


!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,
% ' (
!
" %
'
(
' )
" $ ( " "% "&
-./0123  4 123  4
25!6'6"6(
-70 8.! 9*:2"
5'
;< 5=
- Số tự nhiên n được gọi là bội chung của
hai số a và b nếu n vừa là bội của a vừa là
bội của b.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các booijchung
của a và b được gọi là bội chung nhỏ nhất
của a và b.
>?@A
<  B 5
 5
28CD=EFE.:22
5G2H-6@A5A :225
G2H-
IG"H-#'
J?D =E
0:2$)5!6%$6)!6$
KLM
70 NO,@FP5:22
/02HH<5:22/02HH
Q70 8.! 9*.
:22/02HH,@FP5
 :22/02HH
Q28CD =EFE.:22HH
5G2HH-H :22HH
5G2HH-
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,"
2-2:2("5"%6%(6&"
-G(H"-#"%
-22*
"%"%# %("%#" &""%#
;< 5=
Bội chung của nhiều số là bội của bội
chung nhỏ nhất của chúng.
J@M
RS TU:2V/0H 2W S5?
 :2L5X5@F Y
A!HH"
J?D =E"
G2H-#!!#Z [./0W
\/05:225!!6
'!!6)!!
TU ].EY C
./092 12/0?O 0
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,
;< 5=
Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
và các thừa số nguyên tố riêng.
Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung và
riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.
Bước 4: Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta
nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm.
J?D =E
"#"
"

(#"
"
"&#
#ZG"H(H"&-#"
"

#!(
KLM
Q < 2 2 < * T 
G2H-#2
^+G%(H'-#%(
_`a *H 91
.EY/08bcUd
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,%
;< 5=
Các bước thực hiện cộng, trừ các phân số
không cùng mẫu:
- Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu.
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Sau khi nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng, ta cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu.
J?D =E%
WG$H"$H!-#$!
=E
2-eG&-#fH&g
eG(-#fH"H%H(g
#ZeJG&H(-#
-2/0&(52/0?O 0c2T
eJG&H(-#
-G&H(-#$' (&#$'
#ZG&H(-# C:2&(
=E"
2-70!5:2'!T/0!5:2UP/0
?O8.!
-0:2'!G h`X-5!6!6'!6)!i
-G'H!-#!
`-.:2'!j'!5!6!6'!6)!6
"!6$!
=E%
=E$
GkH$-#%$
#Zk#GkH$-#%$
#Zk#)
=E'
iPl/0P/:2J5kG/HkK-
2Wk$Hk(H!mk$!
#ZkG$H(-
$#$(#"
#ZG$H(-#$"
#%!
G$H(-#!6%!6(!6
TkG$H(-Ok#%!
=?l/0P/:2J5%!P/
=E&
P/0?C  U2 =E[5kG?HkK-
2Wk!Hk"Hk$Hk 
#Zk#G!H"H$-
!#"$"#"
"
$#$
#ZG$H"H!-#"
"
$#'!
Tk#G!H"H$-Ok#'!
=?/0?C  U2 =E[5'!?
@A`dP =E3
QA.8< 4:2
QJU =E 9*7;
QJU.n =E0@jo

Preview text:

§ 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 12 02 : 2 I. Bội ch =
ung và bội chung nhỏ nhất 511• Hoạt động 1: 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 4 6 8 10 12 14 16 18 9 1 8 57 : 6 9 12 15 18 21 24 27 46 2: = 2
b)Các số vừa ở cột thứ nhất vừa ở cột thứ 4= hai là 9 : 0; 6; 12;18. 23 78
c) Số nhỏ nhất khác 0 trong bội chung của 2 9 8 và 3 là : 6.: 2 = 4 9 Kết luận:
- Số tự nhiên n được gọi là bội chung của
hai số a và b nếu n vừa là bội của a vừa là bội của b.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các booijchung
của a và b được gọi là bội chung nhỏ nhất của a và b.
Quy ước:
Viết tắt bội chung là BC và bội chung nhỏ nhất là BCNN
Ta kí hiệu: Tập hợp các bội chung của a và b
là BC(a, b); ước chung lớn nhất của a và b là BCNN (a, b). VD: BCNN (2, 3) = 6 Luyện tập 1:
• Bốn bội chung của 5 và 9 là:0;45; 90; 135. * Chú ý:
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của ba
số a, b, c nếu n là bội của ba số a, b, c.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung
của ba số a, b, c được gọi là bội chung nhỏ nhất của ba số a, b, c.
- Ta kí hiệu: tập hợp các bội chung của a, b,
c là BC(a, b, c), bội chung nhỏ nhất của a, b, c là BCNN (a, b, c) 12 02 : 2 = • Hoạt động 2: 511 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46
a) Ba bội chung của 8 và 12 là: 24; 48; 72. 2: = 2 b) BCNN(8,12) = 24. 4= 9 23 c) 78 Chia ba bội chung cho BCNN 9
24 : 24 = 1 48 : 24 = 2 72 : 24 = 3 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Bội chung của nhiều số là bội của bội
chung nhỏ nhất của chúng.
Lưu ý:
Để tìm bội chung của nhiều số, ta có thể lấy
bội chung nhỏ nhất của chúng lần lượt nhân với 0, 1, 2. Luyện tập 2:
• BCNN(a,b) = 300 => Tất cả các số có 3
chữ số là bội chung của a và b là: 300; 600; 900. 12 02 : 2
II. Tìm bội = chung nhỏ nhất bằng cách phân tích 51 các số ra thừ 1 a số nguyên tố. 57 46• Hoạt động 3: 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2: = 2 4= 9 23 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
và các thừa số nguyên tố riêng.
Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung và
riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.
Bước 4: Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta
nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm.
Luyện tập 3: • 12 = 22.3 • 18 = 2.32 • 27 = 33
• => BCNN (12, 18, 27) = 22.33 = 108 * Chú ý:
- Nếu a chia hết chob thì BCNN (a,b) = a.
Chẳng hạn: BCNN (48, 16) = 48. 12 02 : 2
III. Ứng dụ= ng bội chung nhỏ nhất vào cộng, trừ 51
các phân số1 không cùng mẫu 57 46 12 :02• Hoạt động 4: 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2: = 2 4= 9 23 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Các bước thực hiện cộng, trừ các phân số không cùng mẫu:
- Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu.
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Sau khi nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng, ta cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu.
Luyện tập 4:
• Có: BCNN(15, 25, 10) = 150 Bài Tập 1 • a) Ư(7) ={1, 7}. Ư(8) = {1, 2, 4, 8} => ƯCLN(7, 8) = 1
• b) Hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau vì ƯCLN(7,8) = 1 • c) BCNN(7, 8) = 56 8 . 7 = 56
=> BCNN(7,8) = tích của 7 và 8 Bài Tập 2
a) Số 0 là bội chung của 6 và 10. Vì số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Bốn bội chung của 6 và 10 (tăng dần) là: 0; 30; 60; 90. c) BCNN(6,10) = 30.
d) Các bội chung của 6 và 10 nhỏ hơn 160 là: 0 ;30; 60; 90; 120; 150. Bài Tập 4 Bài Tập 5 • BCNN(x, 5) = 45 => x = BCNN(x, 5) = 45 => x = 9 Bài Tập 6
Gọi: Tổng số học sinh của CLB là: x ( hs, x N*) Ta có x 5, x 8, 0 < x 50 =>x BC (5,8) và
5=5 8=23 => BCNN (5,8) = 5. 23=40 BC(5,8) =0; 40; 80; .... Vì x BC (5,8) và nên x= 40
Vậy Tổng số học sinh của CLB là 40 học sinh Bài Tập 7
Gọi: số ngày ít nhất mà ba tàu cập cảng là: x (ngày, x N*)
Ta có x 10, x 12, x 15, x nhỏ nhất =>x = BCNN (10,12,15) 10=2.5 12=22 .3 15 =3 .5
=> BCNN (15,12,10) =22. 3.5=60
Vì x = BCNN (10,12,15) nên x= 60
Vậy số ngày ít nhất mà ba tàu cập cảng là: 60 ngày
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài -Làm bài tập 3 trong SGK
-Làm các “Bài tập cuối chương I”
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • § 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Luyện tập 1:
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Luyện tập 2:
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Luyện tập 3:
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Luyện tập 4:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 4
  • Bài Tập 5
  • Bài Tập 6
  • Bài Tập 7
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33