Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số nguyên
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số nguyên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết: 36
Người soạn: Trần Huỳnh Vũ
Trường: THCS Trảng Bàng
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Tiết 1
1. Tập hợp Z các số nguyên
2. Biểu diễn số nguyên trên trục số
3. Số đối của một số nguyên NỘI DUNG Tiết 2 4. So sánh các số nguyên Luyên tập chung
Tiết: 36 – 37 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Quan sát bảng, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi sau:
+/ Viết tập hợp các số chỉ nhiệt độ trong bảng?
+/ Tập hợp đó gồm những loại số nào?
+/ Tập hợp các số chỉ
nhiệt độ trong bảng là:
0; 2; 2; 5;1;11; 6
I.Tập hợp Z các Số nguyên: T T ập hợp ập hợp ccác số Tập hợp các số ác số tự ngunhi yê ên n N nguyên âm dương -2 -1 1 0 -3 2 4 5 -4 ... -5 ... 3
Tập hợp các số nguyên Z =
… ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; … Chú ý:
- Số 0 không phải là số nguyên âm, cũng không phải là số nguyên dương.
- Các số nguyên dương 1, 2, 3,… đều mang dấu “+”
nên còn được viết là +1, +2, +3,…
Ví dụ 1: Số nào là số nguyên, số nào không là số nguyên trong các số sau: 1 6; 0; ;8; 0,86 2 Luyện tập 1: (sgk/64) Chọn kí hiệu ; vào ô vuô ng a) -16 ∈ Z b) -20 N
Bài tập 1 (sgk - 69) Viết các số nguyên biểu thị độ cao
so với mực nước biển trong các tình huống sau:
a) Máy bay bay ở độ cao 10 000 m +10 000 m b) Mực nước biển 0 m
c) Tàu ngầm chạy dưới mực nước biển 100m - 100 m
II. Biểu diễn số nguyên trên trục số a) Trục số nằm ngang
Chiều dương hướng từ trái
sang phải (được đánh dấu
Số 0 không phải số nguyên bằng mũi tên)
dương, cũng không là số
nguyên âm Điểm gốc của +/ Đơn vị đo độ dài trục số. trên trục số là độ dài đoạn thẳng nối điểm 0 với điểm 1 … - - -4 - - - 0 0 0 1 2 3 4 5 6 … 6 5 3 2 1 số nguyên âm số nguyên dương
Tập hợp số nguyên Z
b) Trục số thắng đứng. 4
+/ Chiều dương hướng từ dưới lên (được đánh 3 dấu bằng mũi tên) 2
+/ Điểm gốc của trục số là điểm 0.
+/ Đơn vị đo độ dài trên trục số là độ dài đoạn 1
thẳng nối điểm 0 với điểm 1 0 -1 -2 -3 -4 Thảo luận
a) Quan sát những điểm biểu diễn các số nguyên -5;-4; -2; 3;
5 trên trục số nằm ngang ở Hình 3 nêu nhận xét vị trí của
điểm đó so với điểm gốc 0 b) Nêu số đo nhiệt độ được chỉ trong mỗi nhiệt kế và biểu diễn các số đó trên trục số thẳng đứng ở Hình 4
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân. H O a) Ạ … -5 - -4 - -3 - -2 - -1 - 0 1 2 3 4 5 … T Đ số nguyên âm Ộ số nguyên dương N b) G H
? Nêu vị trí của số nguyên Ì Ghi nhớ: SGK - 66 N âm và số số ng nguy uyên d ên ư dư ơng ơng so H 3 T
với điểm 0 trên trục số. H À N H K -1 IẾ -2 N T số nguyên âm H Ứ C H O Ạ T Đ Ộ N G Giải: H ÌN
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân hoàn H thành bài tập vào vở. T H À N H K IẾN -7 - -4 0 2 4 TH 6 Ứ
*) Chú ý: Khi nói “Trục số” và không nói gì thêm, ta hiểu là nói về C trục số nằm ngang.
III. Số đối của một số nguyên. H O
Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi: Ạ T Đ 4 đơn vị 4 đơn vị Ộ N G -6 0 6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 H ÌNH THÀNH Ghi nhớ: SGK-68 K IẾN Nhận xét: SGK-68 THỨC
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân hoàn thành vào vở
Đổi vở cho bạn bên cạnh kiểm tra, nhận
xét và sửa sai(nếu có). Tìm số đối: Số a +3 -5 0 -1
Số đối của số a -3 5 0 1
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Tham gia trò chơi: DU HÀNH VŨ TRỤ Ch C ọn h c ọn âu t âu rả l r ời đú đ n ú g t n ron r g c on ác câu c kh k ẳn h g đ ẳn ịnh n s h au? au Tr T ên t n rụ r c c số n s ằm ố n ngan n g: gan A: Các đ c iểm ể biể i u ể diễ i n ễ số số ngu g yên ê âm nằm ằ bên ê trá r i á điểm ể 0. 0 B: B Các đ c iểm ể biể i u ể diễ i n số số ngu g yên ê dươ ư ng nằm bên ê tr t á r i điể i m ể 0. C: Các á điể i m biểu ể diễn ễ số nguyên ê âm nằ n m bên ê phải ả điể i m 0. D: : Các á c điể i m ể biểu ể diễ i n số nguyê y n ê âm â nằm Sao a o Kim bên ê phải iđiể i m ể biểu ể diễ i n số nguyê y n ê dương n . Các c điể i m ể bi b ể i u u diễ i n ễ số s ng n uyên n A; B; C; D trê tr n n trụ r c c số s sa s u u lầ l n n lư l ợt ợ là l ? C A B D 0 A: A: -5; -3; 2; 3 C: -3; 3; 2; -5; 3 B: B: 2; 3; -3; -5 Sao o D: D: -3; -5; 2; 3 Mộ M c ộ Tr T ên ê trụ tr c c số s , ha h i isố s đố đ i inha h u u có c đặ đ c đ iể i m m gì? ì A: A Ha H i a số s ố đối ố nha h u a thì các á h c h đều ề u đi đ ểm m 0. 0 B: B Ha H i số s ố đố đ i ố nh n au a u nằ n m ằ về v ề ha h i a phí h a củ c a ủ đi đ ểm ể m 0. 0 C: C Ha H i a số ố đối ố nha h u a thì cá c ch c h đều ề u đi đ ểm m 0 0 và v à nằm ằ m cù c n ù g g phí h a a vớ v i ớ đi đ ểm ể 0. 0 Sa o Th D: D Ha H i a số ố đối ố nha h u a thì cá c ch c h đều ề u điểm ể 0 0 và à nằm ằ m ủy về ề ha h i phí h a a của ủ a đi đ ểm ể 0. 0 Tập p hợp ợ các c số s đ ối icủ c a tập h ợp ợ cá c c c số s tự nh n iê i n ê là: l A: { : 0; -1-; - 0; -1 2; -; - -3; -4; -3; …} -4; B: -1; B: -2; - -1; 3; - -2; - 4; 3; - …. C: T ập T h ợp các ợp c s ố n guy g ên uy âm Sao a Hỏ H a D: D T ập T h ợp ợ c ác s c ố ng ố u ng yên y . .
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
IV. SO SÁNH CÁC SỐ NGUYÊN.
1. So sánh hai số nguyên.
- Đọc SGK, cá nhân hoàn thành yêu cầu của hoạt động 4.
- Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: so sánh số -3 và số 2; số -2 và số 1.
Đáp án: a) Điểm -3 nằm bên trái điểm 2 nên -3 nhỏ hơn 2.
b) Điểm -2 nằm phía dưới điểm 1 nên -2 nhỏ hơn 1. Ghi nhớ: SGK - 68.
Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu: a < b hoặc b > a.
Nhiệm vụ: 1. Hoạt động cá nhân: đọc và thực hiện các yêu cầu của H O Ạ VD5; VD6; VD7/SGK -68, 69.
