Giáo án điện tử Toán 6 Bài 13 Cánh diều: Bội chung và bội chung nhỏ nhất

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 13 Cánh diều: Bội chung và bội chung nhỏ nhất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!




!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,
% ' (
!
" %
'
(
' )
" $ ( " "% "&
-./0123  4 123  4
25!6'6"6(
-70 8.! 9*:2"
5'
;< 5=
- Số tự nhiên n được gọi là bội chung của
hai số a và b nếu n vừa là bội của a vừa là
bội của b.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các booijchung
của a và b được gọi là bội chung nhỏ nhất
của a và b.
>?@A
<  B 5
 5
28CD=EFE.:22
5G2H-6@A5A :225
G2H-
IG"H-#'
J?D =E
0:2$)5!6%$6)!6$
KLM
70 NO,@FP5:22
/02HH<5:22/02HH
Q70 8.! 9*.
:22/02HH,@FP5
 :22/02HH
Q28CD =EFE.:22HH
5G2HH-H :22HH
5G2HH-
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,"
2-2:2("5"%6%(6&"
-G(H"-#"%
-22*
"%"%# %("%#" &""%#
;< 5=
Bội chung của nhiều số là bội của bội
chung nhỏ nhất của chúng.
J@M
RS TU:2V/0H 2W S5?
 :2L5X5@F Y
A!HH"
J?D =E"
G2H-#!!#Z [./0W
\/05:225!!6
'!!6)!!
TU ].EY C
./092 12/0?O 0
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,
;< 5=
Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
và các thừa số nguyên tố riêng.
Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung và
riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.
Bước 4: Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta
nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm.
J?D =E
"#"
"

(#"
"
"&#
#ZG"H(H"&-#"
"

#!(
KLM
Q < 2 2 < * T 
G2H-#2
^+G%(H'-#%(
_`a *H 91
.EY/08bcUd
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
!
"
#
$
"
"
"
#
$
%
"
#
"
&
&
'
"
#
(
)
(
"
#
%
)
*+ ,%
;< 5=
Các bước thực hiện cộng, trừ các phân số
không cùng mẫu:
- Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu.
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Sau khi nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng, ta cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu.
J?D =E%
WG$H"$H!-#$!
=E
2-eG&-#fH&g
eG(-#fH"H%H(g
#ZeJG&H(-#
-2/0&(52/0?O 0c2T
eJG&H(-#
-G&H(-#$' (&#$'
#ZG&H(-# C:2&(
=E"
2-70!5:2'!T/0!5:2UP/0
?O8.!
-0:2'!G h`X-5!6!6'!6)!i
-G'H!-#!
`-.:2'!j'!5!6!6'!6)!6
"!6$!
=E%
=E$
GkH$-#%$
#Zk#GkH$-#%$
#Zk#)
=E'
iPl/0P/:2J5kG/HkK-
2Wk$Hk(H!mk$!
#ZkG$H(-
$#$(#"
#ZG$H(-#$"
#%!
G$H(-#!6%!6(!6
TkG$H(-Ok#%!
=?l/0P/:2J5%!P/
=E&
P/0?C  U2 =E[5kG?HkK-
2Wk!Hk"Hk$Hk 
#Zk#G!H"H$-
!#"$"#"
"
$#$
#ZG$H"H!-#"
"
$#'!
Tk#G!H"H$-Ok#'!
=?/0?C  U2 =E[5'!?
@A`dP =E3
QA.8< 4:2
QJU =E 9*7;
QJU.n =E0@jo
| 1/33

Preview text:

§ 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 12 02 : 2 I. Bội ch =
ung và bội chung nhỏ nhất 511• Hoạt động 1: 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 4 6 8 10 12 14 16 18 9 1 8 57 : 6 9 12 15 18 21 24 27 46 2: = 2
b)Các số vừa ở cột thứ nhất vừa ở cột thứ 4= hai là 9 : 0; 6; 12;18. 23 78
c) Số nhỏ nhất khác 0 trong bội chung của 2 9 8 và 3 là : 6.: 2 = 4 9 Kết luận:
- Số tự nhiên n được gọi là bội chung của
hai số a và b nếu n vừa là bội của a vừa là bội của b.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các booijchung
của a và b được gọi là bội chung nhỏ nhất của a và b.
Quy ước:
Viết tắt bội chung là BC và bội chung nhỏ nhất là BCNN
Ta kí hiệu: Tập hợp các bội chung của a và b
là BC(a, b); ước chung lớn nhất của a và b là BCNN (a, b). VD: BCNN (2, 3) = 6 Luyện tập 1:
• Bốn bội chung của 5 và 9 là:0;45; 90; 135. * Chú ý:
Số tự nhiên n được gọi là bội chung của ba
số a, b, c nếu n là bội của ba số a, b, c.
- Số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung
của ba số a, b, c được gọi là bội chung nhỏ nhất của ba số a, b, c.
- Ta kí hiệu: tập hợp các bội chung của a, b,
c là BC(a, b, c), bội chung nhỏ nhất của a, b, c là BCNN (a, b, c) 12 02 : 2 = • Hoạt động 2: 511 57 46 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46
a) Ba bội chung của 8 và 12 là: 24; 48; 72. 2: = 2 b) BCNN(8,12) = 24. 4= 9 23 c) 78 Chia ba bội chung cho BCNN 9
24 : 24 = 1 48 : 24 = 2 72 : 24 = 3 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Bội chung của nhiều số là bội của bội
chung nhỏ nhất của chúng.
Lưu ý:
Để tìm bội chung của nhiều số, ta có thể lấy
bội chung nhỏ nhất của chúng lần lượt nhân với 0, 1, 2. Luyện tập 2:
• BCNN(a,b) = 300 => Tất cả các số có 3
chữ số là bội chung của a và b là: 300; 600; 900. 12 02 : 2
II. Tìm bội = chung nhỏ nhất bằng cách phân tích 51 các số ra thừ 1 a số nguyên tố. 57 46• Hoạt động 3: 12 :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2: = 2 4= 9 23 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
và các thừa số nguyên tố riêng.
Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung và
riêng, ta chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.
Bước 4: Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta
nhận được bội chung nhỏ nhất cần tìm.
Luyện tập 3: • 12 = 22.3 • 18 = 2.32 • 27 = 33
• => BCNN (12, 18, 27) = 22.33 = 108 * Chú ý:
- Nếu a chia hết chob thì BCNN (a,b) = a.
Chẳng hạn: BCNN (48, 16) = 48. 12 02 : 2
III. Ứng dụ= ng bội chung nhỏ nhất vào cộng, trừ 51
các phân số1 không cùng mẫu 57 46 12 :02• Hoạt động 4: 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 :46 2: = 2 4= 9 23 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Các bước thực hiện cộng, trừ các phân số không cùng mẫu:
- Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu.
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Sau khi nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng, ta cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu.
Luyện tập 4:
• Có: BCNN(15, 25, 10) = 150 Bài Tập 1 • a) Ư(7) ={1, 7}. Ư(8) = {1, 2, 4, 8} => ƯCLN(7, 8) = 1
• b) Hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau vì ƯCLN(7,8) = 1 • c) BCNN(7, 8) = 56 8 . 7 = 56
=> BCNN(7,8) = tích của 7 và 8 Bài Tập 2
a) Số 0 là bội chung của 6 và 10. Vì số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Bốn bội chung của 6 và 10 (tăng dần) là: 0; 30; 60; 90. c) BCNN(6,10) = 30.
d) Các bội chung của 6 và 10 nhỏ hơn 160 là: 0 ;30; 60; 90; 120; 150. Bài Tập 4 Bài Tập 5 • BCNN(x, 5) = 45 => x = BCNN(x, 5) = 45 => x = 9 Bài Tập 6
Gọi: Tổng số học sinh của CLB là: x ( hs, x N*) Ta có x 5, x 8, 0 < x 50 =>x BC (5,8) và
5=5 8=23 => BCNN (5,8) = 5. 23=40 BC(5,8) =0; 40; 80; .... Vì x BC (5,8) và nên x= 40
Vậy Tổng số học sinh của CLB là 40 học sinh Bài Tập 7
Gọi: số ngày ít nhất mà ba tàu cập cảng là: x (ngày, x N*)
Ta có x 10, x 12, x 15, x nhỏ nhất =>x = BCNN (10,12,15) 10=2.5 12=22 .3 15 =3 .5
=> BCNN (15,12,10) =22. 3.5=60
Vì x = BCNN (10,12,15) nên x= 60
Vậy số ngày ít nhất mà ba tàu cập cảng là: 60 ngày
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài -Làm bài tập 3 trong SGK
-Làm các “Bài tập cuối chương I”
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • § 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Luyện tập 1:
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Luyện tập 2:
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Luyện tập 3:
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Luyện tập 4:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 4
  • Bài Tập 5
  • Bài Tập 6
  • Bài Tập 7
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33