Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: So sánh các phân số. Hỗn số dương

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: So sánh các phân số. Hỗn số dương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!

Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học.
So sánh hai phân số với tử và mẫu là số
nguyên có gì khác không?

SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ.
HỖN SỐ DƯƠNG

I. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ
 !
"
#$% #&$%#'
Giải:
()#*+
,%+*
=> -3 < 2
()&-'
=> -8 < -5
'
Trong hai phân số khác nhau luôn một phân số nhỏ hơn
phân số kia:
+ Nếu phân số nhỏ hơn phân số ,ta viết hay
+ Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
+ Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
+ Nếu và thì
2. Cách so sánh hai phân số
.
"$%
Các bước so sánh hai phân s và :
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI
#Nhiệm vụ: /01234 !5
6785
#Thời gian: 9
Bước 1: Quy đồng mẫu hai phân số đã cho ( về cùng một mẫu dương).
:
()"(//';<:='
:-:::$%::
Bước 2: So sánh tử của các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
)"#&-#'
>?@-@-
A
Để so sánh hai phân số, ta làm như thế nào?
BC      ! DE F ,G2;  quy
đồng mẫu !)$HF,Imẫu dương
5Jso sánhtử$42 !%)tử lớn
hơn K !)lớn hơn
Luyện tập 1.
&
"
$%
$%
Giải:
$%
L
>K#A-#&0
>?@
$%

>K#+*#'0
>?@
<
II. HỖN SỐ DƯƠNG
 K,3M$%!N35OA=
 > !N34NPQR,I!2@0$%
 !OM
Giải:
)";S3T$U%
U%,IV!$%WU% “một ba phần tư”.
+
Thế nào gọi là hỗn số dương?
> ,I   ! U4 M  % Q R ,I !
2@0N3M$%,I !XM$4Y$%,G2
N3M5J$9UH23$ZN[50K3T
,IV!N3M
Luyện tập 2.
"
>,V !2%V!"L
>,VV!2% !"L
Giải:
14
3
=
3 . 4 +2
3




LUYỆN TẬP

1. "
$% $%
$%
Giải:
L
:L
()"*
:-*
L
:L
()"*
:-*
L
:L
()"*
:-*
=
2. > !2\1]N^"
LL
LL
Giải:
 LL
L

L
<
LL
L

L
<
'
4.
 >    ! 2 \ 1 ]  N^ $4
M$_U%\#:++"
`'9L
+`+9L
>!NaZ2N34NPV!$4
M$_U%O8:++"
AL
'+
.
Giải:
b'9:`:`
`'9
:`c`
:`
+`+9
:+`c`
:+`
+9:`:`
bA:
A:c
:
'+::
'+:c
:
VẬN DỤNG
&
- Nhiệm vụ: Hoạt động theo tổ hãy hoàn thành các bài tập sau
vào bảng nhóm theo PP khăn trải bàn:
Câu 1:K,!2@0dX,
***
Câu 2:e4.f)WZ)5Q;WZ^2UE;W
Z`$2;!WSUPZ)%gX,EC%
3TH2PU4.fZh
HOẠT ĐỘNG NHÓM
10
phút
Câu 3:U4.f;.;.()!Wi2U4.f)!W
j,!WU4;U4.)!Wj,!W
U4;U4.()!Wj,!WU4gXU4
%)H2Wjh
<
CỦNG CỐ
k2! !;U%,3%
k2!$ !$HV!;U%,3%
#k2! !;quy đồng mẫu j
 !)$lcùng mẫu số dương 5Jso sánh.
#k2!$ !$HV!;534Uh@tử!
chia  mẫu ! Thương trong phép chia ) Z U%
phần nguyên RV!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+
# g% % % ? S UP 5 67 $%
%?5
# (2m _ % ,4 nPhép cộng, phép trừ
phân sốo

CM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý BÀI GING!
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý BÀI GIẢNG!
| 1/21

