















Preview text:
` KIỂM TRA BÀI CŨ:
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Áp dụng tính : a) 7- 9 = ? b) (-19) - 8 = ?
Quy tắc: a – b = a + (-b) 2
Tính giá trị biểu thức sau :
15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 )
Em hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức trên.
Làm thế nào bỏ được các dấu
ngoặc này để việc tính toán
được thuận lợi hơn? 3 SỐ HỌC 6 4
1. Quy tắc dấu ngoặc: ?
Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc:
(-23) – 15 – (-23) + 5 + (-10) 5
HĐ1/sgk/67 : Tính và so sánh kết Hoạt động a) 4 + (1 qu 2 ả -15) và 4 + 12+ (-15) nhóm
b) 4 – (12 - 15) và 4 – 12 + 15
a) 4 + (12 -15) = 4 + [12+ (-15)] = 4 + (-3) = (+1)
4 + 12 + (-15) = 16 + (-15) = (+1)
4 + (12 -15) = 4 + 12 +(-15)
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu
Nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước
các số hạng trong ngoặc như thế nào?
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 6
HĐ1/sgk/67 : Tính và so sánh kết Hoạt động a) 4 + (1 qu 2 ả -15) và 4 + 12+ (-15) nhóm
b) 4 – (12 - 15) và 4 – 12 + 15
b) 4 – (12 - 15) = 4 – [12 + (-15)] = 4– (-3) = 4 +3 = 7
4 – 12 + 15 = 4+(-12) +15 = (-8) + 15 =7
4 - (12 -15) = 4 - 12 +15 Nh Kh ận i b xét ỏ : dấ Khu n i b g ỏ oặ dấc c u ó n d g ấ oặ u c “ c - ó” đ dấằung “- tr ” ư đ ớc ằn thì d g ấ trướ u c. Ta cá phcả s i ố đ h ổ ạn i d g tr ấu on tất g n cả go cácặc s ốnhư hạ n thế g nà tron o g ? ngoặc:
dấu “+” thành dấu “-”, dấu “-” thành dấu “+” 7
1. Quy tắc dấu ngoặc: Quy tắc: (sgk)
Ví dụ: Luyện tập 1 (sgk/68) 8 Ví dụ: Tính nhanh a) 324 + [112 - (112 + 324)] = 324 + [112 - 112 - 324] = 324 +(- 324) = 0
b) ( -257) - [(-257 + 156) - 56] = -257 - [ - 257 + 156 - 56] = -257 + 257 -156 + 56 = -100 9
Chú ý:Trong một tổng đại số ta có thể :
Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
a - b - c = - b + a - c = - b - c +a Đặt dấ - 6 u 0 ng + oặ 3 c 1 để 5 nhóm - 40 c = á3c số h 15 - ạng 60 một - 40cách tùy ý với
chú ý rằng nếu trước ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất
cả các số hạng trong ngoặc.
a - b - c = ( a - b) - c = a - ( b + c)
315 - 60 - 40 = 315 - ( 60 + 40 ) = 315 - 100 = 215 10
LUYỆN TẬP 2: Tính 1 cách hợp lí. a/ 12 + 13 + 14 – 15 -16 -17
b/ ( 35 – 17 ) – ( 25 – 7 + 22 ) 11 Thảo luận nhóm.
Tính giá trị biểu thức sau :
15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 ) 6 12 Đáp án :
15 + ( 47 – 5 + 26 ) – ( 47 + 26 )
= 15 + 47 – 5 + 26 – 47 – 26
= 15 – 5 + ( 47 – 47 ) + ( 26 – 26 ) = 15 – 5 = 10 13 Củng cố:
Kết quả của a – (b + c - d) là: A. a + b + c - d Sai rồi B. a – b - c - d Sai rồi C. a – b + c - d Sai rồi D. a – b - c + d Đúng rồi 14
Tổng đại số a + d – b – c là kết quả của A. (a + d) - (b – c) Sai rồi B. (a + d) – ( b + c) Đúng rồi
C. (a – c) + (d – b) Sai rồi
D. (a – c) – (b – d) Sai rồi 15 Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc quy tắc dấu ngoặc. Làm bài tập về nhà:
các bài tập sau bài học trang 68 sgk 16
Document Outline
- `
- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- PowerPoint Presentation
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- LUYỆN TẬP 2: Tính 1 cách hợp lí.
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Hướng dẫn về nhà: