Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số nguyên

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số nguyên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Người soạn: Trần Huỳnh
Trường: THCS Trảng Bàng
Tiết: 36
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
NỘI
DUNG
Tiết 1
1. Tập hợp Z các số nguyên
2. Biểu diễn số nguyên trên trục số
3. Số đối của một số nguyên
Tiết 2
4. So sánh các số nguyên
Luyên tập chung
Quan sát bảng, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi sau:
+/ Viết tập hợp các số chỉ
nhiệt độ trong bảng?
+/ Tập hợp đó gồm những
loại số nào?
Tiết: 36 – 37 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
+/ Tập hợp các số chỉ
nhiệt độ trong bảng là:
0;2; 2; 5;1;11;6
-2 -1
-5
-3
-4
...
2
1
3
4
5
...
0
Tập hợp các số
nguyên âm
Tập hợp các số
tự nhiên N
Tập hợp các số nguyên
I.Tập hợp Z các Số nguyên:
Z = … ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …
Tập hợp các số
nguyên dương
Chú ý:
- Số 0 không phải là số nguyên âm, cũng không phải
là số nguyên dương.
- Các số nguyên dương 1, 2, 3,… đều mang dấu “+”
nên còn được viết là +1, +2, +3,…
Ví dụ 1: Số nào là số nguyên, số nào không là số
nguyên trong các số sau:
1
6;0; ;8;0,86
2
Luyện tập 1: (sgk/64)
Chọn kí hiệu vào ô vuông
a) -16
Z
b) -20
N
Bài tập 1 (sgk - 69) Viết các số nguyên biểu thị độ cao
so với mực nước biển trong các tình huống sau:
a) Máy bay bay ở độ cao 10 000 m
b) Mực nước biển
c) Tàu ngầm chạy dưới mực nước
biển 100m
+10 000 m
0 m
- 100 m
;
00
2
3 4 5 6-
1
-
2
-
3
-4-
5
-
6
số nguyên dương
Số 0 không phải số nguyên
dương, cũng không là số
nguyên âm Điểm gốc của
trục số.
số nguyên âm
Chiều dương hướng từ trái
sang phải (được đánh dấu
bằng mũi tên)
0
II. Biểu diễn số nguyên trên trục số
a) Trục số nằm ngang
Tập hợp số nguyên Z
1
+/ Đơn vị đo độ dài
trên trục số là độ
dài đoạn thẳng nối
điểm 0 với điểm 1
-1
4
-4
-3
-2
3
2
1
0
b) Trục số thắng đứng.
+/ Chiều dương hướng từ dưới lên (được đánh
dấu bằng mũi tên)
+/ Điểm gốc của trục số là điểm 0.
+/ Đơn vị đo độ dài trên trục số là độ dài đoạn
thẳng nối điểm 0 với điểm 1
0
Thảo luận
a) Quan sát những điểm biểu diễn các số nguyên -5;-4; -2; 3;
5 trên trục số nằm ngang ở Hình 3 nêu nhận xét vị trí của
điểm đó so với điểm gốc 0
b) Nêu số đo nhiệt
độ được chỉ trong
mỗi nhiệt kế và
biểu diễn các số
đó trên trục số
thẳng đứng ở Hình
4
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
0 1
2
3 4 5-1-2-3-4-5
số nguyên dương
số nguyên âm
0
a)
b)
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân.
? Nêu vị trí của số nguyên
âm số nguyên ơng so
với điểm 0 trên trục số.
-1
-2
3
1
2
3 4 5-1-2-3-4-5
số nguyên âm
số nguyên dương
Ghi nhớ: SGK - 66
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
*) Chú ý: Khi nói “Trục số” không nói thêm, ta hiểu nói về
trục số nằm ngang.
Giải:
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân hoàn
thành bài tập vào vở.
0
2
4-
6
-4
-7
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
III. Số đối của một số nguyên.
Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi:
1
2
3 4 5-1-2-3-4-5
-6
6
0
4 đơn vị
4 đơn vị
Ghi nhớ: SGK-68
Nhận xét: SGK-68
Nhiệm vụ: Hoạt động nhân hoàn
thành vào vở
Đổi vở cho bạn bên cạnh kiểm tra, nhận
xét và sửa sai(nếu có).
