Giáo án điện tử Toán 6 Bài 13 Cánh diều: Bội chung và bội chung nhỏ nhất

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 13 Cánh diều: Bội chung và bội chung nhỏ nhất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG
NHỎ NHẤT
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
Bài 13
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Vậy chúng ta phải mua ít nhất bao
nhiêu hộp cốc và bao nhiêu hộp bóng
bàn để số cốc bằng số bóng bàn?
1 hộp có 6
quả bóng
1 hộp có
8 cái cốc
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Để trả lời cho câu hỏi trên và xác định xem bạn
nào đúng. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày
hôm nay: Bội chung và bội chung nhỏ nhất.
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
HOẠT ĐỘNG 1:
Nêu một số bội của 2 và của 3 theo
thứ tự tăng dần:
Một sbi
ca 2
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Một sbi
ca 3
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
Một s bi
ca 2
0 2 20
Một s bi
ca 3
0 3 30
Một số bội
của 2
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Một số bội
của 3
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của hai số a
và b nếu n vừa là bội của a vừa là bội của b.
Kí hiệu: BC(a,b).
Số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của a
b được gọi bội chung nhỏ nhất của a và b.
Kí hiệu: BCNN(a,b).
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Khái niệm:
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Ví dụ 1:
a) Số 18 có phải là bội chung của 3
6 không? Vì sao?
b) Số 21 có phải là bội chung của 3
6 không? Vì sao?
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Ví dụ 1:
a) Số 18 là bội chung của 3 và 6. Vì 18
vừa là bội của 3 vừa là bội của 6.
b) Số 21 không là bội chung của 3
6. Vì 21 là bội của 3 nhưng không là
bội của 6.
Giải
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Ví dụ 2:
a) Nêu các bội chung của 4 và 5 trong bảng sau:
b) Tìm BCNN(4,5).
BCNN(4,5) = 20.
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Mt sbi
của 4
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Mt sbi
của 5
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Một số bội
của 4
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Một số bội
của 5
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Vận dụng 1:
Hãy nêu 4 bội chung của 5 và 9.
Giải
Bốn bội chung của 5 và 9 là: 0, 45, 90, 135.
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Chú ý:
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của ba
số a,b,c nếu n là bội của cả ba số a,b,c.
hiệu: BC(a,b,c).
Số nhỏ nhất khác không trong các bội chung
của ba số a,b,c được gọi là bội chung nhỏ
nhất của ba số a,b,c.
hiệu: BCNN(a,b,c).
Chẳng hạn: BC(3,4,6) = {0;12;24;36;…}
BCNN(3,4,6) = 12.
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
HOẠT ĐỘNG 2:
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Quan sát bảng sau:
a) Viết ba BC(8,12) theo thứ tự tăng dần.
b) Tìm BCNN(8,12).
c) Thực hiện phép chia ba BC(8,12) cho
BCNN(8,12).
Một số bội
của 8
0 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
Một số bội
của 12
0 12 24 36 48 60 72 84 96 108 120
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
HOẠT ĐỘNG 2:
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
a) Ba BC(8,12) là 24, 48, 72.
b) BCNN(8,12) = 24.
c) 24 : 24 = 1.
48 : 24 = 2.
72 : 24 = 3.
Một s bội
của 8
0 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
Một s bội
ca 12
0 12 24 36 48 60 72 84 96 108 120
Giải
Một số bội
của 8
0 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
Một số bội
của 12
0 12 24 36 48 60 72 84 96 108 120
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Bội chung của nhiều số là bội của bội
chung nhỏ nhất của chúng.
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Nhận xét:
Để tìm bội chung của nhiều số, ta có thể
lấy bội chung nhỏ nhất của chúng lần
lượt nhân với 0, 1, 2,...
Ghi nhớ:
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Ví dụ 3:
Vì bội chung của a và b đều là bội của
BCNN(a,b) = 30 nên tất cả các số có
hai chữ số là bội chung của a và b là:
30, 60, 90.
Biết BCNN(a,b) = 30. Tìm tất cả các số
có hai chữ số là bội chung của a và b.