2. Hoạt động nhóm bàn hoàn thành phiếu học tập sau: T Đ Ộ PH P I H ẾU ẾU BÀ B I À TẬ T P Ậ N G H
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…) ÌNH
trong các phát biểu sau: TH
1. Số nguyên dương luôn ………… số 0. À N
Số nguyên âm luôn ………… số 0. H K
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a … c IẾN
Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a c TH
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: Ứ C …………………… H ĐÁ Đ P Á P ÁN Á O Ạ T
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…) Đ Ộ
trong các phát biểu sau: N G
1. Số nguyên dương luôn …………
lín h¬n số 0. H ÌN
Số nguyên âm luôn ………… nhá h¬ số n 0. H T
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a … < c H À
Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a < c N H
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: K IẾ -1 8 <
- ……………………
12 < -6 < 0 < 40 N THỨ
Qua phần bài tập trên, có nhận xét gì khi so sánh hai số nguyên âm, C
số nguyên âm với số nguyên dương? H
2. Cách so sánh hai số nguyên O Ạ
a) So sánh hai số nguyên khác dấu T Đ Ộ Nhiệm Số n v g ụ: u C yê á n nh â ân m l t uh ôự nc h n i hện ỏ H h Đ ơ 5 n -SG số K n , g từ u đ yê ó n rú d t ư ra ơ n n h g. ận xét khi N G
so sánh hai số nguyên khác dấu. H Ì
b) So sánh hai số nguyên cùng N H dấ Nu h
iệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: T H
- So sánh hai số nguyên dương như thế nào? À N
- So sánh hai số nguyên âm như thế nào? H K IẾN THỨC H O Ạ T Đ Ộ N G H ÌNH THÀN
Cách so sánh hai số nguyên âm: SGK-70 H K
Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: IẾN
- Thực hiện VD8 và luyện tập 5 vào vở? T
- Đổi chéo vở trong bàn kiểm tra, sửa sai(nếu có). H Ứ C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI
Mỗi tổ cử ra 4 bạn tham gia trò chơi.
Luật chơi: Có 6 bài tập.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 1,5 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 6 câu hỏi đội nào đư ợc điểm cao nhất là đội thắng. Bắt đầu 1 987654321Hết 0giờ H Bà i
1 Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số (nằm ngang): O Ạ T Đ A
Điểm a nằm bên phải điểm b.
Rất tiếc bạn sai rồi Ộ N G L B
Điểm a nằm bên trái điểm b. U
Hoan hô bạn đã đúng Y Ệ N
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn T Ậ C
Rất tiếc bạn sai rồi
điểm a nằm bên phải điểm 0. P D Cả 3 câu trên đều sai.
Rất tiếc bạn sai rồi Bài 2 1
987654321Hết 0giờ HO
A a) Đúng vì -30C > 00C B a) Sai -30C > 00C Ạ T Đ
b) Đúng vì 20C > 00C b) Đúng vì 20C > 00C Ộ N G
C a) Sai vì -30C < 00C
D a) Đúng vì -30C < 00C ; L UY
b) Sai vì -30C > 00C b) Sai vì 20C > 00C Ệ N T Ho Rấan t ti h ế ô c, , Ậ bạn bđạã trả n đã slờ ai i đ rồiúng P Bắt đầ Bắt u Bắt đầu 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, 987654321Hết Bài 3 H khẳng định nào sai 0 giờ O Ạ T A
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Đ Đúng Ộ N G L B
Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên. Sai U Y Ệ N T Ậ
C Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Đúng P
Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn số D Đúng nguyên âm. Bài 4 1 987654321Hết giờ H
Trong các tập hợp số sau, tập hợp nào các số 0 O
nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? Ạ T Đ Ộ
A {2; -17; 5; 1; -2; 0} N Hoan Rất tihô ếc , , G L
B {-17; -2; 0; 1; 2; 5} bạn đã bạ trả n đã l s ờ aii đú rồi ng U Y Ệ C {-2; -17; 0; 1; 2; 5} N T Ậ D {0; 1; -2; 2; 5; -17} P Bắt đầ Bắt u a) 10 000; b) 0; c) 100 a) 10 000; b) 0; c) 100 a) 10 000; b) 0; c) -100 Bắt đầu 1 Bài 5
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là 987654321Hết H 0 giờ O Ạ T A -10
Rất tiếc bạn sai rồi Đ Ộ N G L B -95
Rất tiếc bạn sai rồi U Y Ệ N C -99 T
Hoan hô bạn đã đúng Ậ P D Không có số nguyên âm
nhỏ nhất có hai chữ số.
Rất tiếc bạn sai rồi Bài 6 1
987654321Hết 0giờ HOẠ A B C D T Đ 3 > 5 3 < 5 3 > 5 3 > 5 Ộ -1 > -3 -1 > -3 N -1 > -3 -1 > -3 G -5 < 2 -5 < 2 -5 > 2 -5 > 2 L U 5 > -3 5 > -3 5 > -3 5 > -3 Y Ệ N T Hoan Rất t hô iếc , Ậ , P bạn đã bạ trả n đã lờ sa i đú rồi ng Bắt đầ Bắt u
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về tập hợp
các số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Số đối của một số nguyê. So sánh các số nguyên
Xem lại các bài tập đã sửa
Xem trước bài “Phép cộng các số nguyên” sẽ học ở tiết sau.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31