Giáo án điện tử Toán 6 Bài 18 Kết nối tri thức: Hình tam giác đều. hình vuông. hình lục giác đều

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 18 Kết nối tri thức: Hình tam giác đều. hình vuông. hình lục giác đều hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

GV: TRƯƠNG ĐÌNH NY
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC
ĐỀU
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG –– HÌNH LC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG –– HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
1.Tam giác đều
Cạnh
Đỉnh
Góc
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
1.Tam giác đều
Tam giác có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau gọi là tam giác đều.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐỀU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
1.Tam giác đều
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
1.Tam giác đều
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau 4 góc bng nhau
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNHVUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNHVUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
2. Hình vuông
Hình vuông 4 cạnh bng nhau 4 góc bằng nhau.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
2. Hình vuông
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hình vuông 4 cạnh bng nhau 4 góc bằng nhau.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
2. Hình vuông
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
SAI
Hình vuông 4 cạnh bng nhau 4 góc bằng nhau.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
2. Hình vuông
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hình vuông 4 cạnh bng nhau 4 góc bằng nhau.
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG –– HÌNH LỤC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG –– HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
2. Hình vuông
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
3. Lục giác đều
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐỀU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
3. Lục giác đều
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LC GIÁC ĐỀU
BÀI 1. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
3. Lục giác đều
BÀI TP
BÀI TẬP
Hình vuông
Tam giác đều
Lục giác đều
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng CD = 7cm.
+ Bước 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc với CD tại C và D .
+ Bước 3: Nối hai điểm A và B ta được hình vuông ABCD.
A
B
C
D
7cm
BÀI TP
BÀI TẬP
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
+ Lấy A, B làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính 4cm.
+ Gọi C là một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Nối C với A và C với B, ta được tam
giác đều ABC.
Hình vuông
BÀI TP
BÀI TẬP
Tam giác ABC là tam giác đều. Bởi vì có các cạnh và các góc bằng nhau.
Biển báo
Hình dạng
Ý nghĩa
Tam giác đều
Phần đường người
đi bộ cắt ngang
Hình chữ nhật
Đường cao tốc
Hình vuông
Bắt đầu đường
ưu +ên
| 1/20

Preview text:

GV: TRƯƠNG ĐÌNH NY HÌNH HỌC TRỰC QUAN
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG BÀ B I À 1. H 1. Ì H N Ì H N H T A T M A G M I G ÁC Á Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N –– H G Ì –– H N Ì H N H L Ụ L C Ụ G C I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề 1.Tam giác đều Đỉnh Cạnh Góc BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H NH N L H Ụ L C Ụ G C I G Á I C Á Đ C Ề Đ U Ề 1.Tam giác đều
Tam giác có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau gọi là tam giác đều. BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N , H G Ì , H NH N L H Ụ L C Ụ C G I G Á I C Á Đ C ỀU Đ 1.Tam giác đều BÀ B I À 1 . H . Ì H N Ì H N H T A T M A G M I G ÁC Á Đ C ỀU Đ , ỀU H , Ì H NH N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H N Ì H N LỤ H C LỤ G C I G ÁC Á Đ C Ề Đ U Ề 1.Tam giác đều BÀ B I À 1. H Ì 1. H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á Đ C ỀU Đ , H ỀU Ì , H NH N V H U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H N Ì H N LỤ H C LỤ G C I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề 2. Hình vuông Hì H nh vuông có g c 4 cạ n cạ h bằng n hau và 4 hau và g óc b óc ằn ằ g nhau BÀ B I À 1. I H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N , H G Ì , H NH N L H Ụ L C Ụ C G I G Á I C Á Đ C ỀU Đ 2. Hình vuông Hì H nh v uông có 4 g có cạnh b ằng ằ nhau và 4 nhau và g óc b óc ằng nhau a . Ha H i a đường đư chéo của h
chéo của ình vuông bằng nhau a . BÀ B I À 1. H Ì 1. H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á Đ C ỀU Đ , H ỀU Ì , H NH N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H NH N L H Ụ L C Ụ G C I G ÁC Á Đ C Ề Đ U Ề 2. Hình vuông Hì H nh v uông có 4 g có cạnh b ằng ằ nhau và 4 nhau và g óc b óc ằng nhau a . Ha H i a đường đư chéo của h
chéo của ình vuông bằng nhau a . SAI BÀ B I À 1 . H . Ì H N Ì H N H T A T M A G M I G ÁC Á Đ C ỀU Đ , ỀU H , Ì H NH N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H N Ì H N LỤ H C LỤ G C I G ÁC Á Đ C Ề Đ U Ề 2. Hình vuông Hì H nh v uông có 4 g có cạnh b ằng ằ nhau và 4 nhau và g óc b óc ằng nhau a . Ha H i a đường đư chéo của h
chéo của ình vuông bằng nhau a . BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N –– G H Ì H N Ì H N H LỤ C LỤ G C I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề 2. Hình vuông Hì H nh v uông có 4 g có cạnh b ằng ằ nhau và 4 nhau và g óc b óc ằng nhau a . Ha H i a đường đư chéo của h
chéo của ình vuông bằng nhau a . BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G ÁC Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H NH N L H Ụ L C Ụ G C I G Á I C Á Đ C Ề Đ U Ề 3. Lục giác đều BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á Đ C Ề Đ U Ề , U H , Ì H NH N H V U V Ô U N Ô G N , G H , Ì H NH N L H Ụ L C Ụ G C I G ÁC Á Đ C ỀU Đ 3. Lục giác đều BÀ B I À 1. H 1. Ì H NH N H T A T M A G M I G Á I C Á C Đ Ề Đ U Ề , U H , Ì H N Ì H N H V U V Ô U N Ô G N , H G Ì , H NH N L H Ụ L C Ụ C G I G Á I C Á Đ C ỀU Đ 3. Lục giác đều BÀ B I À T Ậ T P Ậ Hình vuông Tam giác đều Lục giác đều A B
+ Bước 1: Vẽ đoạn thẳng CD = 7cm.
+ Bước 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc với CD tại C và D .
+ Bước 3: Nối hai điểm A và B ta được hình vuông ABCD. 7cm D C BÀ B I À T Ậ T P Ậ Hình vuông
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
+ Lấy A, B làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính 4cm.
+ Gọi C là một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Nối C với A và C với B, ta được tam giác đều ABC. BÀ B I À T Ậ T P Ậ
Tam giác ABC là tam giác đều. Bởi vì có các cạnh và các góc bằng nhau. Biển báo Hình dạng Tam giác đều Hình chữ nhật Hình vuông Phần đường người Bắt đầu đường Ý nghĩa Đường cao tốc đi bộ cắt ngang ưu tiên
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20