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Tìm số đối:
-3 5
0
Số a
Số đối của số a
+3 -5
0 -1
1
Tham gia trò chơi: DU HÀNH VŨ TRỤ
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Chọn câu trlời đúng trong các câu khẳng đnh sau?
Trên trc snằm ngang:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu khẳng định sau?
Trên trục số nằm ngang:
A: Các đim biu din số nguyên âm nm
bên trái đim 0.
A: Các điểm biểu diễn số nguyên âm nằm
bên trái điểm 0.
B: Các đim biu din số nguyên dương nm
bên trái đim 0.
B: Các điểm biểu diễn số nguyên dương nằm
bên trái điểm 0.
Sao Kim
Sao Kim
D: Các đim biu din số nguyên âm nm
bên phi đim biu din số nguyên dương.
D: Các điểm biểu diễn số nguyên âm nằm
bên phải điểm biểu diễn số nguyên dương.
C: Các đim biu din số nguyên âm nm
bên phi đim 0.
C: Các điểm biểu diễn số nguyên âm nằm
bên phải điểm 0.
Các đim biu din s ngun A; B; C; D
trên trc s sau ln lưt là?
Các điểm biểu diễn số nguyên A; B; C; D
trên trục số sau lần lượt là?
B: 2; 3; -3; -5
B: 2; 3; -3; -5
A: -5; -3; 2; 3
A: -5; -3; 2; 3
Sao
Mc
Sao
Mộc
D: -3; -5; 2; 3
D: -3; -5; 2; 3
0
B
D
A
C
C: -3; 2; -5; 3
C: -3; 2; -5; 3
Trên trc s, hai s đi nhau có đc đim gì?
Trên trục số, hai số đối nhau có đặc điểm gì?
A: Hai s đi nhau thì cách đu đim 0.
A: Hai số đối nhau thì cách đều điểm 0.
Sa
o
Th
y
Sa
o
Th
y
B: Hai s đi nhau nm v hai phía ca đim
0.
B: Hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm
0.
D: Hai s đi nhau thì cách đu đim 0 và nm
v hai phía ca đim 0.
D: Hai số đối nhau thì cách đều điểm 0 và nằm
về hai phía của điểm 0.
C: Hai s đi nhau thì cách đu đim 0 và nm
cùng phía vi đim 0.
C: Hai số đối nhau thì cách đều điểm 0 và nằm
cùng phía với điểm 0.
Tập hp các s đi ca tập hp các s tự
nhiên là:
Tập hợp các số đối của tập hợp các số tự
nhiên là:
A: {0; -1-; -2; -3; -4; …}
A: {0; -1-; -2; -3; -4; …}
B: -1; -2; -3; -4; ….
B: -1; -2; -3; -4; ….
C: Tập hợp các s nguyên âm
C: Tập hợp các số nguyên âm
Sao
H,a
Sao
H,a
D: Tập hp các s nguyên.
D: Tập hợp các số nguyên.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
IV. SO SÁNH CÁC SỐ NGUYÊN.
1. So sánh hai số nguyên.
- Đọc SGK, cá nhân hoàn thành yêu cầu của hoạt động 4.
- Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: so sánh số -3 và số 2; số -2 và số 1.
Đáp án: a) Điểm -3 nằm bên trái điểm 2 nên -3 nhỏ hơn 2.
b) Điểm -2 nằm phía dưới điểm 1 nên -2 nhỏ hơn 1.
Ghi nhớ: SGK - 68.
Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu: a < b hoặc b > a.
Nhiệm vụ: 1. Hoạt động cá nhân: đọc và thực hiện các yêu cầu của
VD5; VD6; VD7/SGK -68, 69.
2. Hoạt động nhóm bàn hoàn thành phiếu học tập sau:
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…)
trong các phát biểu sau:
1. Số nguyên dương luôn ………… số 0.
Số nguyên âm luôn ………… số 0.
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a … c
Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a c
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần:
……………………
PHIẾU BÀI TP
PHIẾU BÀI TẬP
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…)
trong các phát biểu sau:
1. Số nguyên dương luôn ………… số 0.
Số nguyên âm luôn ………… số 0.
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a c
hiệu: Nếu a < b và b < c thì a c
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần:
……………………
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
nhá h¬n
<
<
lín h¬n
-18 < -12 < -6 < 0 < 40
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Qua phần bài tập trên, có nhận xét gì khi so sánh hai số nguyên âm,
số nguyên âm với số nguyên dương?
