Giáo án điện tử Toán 6 Bài 18 Kết nối tri thức: Hình tam giác đều. hình vuông. hình lục giác đều (tiết 3)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 18 Kết nối tri thức: Hình tam giác đều. hình vuông. hình lục giác đều (tiết 3) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

HOT ĐỘNG KHỞI
ĐỘNG



A
B
C
= = =
AB = BC = AC

 
 !
"#$%
&'('()'&)
&(')
''''
&
(
)
*+,-./0"1
Các hình ảnh gợi nhớ cho chúng ta về hình gì mà chúng ta đã học?
CHƯƠNG IV:
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG
HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU ( &)
3. Lục giác đều
Hoạt động nhóm
Một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều
HĐ5
(.2 %3/#"44+#5
/6#"44
"44
&
(
)
7
8
"44
G
E
D
A
C
O
B
HĐ5
*+9:00,/6&()78
;
(,<=1
>
(,<=9?1
4
HĐ5
Kết quả
;
(:&00(0)070@A
(  &0 (0 ()0 )70
7808&A
(00000
>
B? C   

(  , 
   
;
4
G
E
D
A
C
O
B
&'(')')7'7@
'@&

HĐ6
"D<=+9#$%E,/6&()78
"D<F24G
"D<22?C#$%EH
;
A
B
C
D
E
F
Hình 4.5
Đường chéo chính
Trả lời:
(#$%E/&)070(8
B?C#$%E
;
Luyện tập:
(/6#"4
 D I0     %3 /   /6  0  /
J    1 -     0   K L
M<J=1
G
E
D
A
C
O
B
Vận dụng
"D<N?2 OC/6PI
Quan sát các hình dưới đây rồi cho biết hình nào hình vuông, hình
nào là hình tam giác đều, hình nào là lục giác đều?
Q
Q
Q
CQ
KQ
Q
Hướng dẫn về nhà
R<ST00/6
"U34.5 M<&
4
?3VW2
+W#HXBài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình
hành. Hình thang cân” 2#Y Z U0  O J
U0KV
| 1/13

Preview text:

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1
Kiểm tra bài củ : Nhắc lại về hình tam giác đều, Hình vuông ? A Trong tam giác đều:
- Ba cạnh bằng nhau. AB = BC = AC
- Ba góc bằng nhau và bằng 600. = = = B C A B Trong hình vuông: - Bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = AD
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900. = = = =
- Hai đường chéo bằng nhau. AC = BD C D
Các hình ảnh gợi nhớ cho chúng ta về hình gì mà chúng ta đã học? CHƯƠNG IV: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 18: HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG
HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU ( tt) 3. Lục giác đều
Một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều Hoạt động nhóm HĐ5
Cắt sáu hình tam giác đều giống nhau và ghép lại như Hình 4.4a để được
1 hình lục giác đều như Hình 4.4b. A B F C E D Hình 4.4a Hình 4.4b HĐ5 B C A D O G E
2 Kể tên các đỉnh, cạnh, góc của hình lục giác đều ABCDEF
3 Các cạnh của hình này có bằng nhau không?
4 Các góc của hình này có bằng nhau không và bằng bao nhiêu độ? B C Kết quả HĐ5 A D O G E 2 3 4  
Các đỉnh: A, B, C, D, E, G;
 Độ dài các cạnh hình Các góc của hình bằng nhau. bằng nhau và bằng
 Các cạnh: AB, BC, CD, DE, 120o. EF, FA; AB = BC = BD = DE = EG = GA  Các góc , , , , , . HĐ6 Hãy quan sát hình 4.5.
1 Hãy kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF.
2 Hãy so sánh độ dài các đường chéo chính với nhau. Đường chéo chính A B Trả lời: F C
1 Các đường chéo chính là: AD, BE, CF
2 Độ dài các đường chéo chính bằng nhau. E D Hình 4.5 Luyện tập:
Cho hình lục giác đều như Hình 4.6.
Ta đã biết, 6 hình tam giác đều ghép lại thành hình lục giác đều, đó là
những tam giác đều nào? Ngoài 6 tam giác đều đó, trong hình em còn
thấy những tam giác đều nào khác? B C A D O G E Vận dụng
Hãy tìm một số hình ảnh có dạng lục giác đều trong thực tế.
Quan sát các hình dưới đây rồi cho biết hình nào là hình vuông, hình
nào là hình tam giác đều, hình nào là lục giác đều? a) b) c) d) e) g)
Hướng dẫn về nhà
 Luyện vẽ tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
 Hoàn thành bài tập: 4.5 vào giấy A và nộp vào buổi học sau. 4
 Tìm hiểu và đọc trước “Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình
hành. Hình thang cân” và sưu tầm đồ vật, tranh ảnh về hình chữ nhật, hình thoi theo tổ.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13