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29 H ÌN
b)Một ước nguyên tố của 91 là: 7 H THÀNH K Để tìm một ước IẾN nguyên tố của TH một số tự nhiên Ứ C ta làm thế nào?
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
I. CÁCH TÌM MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ Ạ T GHI NHỚ Đ Ộ N G H ÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
I. CÁCH TÌM MỘT ƯỚC NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ Ạ T
Ví dụ 1. Tìm một ước nguyên tố của 217. Đ Ộ N G Lời giải. H ÌN
Số 217 không chia hết cho các số 2,3, 5. H TH Ta có: 217 = 7.31 À N H
Do đó 7 là một ước nguyên tố của 217. K IẾN T
Tìm một ước nguyên tố của 187. H Ứ C
Trả lời: ước nguyên tố là 11 hoặc 17.
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
II. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Ạ T Đ Ộ N
Các thừa số 2 và 3 đều là G
các số nguyên tố nên ta H ÌN dừng lại. H 12 Phân tích một số T
Vẽ hai nhánh từ số 12 H
Lấy tích tất cả các thừa À ch
r oa hta h i ừth a ừa
số số 2 và 6. N
số ở cuối cùng mỗi H 2 6 nguyên tố là gì? nhánh. Ta viết: K IẾ 12 = 2.2.3 = 22.3 N T
2 3 Vẽ tiếp hai nhánh từ số 6 H Ứ
cho hai thừa số 2 và 3. C
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
II. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Ạ T GHI NHỚ Đ Ộ N G H ÌN H TH
Chú ý: Để phân tích một số thành tích các thừa số À N
nguyên tố ta nên chia mỗi ước nguyên tố nhỏ nhất của H
nó. Thực hiện cho đến khi được thương là 1. K IẾN THỨC
Cách 1: Phân tích “theo cách rẽ nhánh” H O Ạ 12 T Đ Ộ N 2 6
Ta viết: 12 = 2.2.3 = 22.3 G H ÌN H 2 3 THÀ
Cách 2: Phân tích “theo cột dọc” N H
12 2 Lấy 12 chia cho ước nguyên tố 2. K IẾ
6 2 Lấy thương là 6 chia cho ước nguyên tố 2. N TH
3 3 Lấy thương là 3 chia cho ước nguyên tố 3. Ứ C 1
Vậy ta phân tích được: 12 = 2.2.3 = 22.3 H
Ví dụ 2: Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố OẠ
bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo cột dọc” T Đ Ộ N G H 72 72 2 Ì Vậy ta phân tích được: N H 2 3 6 36 2 T 72 = 2.2.2.3.3 = 23.32. H À 18 2 N 2 18 H 9 K IẾ 2 9 3 N 3 3 TH 3 3 1 Ứ C Rẽ nhánh Theo cột dọc
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN0 T 5: 4: 3: 2: 1: 0:00 59 58 57 56 55 54 53 52 51 5 4 3 2 1 0 Ố H O
II. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ TG Ạ T GHI NHỚ Đ Ộ N G H ÌN H TH
Chú ý: Để phân tích một số thành tích các thừa số À N
nguyên tố ta nên chia mỗi ước nguyên tố nhỏ nhất của H
nó. Thực hiện cho đến khi được thương là 1. K IẾN T
Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố H Ứ
bằng cách “rẽ nhánh” và theo “cột dọc”. C
Tiết 20. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ HO
II. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Ạ T
Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố Đ Ộ N
bằng cách “rẽ nhánh” và theo “cột dọc”. G 40 H 40 2 ÌN H 4 10 T 20 2 H À N 2 2 2 5 10 2 H K 5 5 IẾN 1 T Cách 1:Rẽ nhánh H 40 = 2.2.2.5 = 23.5 Cách 2:Cột dọc Ứ C 40 = 2.2.2.5 = 23.5 H
Ví dụ 3: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. O Ạ T Đ 120 2 Ộ N G 60 2 120 120 H Ì 30 2 N 6 2 0 H 10 12 T 15 3 H À 2 5 3 2 3 4 5 4 N 5 5 H K 1 2 2 2 2 IẾN Cách 1:Rẽ nhánh Cách 2:Rẽ nhánh Cách 3: Theo cột dọc T H 120 = 2.5.3.2.2 = 23.3.5 120 = 2.3.5.2.2 = 23.3.5 120 = 2.2.2.3.5 = 23.3.5 Ứ C 05: 04: 03: 02: 01: 00: 0 00 59 58 57 56 55 54 53 52 51 5 4 3 2 1 0 H O
Nhận xét: Dù phân tích TG Ạ T
một số ra thừa số nguyên Đ Ộ
tố bằng cách nào thì cuối N G
cùng ta cũng có được một H Ì kết quả. N H THÀN
Hoạt động nhóm H K
Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố. IẾN TH
Kết quả: 450 = 2.32.52. Ứ C
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
CÂU 1. Chọn cách phân tích ra thừa số nguyên tố đúng? A 45 = 32.5 B 45 = 9.5 C 45 = 32.52 D 45 = 3.15
CÂU 2. Biết 400 = 24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố. A 800 = 25.53 B 800 = 24.53 C 800 = 25.52 D 800 = 23.52
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG CÂU 3.
Biết 2700 = 22.33.52. Hãy viết 270 thành tích các thừa số nguyên tố. A 270=2.32.5 B 270=22 .3.52 C 270=22.32.5 D 270=2.33.5 CÂU 4.
Số lượng các ước số của 24 là A 6. B 8. C 10. D 12.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập về nhà 1; 2; 3; 4; 5 trang 46/SGK.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19