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
2. Cách so sánh hai số nguyên
a) So sánh hai số nguyên khác dấu
b) So sánh hai số nguyên cùng
dấu
Nhiệm vụ: Cá nhân thực hiện HĐ5-SGK, từ đó rút ra nhận xét khi
so sánh hai số nguyên khác dấu.
Số nguyên âm luôn nhhơn số nguyên dương.
Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau:
- So sánh hai số nguyên dương như thế nào?
- So sánh hai số nguyên âm như thế nào?
Nhim vụ: Hoạt động nhóm đôi trli các câu hi sau:
- Thc hiện VD8 luyện tp 5 vào vở?
- Đổi chéo v trong bàn kiểm tra, sa sai(nếu có).
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Cách so sánh hai số nguyên âm: SGK-70
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
TRÒ CHƠI
Mỗi tổ cử ra 4 bạn tham gia trò chơi.
Luật chơi: Có 6 bài tập.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi 10 giây suy nghĩ
cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào câu trả lời đúng sẽ
được 1,5 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 6 câu hỏi đội nào đư ợc điểm cao nhất là đội thắng.
D
D
Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số (nằm ngang):
A
A
C
C
B
B
Rất ếc bạn sai rồi
Điểm a nằm bên trái điểm b.
Hoan hô bạn đã đúng
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn
điểm a nằm bên phải điểm 0.
Cả 3 câu trên đều sai.
Rất ếc bạn sai rồi
Rất ếc bạn sai rồi
Bài 1
Điểm a nằm bên phải điểm b.
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
1
0
987654321
Hế
t
giờ
Bắt đầu
Bắt đầu
a) Đúng vì -3
0
C > 0
0
C a) Sai -3
0
C > 0
0
C
b) Đúng vì 2
0
C > 0
0
C b) Đúng vì 2
0
C > 0
0
C
a) Sai vì -3
0
C < 0
0
C a) Đúng vì -3
0
C < 0
0
C ;
b) Sai vì -3
0
C > 0
0
C b) Sai vì 2
0
C > 0
0
C
A
D
B
C
Hoan hô,
bạn đã trả li đúng
Bài 2
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
Rất tiếc,
bạn đã sai rồi
Bắt đầu
Bắt đầu
1
0
9
8
7
6
5
43
21
Hế
t
giờ
D
D
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
khẳng định nào sai
A
A
C
C
B
B
Đúng
Đúng
Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.
Sai
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn số
nguyên âm.
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Bài 3
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
1
0
987654321
Hế
t
giờ
Bắt đầu
Bắt đầu
{2; -17; 5; 1; -2; 0}
{-17; -2; 0; 1; 2; 5}
{-2; -17; 0; 1; 2; 5}
{0; 1; -2; 2; 5; -17}
a) 10 000; b) 0; c) 100
a) 10 000; b) 0; c) 100
a) 10 000; b) 0; c) -100
A
B
D
C
Hoan ,
bạn đã trả li đúng
Bài 4
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
Rất tiếc,
bạn đã sai rồi
Trong các tập hợp số sau, tập hợp nào các số
nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
1
0
987654321
Hế
t
giờ
Bắt đầu
Bắt đầu
D
D
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là
A
A
B
B
C
C
-99
-10
Rất ếc bạn sai rồi
Hoan hô bạn đã đúng
Không có số nguyên âm
nhỏ nhất có hai chữ số.
Rất ếc bạn sai rồi
Rất ếc bạn sai rồi
Bài 5
-95
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
1
0
987654321
Hế
t
giờ
Bắt đầu
Bắt đầu
3 < 5
-1 > -3
-5 < 2
5 > -3
B
Hoan ,
bạn đã trlời đúng
Bài 6
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
Rất tiếc,
bạn đã sai rồi
1
0
9
8
7
6
5
4
3
21
Hế
t
giờ
Bắt đầu
Bắt đầu
3 > 5
-1 > -3
-5 < 2
5 > -3
3 > 5
-1 > -3
-5 > 2
5 > -3
3 > 5
-1 > -3
-5 > 2
5 > -3
A
D
C
Xem lại các bài tập đã sửa
Xem trước bài “Phép cộng các số nguyên” sẽ học
ết sau.