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học.
Ta đã biết . Phải chăng ?
So sánh hai phân số với tử và mẫu là số
nguyên có gì khác không?
2 BÀI 2
SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG (2 tiết) 3 I. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số So sánh: a) -3 và 2 a) -8 và -5 Giải: a) Có -3 < 0 b) Có 8 > 5 mà 0 < 2 => -8 < -5 => -3 < 2
Trong hai phân số khác nhau luôn có một phân số nhỏ hơn phân số kia:
+ Nếu phân số nhỏ hơn phân số ,ta viết hay
+ Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
+ Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
+ Nếu và thì 5
2. Cách so sánh hai phân số So sánh: và
Các bước so sánh hai phâ HOẠT n Đ số ỘNGvà : CẶP ĐÔI B - ư Nhi ớc 1: m
Qvuy: N
đồgnhgi ên m cứ u u h ai pch b â ướ n s c s đ o ã s c á h n o h ( h v a i ph â n n g số
mộ tt ro m n g u dương). SGK – tr31. = Có: BCNN (5, 9) = 45. - Thời gian: 3 phút. => = = = và = =
Bước 2: So sánh tử của các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ta có: -18 > -25 Vậy > hay > 6
Để so sánh hai phân số, ta làm như thế nào?
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy
đồng mẫu
hai phân số đó (về cùng một mẫu dương)
rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn
hơn
thì phân số đó lớn hơn. 7
Luyện tập 1. So sánh: a) và b) và Giải: a) và b) và ; Vì - 7 > - 8 nên Vậy Vì -20 < - 15 nên Vậy 8 II. HỖN SỐ DƯƠNG
a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.
b) Viết phân số dưới dạng tổng của một số nguyên và phân số bé hơn 1. Giải:
Ta có:, còn được viết là .
là một hỗn số và đọc là “một ba phần tư”. 9
Thế nào gọi là hỗn số dương?
Viết một phân số lớn hơn 1 thành tổng của một số
nguyên dương và một phân số nhỏ hơn 1 (với tử và mẫu
dương) rồi viết chúng liền nhau (như ví dụ trên) thì được một hỗn số dương. 10
Luyện tập 2. So sánh:
a) Viết mỗi phân số sau thành hỗn số: ;
b) Viết mỗi hỗn số sau thành phân số: ; Giải: 14 3 . 4 +2 b) 3 = 3 11 LUYỆN TẬP 12 1. So sánh: a) và b) và c) và Giải: a) ; b) ; c) ; = ; = ; = ; Có: < Có: < Có: < => < => < => < 13
2. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: a) ; ; b) ; ; Giải: a) ; ; b) ; ; ; ; ; ; < < 1 4 4.
a. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần với
đơn vị là hec- ta (biết 1ha = 100a): 2 giờ 15 phút; 10 giờ 20 phút;
b. Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với
đơn vị là héc –ta (biết 1 ha = 100a): 1 ha 7 a; 3 ha 50 a. 15 Giải: a) 15 phút = giờ = giờ 20 phút = giờ = giờ 2 giờ 15 phút 10 giờ 20 phút = 2 giờ + giờ = 10 giờ + giờ = 2 giờ = 10 giờ b) 7a = ha 50 a = ha= ha 1 ha 7a = 1 ha + ha 3 ha 50 a = 3 ha + ha = 1 ha = 3 ha 16 VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG NHÓM 10 phút
- Nhiệm vụ: Hoạt động theo tổ hãy hoàn thành các bài tập sau
vào bảng nhóm theo PP khăn trải bàn:

Câu 1: Tìm số nguyên x thỏa mãn a) < b) < c) <
Câu 2: Lớp 6A có học sinh thích bóng rổ, học sinh thích cầu lông, học
sinh thích cờ vua, số học sinh còn lại thích bóng bàn. Hỏi môn thể thao nào
được nhiều bạn lớp 6A thích nhất?
Câu 3: Ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh bằng nhau. Biết lớp 6A có số học
sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp, lớp 6B có số học sinh nữ chiếm số học
sinh cả lớp, lớp 6C có số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi lớp
nào có nhiều học sinh nữ nhất? 18 CỦNG CỐ
Muốn so sánh hai phân số, ta làm như thế nào?
- Muốn so sánh hai phân số, ta phải quy đồng mẫu những
phân số đó vè cùng mẫu số dương rồi so sánh.
Muốn viết phân số về hỗn số, ta làm như thế nào?
- Muốn viết phân số về hỗn số, trước hết ta phải lấy tử số
chia cho mẫu số. Thương trong phép chia đó chính là
phần nguyên của hỗn số. 19
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới “Phép cộng, phép trừ phân số”. 20 CẢ C M Ả Ơ M N Ơ N CÁ C C Á C EM E M ĐÃ Đ Ã CH C Ú H Ú Ý Ý BÀ B I À GIẢN Ả G N ! G 21
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • 2. Cách so sánh hai phân số
  • Slide 7
  • Luyện tập 1.
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Luyện tập 2.
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21