Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Hình thang cân (tiết 4)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Hình thang cân (tiết 4) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Hình chữ nhật – Hình thoi
TIẾT 7-8 LUYỆN TẬP
CHÚ THÍCH
Hoạt động cá nhân
Hoạt động nhóm đôi
Hoạt động nhóm bốn
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
CÁC EM HÃY TÌM NHỮNG HÌNH THOI VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Sưu tầm các hình ảnh của hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế
Sách, vở
Cửa ra vào, cửa sổ
Giá trang trí
Mặt bàn, mặt ghế
Khung ảnh
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Sưu tầm các hình ảnh của hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế
Họa tiết thổ cẩm
Cửa xếp
Giá trang trí
N
S
Kim nam châm
và la bàn
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. HÌNH CHỮ NHẬT
Nêu công thức nh chu vi HÌNH CHỮ NHẬT?

Nêu công thức nh diện ch HÌNH CHỮ NHẬT?

2. HÌNH THOI
m
n
- Chu vi của hình thoi là: C = 4a
- Diện tích của hình thoi là: S = .m.n
Nêu công thức nh chu vi và diện ch HÌNH THOI?
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
L
U
Y
N
T
P
BÀI 3
Độ dài dây thép cần để làm móc treo
= chu vi của hình thoi cạnh 30cm
Tính chu vi của hình thoi cạnh 30cm
Bài làm
Độ dài dây thép cần làm móc treo là:
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
4.30 =120 cm
 
!"#$
%!&'()*+,"-.'()/0*
/1(2'$

!
345 !637,

83 3+94
6
!
%!:'()*
+,
6
3+,+,36+,,
6

83+94
6
!3+9,,,,4
6
!
 !
+9,,,,6+,,36:4'!
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
;;<=%>(9,?/@(A;
<3:?=3:6
!");<=$
%!"#;<=$

!);<=
9,93:,4!
%!;<=
834::6!63 4
6
!
"#!B*;
<=>(/@(A;
==>(9C/#)%DE
=>(:FG(6)%DE
=>(:F6)%DE
"#!BHIJK-;<=L(;/0/@(A;M
/
< <3= =LNL <L3L= <=3O<3=B
"#$!BK/P(
<HQ(RD;
=H;RDQ(
HQ(SS;
H;SSQ(
Câu 4:@Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường@
D. Hai đường chéo vuông góc với nha
Câu 5 :@Cho hình sau :
Chọn câu đúng ?
A. EG = EI. B. EI // IH. C. EG // IH. D. IH = GH
"#%!BR;2'?K-$
<TUVH:6B6 =TUVH:6
TUVH:9 TUVH4759!6
"#&!BJ/GW;WX2(Y(9C?X#(Z
6C$
<(Z6CB =Q(/G
Y(6C Z/**<?=?/X-
"#'!B;Q(/@(A;4#!#$
<:[B6B =:6B6BB
6,B6B 69B6B
Câu 9:@Cho các hình sau, chọn khẳng định@đúng.
A. Hình 1 và hình 2 là hình thoi. B. Cả ba hình đều là hình thoi@@
C. Chỉ hình 1 là hình thoi@. D. Cả ba hình đều không phải hình thoi
Câu 10:@Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và
9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ
dài cạnh hình vuông.
A. 4cm. B. 7cm. C.@ 6cm. D. 8cm
"#!(;X#9?X2(:?+
/$
<+ =B
6
 +B
6
 B
"#!BH;%>(6,/#)%>(
<+ =9 [ Z<?=?/X-
"#$!BH;%>(7/#)%>(
<B  =9 :6 \***
"#)!B\KQ(Z#D%W;$
<\#*);%>(
=*)/.;-;(-;(
*(]/^*(Q(
\#*/@(A;%>(
"#*!B;Q(/#)Q(9Q(
/$
<:B
6
B =:B [B
6BB
[
"#%!B*#;
<=>(:F/@(A; ==>(C/@(A;
=>(/@(A; Q(_*
"#&!B;;/#&)`J;J-a
<69 =7 :6 :[
"#'!B;9[`J/#&);J%;
'$
<[ =:6 9 
B
"#+(H;/#/@(A;Cb+,,
#
<7,,
6
BBBBBB=7,,,B
6
:+,,B
6
BBBBBBB:+,B
6
"#, HIJ/Wcd2;(ì%'ó%;'ìQ(?%;
'ì$
<ó9ìQ(à6ì
=ó9ìQ(à9ì
ó+ìQ(à6ì
ó+ìQ(à9ì
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-
Ghi nhớ các đặc điểm nhận biết, cách vẽ,
công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật,
hình thoi.
-
Ôn lại các bài tập đã chữa trên lớp.
-
Sưu tầm hoặc sáng tạo thêm bài toán có nội
dung gắn với thực tế cần vận dụng hình chữ
nhật, hình thoi để giải quyết vấn đề.
-
Chuẩn bị bài mới: Hình bình hành
Remember…
Safety First!
Thank you!
| 1/20

Preview text:

TIẾT 7-8 LUYỆN TẬP
Hình chữ nhật – Hình thoi CHÚ THÍCH Hoạt động cá nhân Hoạt động nhóm đôi Hoạt động nhóm bốn
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
CÁC EM HÃY TÌM NHỮNG HÌNH THOI VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Sưu tầm các hình ảnh của hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế Giá trang trí Cửa ra vào, cửa sổ Sách, vở Mặt bàn, mặt ghế Khung ảnh
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Sưu tầm các hình ảnh của hình chữ nhật, hình thoi trong thực tế Cửa xếp N S Kim nam châm và la bàn Họa tiết thổ cẩm Giá trang trí
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. HÌNH CHỮ NHẬT Nêu C hu n v g i th củ a c tín n h ch h c u h v i nHÌN hật H : CH C Ữ = NH 2( ẬT a + ? b) Nêu D icông ện tí th ch c h ìtín nh h diệ chữ n tí nhch ật :H ÌNH S = CHỮ a.b NHẬT? 2. HÌNH THOI
Nêu công thức tính chu vi và diện tích HÌNH THOI?
- Chu vi của hình thoi là: C = 4a
- Diện tích của hình thoi là: S = .m.n
n m BÀI 3 H
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP O Ạ
Độ dài dây thép cần để làm móc treo T Đ
= chu vi của hình thoi cạnh 30cm Ộ N G H ÌN
Tính chu vi của hình thoi cạnh 30cm H TH Bài làm À N
Độ dài dây thép cần làm móc treo là: H LU 4.30 = 120 cm Y Ệ N TẬP
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1. Một lớp học hình chữ nhật có kích thước 6m và 9m.
a)Tính chu vi và diện tích của lớp học?
b)Mỗi viên gạch lát có kích thước là 50cm. Tính số viên gạch để lát đủ phòng học trên?
b) Diện tich 1 viên gạch lát là: Bài tập 1 502 = 50.50 = 2500 cm2
a) Chu vi của lớp học là: Diện tích lớp học là: C=(6+9).2 = 30m S = 54 (m2) =540 000 (cm2) Diện tích lớp học là:
Số viên gạch lát đủ lớp học là: S = 6.9 = 54 (m2) 540 000:2 500 = 216 (viên)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 2. Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40 cm, đường chéo AC=16cm, BD=12 cm.
a)Tính cạnh của hình thoi ABCD?
b)Tính diện tích hình thoi ABCD? Bài tập 2.
a) Cạnh của hình thoi ABCD là: 40:4 =10 (cm)
b) Diện tích hình thoi ABCD là: S = (16.12):2 = 96 (cm2)
Câu 1 : Cách tính chu vi hình thoi là :
A. Bằng tích hai đường chéo
B. Bằng 4 lần độ dài của một cạnh bất kỳ
C. Bằng 1 nửa tổng 2 cạnh bất kỳ
D. Bằng 1 nửa tích 2 cạnh bất kỳ
Câu 2: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. AC = BD. B. OC > OD. C. AO = OB. D. AB = CD; AD = BC
Câu 3 : Chọn câu đúng:
A. Hình vuông thực chất là hình thoi
B. Hình thoi thực chất là hình vuông
C. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
D. Hình thoi vừa là hình chữ nhật vừa là hình vuông
Câu 4: Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Hai đường chéo vuông góc với nha
Câu 5 : Cho hình sau : Chọn câu đúng ? A. EG = EI. B. EI // IH. C. EG // IH. D. IH = GH
Câu 6 : Dựa vào hình trên, chọn câu sai ?
A. Diện tích hình EGIH là : 12 cm2.
B. Diện tích hình EGIH là : 12 cm
C. Chu vi hình EGIH là :14 cm.
D. Chu vi hình EGIH là : (3+4). 2 cm
Câu 7: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích giảm 2 lần. B. Diện tích không đổi. C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ? A. 18 cm2 . B. 12 cm2 C. 20 cm2 . D. 24 cm2
Câu 9: Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.
A. Hình 1 và hình 2 là hình thoi. B. Cả ba hình đều là hình thoi
C. Chỉ hình 1 là hình thoi .
D. Cả ba hình đều không phải hình thoi
Câu 10: Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và
9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ dài cạnh hình vuông. A. 4cm. B. 7cm. C. 6cm. D. 8cm
Câu 11: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ? A. 5cm. B. 6 cm2 . C. 5 cm2 . D. 6cm
Câu 12: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng A. 5cm. B. 4cm. C. 8cm. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13: Hình thoi có chu vi bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng A. 9cm. B. 4cm. C. 12cm. D. Đáp án khác
Câu 14 : Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của hình thoi ?
A. Độ dài các cạnh của hình thoi bằng nhau
B. Các cạnh đối của hình thoi song song với nhau
C. Các góc ở đỉnh là các góc vuông
D. Độ dài các đường chéo bằng nhau
Câu 15: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là? A. 16 cm2 . B. 16 cm . C. 8 cm2 . D. 8 cm
Câu 16 : Cách tính diện tích hình thoi là :
A. Bằng 1 nửa tích hai đường chéo. B. Bằng hai lần tích hai đường chéo
C. Bằng tích hai đường chéo. D. Một công thức khác
Câu 17 : Cho hình thoi có độ dài mỗi cạnh là 6cm. Vậy chu vi của hình thoi này sẽ là : A. 24 cm. B. 36 cm. C. 12cm. D. 18cm
Câu 18 : Chu vi của hình thoi là 48 cm. Vậy độ dài mỗi cạnh của hình thoi này là bao nhiêu ? A. 8 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 6 cm
Câu 19. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60 m thì diện tích là:
A. 300 m2. B. 3 000 m2. C. 1 500 m2. D. 150 m2.
Câu 20. Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật
B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật
C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật
D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Ghi nhớ các đặc điểm nhận biết, cách vẽ,
công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi. -
Ôn lại các bài tập đã chữa trên lớp. -
Sưu tầm hoặc sáng tạo thêm bài toán có nội
dung gắn với thực tế cần vận dụng hình chữ
nhật, hình thoi để giải quyết vấn đề.
-
Chuẩn bị bài mới: Hình bình hành Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20