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về tập hợp
các số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Số đối của một số nguyê. So sánh các số nguyên
| 1/31

Preview text:

Tiết: 36
Người soạn: Trần Huỳnh Vũ
Trường: THCS Trảng Bàng
TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Tiết 1
1. Tập hợp Z các số nguyên
2. Biểu diễn số nguyên trên trục số
3. Số đối của một số nguyên NỘI DUNG Tiết 2 4. So sánh các số nguyên Luyên tập chung
Tiết: 36 – 37 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Quan sát bảng, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi sau:
+/ Viết tập hợp các số chỉ nhiệt độ trong bảng?
+/ Tập hợp đó gồm những loại số nào?
+/ Tập hợp các số chỉ
nhiệt độ trong bảng là:
 0; 2;  2;  5;1;11;  6
I.Tập hợp Z các Số nguyên: T T ập hợp ập hợp ccác số Tập hợp các số ác số tự ngunhi yê ên n N nguyên âm dương -2 -1 1 0 -3 2 4 5 -4 ... -5 ... 3
Tập hợp các số nguyên Z = 
… ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …  Chú ý:
- Số 0 không phải là số nguyên âm, cũng không phải là số nguyên dương.
- Các số nguyên dương 1, 2, 3,… đều mang dấu “+”
nên còn được viết là +1, +2, +3,…
Ví dụ 1: Số nào là số nguyên, số nào không là số nguyên trong các số sau: 1  6; 0; ;8; 0,86 2 Luyện tập 1: (sgk/64) Chọn kí hiệu ;  vào ô vuô  ng a) -16 Z b) -20  N
Bài tập 1 (sgk - 69) Viết các số nguyên biểu thị độ cao
so với mực nước biển trong các tình huống sau:
a) Máy bay bay ở độ cao 10 000 m +10 000 m b) Mực nước biển 0 m
c) Tàu ngầm chạy dưới mực nước biển 100m - 100 m
II. Biểu diễn số nguyên trên trục số a) Trục số nằm ngang
Chiều dương hướng từ trái
sang phải (được đánh dấu
Số 0 không phải số nguyên bằng mũi tên)
dương, cũng không là số
nguyên âm  Điểm gốc của +/ Đơn vị đo độ dài trục số. trên trục số là độ dài đoạn thẳng nối điểm 0 với điểm 1 … - - -4 - - - 0 0 0 1 2 3 4 5 6 … 6 5 3 2 1 số nguyên âm số nguyên dương
Tập hợp số nguyên Z
b) Trục số thắng đứng. 4
+/ Chiều dương hướng từ dưới lên (được đánh 3 dấu bằng mũi tên) 2
+/ Điểm gốc của trục số là điểm 0.
+/ Đơn vị đo độ dài trên trục số là độ dài đoạn 1
thẳng nối điểm 0 với điểm 1 0 -1 -2 -3 -4 Thảo luận
a) Quan sát những điểm biểu diễn các số nguyên -5;-4; -2; 3;
5 trên trục số nằm ngang ở Hình 3 nêu nhận xét vị trí của
điểm đó so với điểm gốc 0 b) Nêu số đo nhiệt độ được chỉ trong mỗi nhiệt kế và biểu diễn các số đó trên trục số thẳng đứng ở Hình 4
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân. H O a) -5 - -4 - -3 - -2 - -1 - 0 1 2 3 4 5 T Đ số nguyên âm số nguyên dương N b) G H
? Nêu vị trí của số nguyên Ì Ghi nhớ: SGK - 66 N âm và số số ng nguy uyên d ên ư dư ơng ơng so H 3 T
với điểm 0 trên trục số. H À N H K -1 IẾ -2 N T số nguyên âm H Ứ C H O Ạ T Đ Ộ N G Giải: H ÌN
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân hoàn H thành bài tập vào vở. T H À N H K IẾN -7 - -4 0 2 4 TH 6
*) Chú ý: Khi nói “Trục số” và không nói gì thêm, ta hiểu là nói về C trục số nằm ngang.