Giải
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Vận dụng 2:
Vì bội chung của a và b đều là bội của
BCNN(a,b) = 300 nên tất cả các số có
hai chữ số là bội chung của a và b là:
300, 600, 900.
Tìm tất cả các số có ba chữ số là bội
chung của a và b, biết rằng
BCNN(a,b) = 300.
Giải
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu hỏi mở đầu:
Để chuẩn bị cho chuyến dã ngoại, chúng ta cần
mua số cốc bằng số bóng bàn. Tuy nhiên, tại siêu
thị, bóng bàn chỉ bán theo hộp gồm 6 quả, cốc chỉ
bán theo bộ gồm 8 chiếc.
Vậy chúng ta phải mua ít nhất bao nhiêu hộp cốc
và bao nhiêu hộp bóng bàn?
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu hỏi mở đầu:
Số bóng bàn cần mua là bội của 6
B(6) = {0;6;12;18;24;30;…}
Số cốc cần mua phải là bội của 8
B(8) = {0;8;16;24;32…}
Vì cần mua số bóng bàn và số cốc như nhau nên số
bóng bàn và số cốc ít nhất cần mua là BCNN của 6 và 8.
BCNN(6,8) = 24.
Số hộp cốc ít nhất cần mua là 24 : 6 = 4 hộp
Số hộp bóng bàn ít nhất mua được là 24 : 8 = 3 hộp.
Giải
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1: (SGK trang 57)
a) Hãy viết các ước của 7 và các ước của 8.
Tìm ƯCLN(7,8).
b) Hai số 7 và 8 có nguyên tố cùng nhau hay
không? Vì sao?
c) Tìm BCNN(7,8). So sánh BCNN đó với tích
của hai số 7 và 8.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1: (SGK trang 57)
a) Ư(7) = {1;7}; Ư(8) = {1;8}.
ƯCLN(7,8) = 1.
b) Hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau
Vì ƯCLN(7,8) = 1.
c) BCNN(7,8) = 56.
BCNN(7,8) = 7.8.
Giải
BCNN của hai số nguyên tố cùng nhau bằng
tích của hai số đó.
PLAY
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
TRÒ CHƠI: GIẢI CỨU HUGO
Luật chơi:
Trò chơi gồm 5 câu trắc nghiệm, mỗi
câu gồm 3 đáp án.
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
cộng.
A B C
Câu 1. Viết tập hợp các BC(6,15)?
A. {0;15;30;45;…}
C. {0;30;60;90;…}
B. {0;6;30;45,…}
NEXT
BACK
BACK
A B C
Câu 2. BCNN(10;12) = ?
C. 30
A. 60
B. 120
NEXT
BACK
BACK
A B C
Câu 3. BCNN (5,7,15) = ?
C. 225
B. 105
A. 35
NEXT
BACK
BACK
A B C
Câu 4. Cho BCNN(a,b) = 25.
Viết tập hợp các BC(a,b).
C. {0;1;5;25;…}
A. {0;25;50;75;…}
B. {0;25;30;35;….}
NEXT
BACK
BACK
A
B
C
Câu 5. Hai số 7 và 11 là hai số nguyên
tố cùng nhau. Tìm BCNN(7,11)?
A. 35
C. 77
B. 18
NEXT
BACK
BACK
PIPI
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập về nhà 2 SGK trang 57.
- Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau
học tiếp.
Remember…
Safety First!
Thank you!
| 1/38

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….…… Bài 13
BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU 1 hộp có 6 1 hộp có quả bóng 8 cái cốc
Vậy chúng ta phải mua ít nhất bao
nhiêu hộp cốc và bao nhiêu hộp bóng
bàn để số cốc bằng số bóng bàn?
H O Ạ
Để trả lời cho câu hỏi trên và xác định xem bạn T Đ
nào đúng. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày Ộ N
hôm nay: Bội chung và bội chung nhỏ nhất. G H ÌNH THÀNH KIẾN THỨC H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Đ HOẠT ĐỘNG 1: Ộ N G
Nêu một số bội của 2 và của 3 theo H ÌN thứ tự tăng dần: H TH Một s Một Mộ ố số t s bộ b ố b i ộ i 0 2 4 6 8 10 1 12 12 14 16 16 18 20 2 À N củ c a 2 ủa củ 2 a 2 H K Một s Một Mộ ố số t s bộ b ố b i ộ i 0 3 6 9 12 1 15 1 18 18 21 24 2 27 30 30 30 IẾN củ c a 3 ủa củ 3 a 3 THỨC H O
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất Ạ T Đ Khái niệm: Ộ N G
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của hai số a HÌ
và b nếu n vừa là bội của a vừa là bội của b. N H Kí hiệu: BC(a,b). T H À N H
Số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của a và KI
b được gọi bội chung nhỏ nhất của a và b. Ế N T Kí hiệu: BCNN(a,b). H Ứ C H O
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất Ạ T Đ Ộ N Ví dụ 1: G H ÌN
a) Số 18 có phải là bội chung của 3 và H T 6 không? Vì sao? H À
b) Số 21 có phải là bội chung của 3 và N H 6 không? Vì sao? K IẾN THỨC H O
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất Ạ T Đ Ví dụ 1: Ộ N G Giải H ÌNH
a) Số 18 là bội chung của 3 và 6. Vì 18 TH
vừa là bội của 3 vừa là bội của 6. À N H
b) Số 21 không là bội chung của 3 và K
6. Vì 21 là bội của 3 nhưng không là IẾN bội của 6. THỨC H O
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất Ạ T Đ Ví dụ 2: Ộ N G
a) Nêu các bội chung của 4 và 5 trong bảng sau: H ÌN Mộ M t s ột ố b s ố b i ội 4 8 12 12 16 16 20 20 24 2 28 28 32 36 36 40 H của 4 củ T H À
Một số bội 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 N
Một số bội 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 H của 5 củ K IẾN b) Tìm BCNN(4,5). T H Ứ BCNN(4,5) = 20. C H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Đ Ộ Vận dụng 1: N G H
Hãy nêu 4 bội chung của 5 và 9. ÌNH THÀ Giải N H K IẾ
Bốn bội chung của 5 và 9 là: 0, 45, 90, 135. N THỨC H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Chú ý: Đ Ộ
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của ba N G
số a,b,c nếu n là bội của cả ba số a,b,c. H ÌN Kí hiệu: BC(a,b,c). H T
Số nhỏ nhất khác không trong các bội chung HÀ
của ba số a,b,c được gọi là bội chung nhỏ N H
nhất của ba số a,b,c. K IẾ
Kí hiệu: BCNN(a,b,c). N T
Chẳng hạn: BC(3,4,6) = {0;12;24;36;…} H Ứ BCNN(3,4,6) = 12. C
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất H O Ạ T HOẠT ĐỘNG 2: Đ Ộ Quan sát bảng sau: N G
Một số bội 0 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 H Ì của 8 N H T
Một số bội 0 12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 H À của 12 N H K I
a) Viết ba BC(8,12) theo thứ tự tăng dần. Ế N b) Tìm BCNN(8,12). T H Ứ
c) Thực hiện phép chia ba BC(8,12) cho C BCNN(8,12).