III. Số đối của một số nguyên. H O
Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi: Ạ T Đ 4 đơn vị 4 đơn vị Ộ N G -6 0 6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 H ÌNH THÀNH Ghi nhớ: SGK-68 K IẾN Nhận xét: SGK-68 THỨC
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân hoàn thành vào vở
Đổi vở cho bạn bên cạnh kiểm tra, nhận
xét và sửa sai(nếu có). Tìm số đối: Số a +3 -5 0 -1
Số đối của số a -3 5 0 1
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Tham gia trò chơi: DU HÀNH VŨ TRỤ Ch C ọn h c ọn âu t âu rả l r ời đú đ n ú g t n ron r g c on ác câu c kh k ẳn h g đ ẳn ịnh n s h au? au Tr T ên t n rụ r c c số n s ằm ố n ngan n g: gan A: Các đ c iểm ể biể i u ể diễ i n ễ số số ngu g yên ê âm nằm bên ê trá r i á điểm ể 0. 0 B: B Các đ c iểm ể biể i u ể diễ i n số số ngu g yên ê dươ ư ng nằm bên ê tr t á r i điể i m ể 0. C: Các á điể i m biểu ể diễn ễ số nguyên ê âm nằ n m bên ê phải ả điể i m 0. D: : Các á c điể i m ể biểu ể diễ i n số nguyê y n ê âm â nằm Sao a o Kim bên ê phải iđiể i m ể biểu ể diễ i n số nguyê y n ê dương n . Các c điể i m ể bi b ể i u u diễ i n ễ số s ng n uyên n A; B; C; D trê tr n n trụ r c c số s sa s u u lầ l n n lư l ợt ợ là l ? C A B D 0 A: A: -5; -3; 2; 3 C: -3; 3; 2; -5; 3 B: B: 2; 3; -3; -5 Sao o D: D: -3; -5; 2; 3 Mộ M c Tr T ên ê trụ tr c c số s , ha h i isố s đố đ i inha h u u có c đặ đ c đ iể i m m gì? ì A: A Ha H i a số s ố đối ố nha h u a thì các á h c h đều u đi đ ểm m 0. 0 B: B Ha H i số s ố đố đ i ố nh n au a u nằ n m ằ về v ề ha h i a phí h a củ c a ủ đi đ ểm m 0. 0 C: C Ha H i a số ố đối ố nha h u a thì cá c ch c h đều u đi đ ểm m 0 0 và v à nằm m c n ù g g phí h a a vớ v i ớ đi đ ểm ể 0. 0 Sa o Th D: D Ha H i a số ố đối ố nha h u a thì cá c ch c h đều u điểm ể 0 0 và à nằm m ủy về ề ha h i phí h a a của a đi đ ểm ể 0. 0 Tập p hợp ợ các c số s đ ối icủ c a tập h ợp ợ cá c c c số s tự nh n iê i n ê là: l A: { : 0; -1-; - 0; -1 2; -; - -3; -4; -3; …} -4; B: -1; B: -2; - -1; 3; - -2; - 4; 3; - …. C: T ập T h ợp các ợp c s ố n guy g ên uy âm Sao a Hỏ H a D: D T ập T h ợp ợ c ác s c ố ng u ng yên y . .
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
IV. SO SÁNH CÁC SỐ NGUYÊN.
1. So sánh hai số nguyên.
- Đọc SGK, cá nhân hoàn thành yêu cầu của hoạt động 4.
- Thảo luận nhóm đôi câu hỏi: so sánh số -3 và số 2; số -2 và số 1.
Đáp án: a) Điểm -3 nằm bên trái điểm 2 nên -3 nhỏ hơn 2.
b) Điểm -2 nằm phía dưới điểm 1 nên -2 nhỏ hơn 1. Ghi nhớ: SGK - 68.
Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu: a < b hoặc b > a.
Nhiệm vụ: 1. Hoạt động cá nhân: đọc và thực hiện các yêu cầu của H O Ạ VD5; VD6; VD7/SGK -68, 69.