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất H O Ạ T HOẠT ĐỘNG 2: Giải Đ Ộ N Một s t số b ố bội ội 0 8 16 16 24 24 32 32 40 40 48 48 56 56 64 64 72 72 80 G của 8 a 8 H ÌNH Một s t số b ố bội ội 0 12 12 24 24 36 36 48 48 60 60 72 72 84 84 96 96 108 108 120 120 T củ của 12 H À N H
a) Ba BC(8,12) là 24, 48, 72. K I b) BCNN(8,12) = 24. Ế N c) 24 : 24 = 1. T H Ứ 48 : 24 = 2. C 72 : 24 = 3. H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Nhận xét: Đ Ộ N G
Bội chung của nhiều số là bội của bội H Ì
chung nhỏ nhất của chúng. N H TH Ghi nhớ: À N H
Để tìm bội chung của nhiều số, ta có thể K IẾ
lấy bội chung nhỏ nhất của chúng lần N T
lượt nhân với 0, 1, 2,... H Ứ C H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Ví dụ 3: Đ Ộ N G
Biết BCNN(a,b) = 30. Tìm tất cả các số H
có hai chữ số là bội chung của a và b. ÌNH T Giải H À N H
Vì bội chung của a và b đều là bội của K IẾ
BCNN(a,b) = 30 nên tất cả các số có N T
hai chữ số là bội chung của a và b là: H Ứ 30, 60, 90. C H
I. Bội chung và bội chung nhỏ nhất O Ạ T Vận dụng 2: Đ Ộ N G
Tìm tất cả các số có ba chữ số là bội H
chung của a và b, biết rằng ÌNH BCNN(a,b) = 300. THÀ Giải N H K
Vì bội chung của a và b đều là bội của IẾ
BCNN(a,b) = 300 nên tất cả các số có N T
hai chữ số là bội chung của a và b là: H Ứ C 300, 600, 900.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu hỏi mở đầu:
Để chuẩn bị cho chuyến dã ngoại, chúng ta cần
mua số cốc bằng số bóng bàn. Tuy nhiên, tại siêu
thị, bóng bàn chỉ bán theo hộp gồm 6 quả, cốc chỉ
bán theo bộ gồm 8 chiếc.
Vậy chúng ta phải mua ít nhất bao nhiêu hộp cốc
và bao nhiêu hộp bóng bàn?

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu hỏi mở đầu: Giải
Số bóng bàn cần mua là bội của 6
B(6) = {0;6;12;18;24;30;…}
Số cốc cần mua phải là bội của 8
B(8) = {0;8;16;24;32…}
Vì cần mua số bóng bàn và số cốc như nhau nên số
bóng bàn và số cốc ít nhất cần mua là BCNN của 6 và 8.
BCNN(6,8) = 24.
Số hộp cốc ít nhất cần mua là 24 : 6 = 4 hộp
Số hộp bóng bàn ít nhất mua được là 24 : 8 = 3 hộp.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1: (SGK trang 57)
a) Hãy viết các ước của 7 và các ước của 8. Tìm ƯCLN(7,8).
b) Hai số 7 và 8 có nguyên tố cùng nhau hay không? Vì sao?
c) Tìm BCNN(7,8). So sánh BCNN đó với tích của hai số 7 và 8.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1: (SGK trang 57) Giải
a) Ư(7) = {1;7}; Ư(8) = {1;8}. ƯCLN(7,8) = 1.
b) Hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau Vì ƯCLN(7,8) = 1. c) BCNN(7,8) = 56. BCNN(7,8) = 7.8.

BCNN của hai số nguyên tố cùng nhau bằng tích của hai số đó.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
TRÒ CHƠI: GIẢI CỨU HUGO Luật chơi:
Trò chơi gồm 5 câu trắc nghiệm, mỗi câu gồm 3 đáp án.
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm cộng. PLAY
Câu 1. Viết tập hợp các BC(6,15)? A. {0;15;30;45;…} B. {0;6;30;45,…} C. {0;30;60;90;…} NEXT A B C BACK BACK Câu 2. BCNN(10;12) = ? A. 60 B. 120 C. 30 NEXT A B C BACK BACK
Câu 3. BCNN (5,7,15) = ? A. 35 B. 105 C. 225 NEXT A B C BACK BACK
Câu 4. Cho BCNN(a,b) = 25.
Viết tập hợp các BC(a,b). A. {0;25;50;75;…} B. {0;25;30;35;….} C. {0;1;5;25;…} NEXT A B C BACK BACK
Câu 5. Hai số 7 và 11 là hai số nguyên
tố cùng nhau. Tìm BCNN(7,11)?
A. 35 B. 18 C. 77 NEXT A B C BACK BACK PIPI
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập về nhà 2 SGK trang 57.
- Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp.
Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38