2. Hoạt động nhóm bàn hoàn thành phiếu học tập sau: T Đ Ộ PH P I H ẾU ẾU BÀ B I À TẬ T P N G H
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…) ÌNH
trong các phát biểu sau: TH
1. Số nguyên dương luôn ………… số 0. À N
Số nguyên âm luôn ………… số 0. H K
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a … c IẾN
Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a c TH
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: Ứ C …………………… H ĐÁ Đ P Á P ÁN Á O Ạ T
Điền các từ, các số hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ (…) Đ Ộ
trong các phát biểu sau: N G
1. Số nguyên dương luôn …………
lín h¬n số 0. H ÌN
Số nguyên âm luôn ………… nhá h¬ số n 0. H T
2. Nếu a nhỏ hơn b và b nhỏ hơn c thì a … < c H À
Kí hiệu: Nếu a < b và b < c thì a < c N H
3. Viết các số -6; -12; 40; 0; -18 theo thứ tự tăng dần: K IẾ -1 8 <
- ……………………
12 < -6 < 0 < 40 N THỨ
Qua phần bài tập trên, có nhận xét gì khi so sánh hai số nguyên âm, C
số nguyên âm với số nguyên dương? H
2. Cách so sánh hai số nguyên O Ạ
a) So sánh hai số nguyên khác dấu T Đ Ộ Nhiệm Số n v g ụ: u C yê á n nh â ân m l t uh ôự nc h n i hện ỏ H h Đ ơ 5 n -SG số K n , g từ u đ yê ó n rú d t ư ra ơ n n h g. ận xét khi N G
so sánh hai số nguyên khác dấu. H Ì
b) So sánh hai số nguyên cùng N H dấ Nu h
iệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: T H
- So sánh hai số nguyên dương như thế nào? À N
- So sánh hai số nguyên âm như thế nào? H K IẾN THỨC H O Ạ T Đ Ộ N G H ÌNH THÀN
Cách so sánh hai số nguyên âm: SGK-70 H K
Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau: IẾN
- Thực hiện VD8 và luyện tập 5 vào vở? T
- Đổi chéo vở trong bàn kiểm tra, sửa sai(nếu có). H Ứ C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI
Mỗi tổ cử ra 4 bạn tham gia trò chơi.
Luật chơi: Có 6 bài tập.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 1,5 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 6 câu hỏi đội nào đư ợc điểm cao nhất là đội thắng.
Bắt đầu 1 987654321Hết 0giờ H i
1 Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số (nằm ngang): O Ạ T Đ A
Điểm a nằm bên phải điểm b.
Rất tiếc bạn sai rồi Ộ N G L B
Điểm a nằm bên trái điểm b. U
Hoan hô bạn đã đúng Y Ệ N
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn T Ậ C
Rất tiếc bạn sai rồi
điểm a nằm bên phải điểm 0. P D Cả 3 câu trên đều sai.
Rất tiếc bạn sai rồi Bài 2 1
987654321Hết 0giờ HO
A a) Đúng vì -30C > 00C B a) Sai -30C > 00C Ạ T Đ
b) Đúng vì 20C > 00C b) Đúng vì 20C > 00C Ộ N G
C a) Sai vì -30C < 00C
D a) Đúng vì -30C < 00C ; L UY
b) Sai vì -30C > 00C b) Sai vì 20C > 00C Ệ N T Ho Rấan t ti h ế ô c, , bạn bđạã trả n đã slờ ai i đ rồiúng P Bắt đầ Bắt u Bắt đầu 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, 987654321Hết Bài 3 H khẳng định nào sai 0 giờ O Ạ T A
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Đ Đúng Ộ N G L B
Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên. Sai U Y Ệ N T Ậ
C Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Đúng P
Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn số D Đúng nguyên âm. Bài 4 1 987654321Hết giờ H
Trong các tập hợp số sau, tập hợp nào các số 0 O
nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? Ạ T Đ Ộ
A {2; -17; 5; 1; -2; 0} N Hoan Rất tihô ếc , , G L
B {-17; -2; 0; 1; 2; 5} bạn đã bạ trả n đã l s ờ aii đú rồi ng U Y Ệ C {-2; -17; 0; 1; 2; 5} N T Ậ D {0; 1; -2; 2; 5; -17} P Bắt đầ Bắt u a) 10 000; b) 0; c) 100 a) 10 000; b) 0; c) 100 a) 10 000; b) 0; c) -100 Bắt đầu 1 Bài 5
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là 987654321Hết H 0 giờ O Ạ T A -10
Rất tiếc bạn sai rồi Đ Ộ N G L B -95
Rất tiếc bạn sai rồi U Y Ệ N C -99 T
Hoan hô bạn đã đúng Ậ P D Không có số nguyên âm
nhỏ nhất có hai chữ số.
Rất tiếc bạn sai rồi Bài 6 1
987654321Hết 0giờ HOẠ A B C D T Đ 3 > 5 3 < 5 3 > 5 3 > 5 -1 > -3 -1 > -3 N -1 > -3 -1 > -3 G -5 < 2 -5 < 2 -5 > 2 -5 > 2 L U 5 > -3 5 > -3 5 > -3 5 > -3 Y Ệ N T Hoan Rất t hô iếc , , P bạn đã bạ trả n đã lờ sa i đú rồi ng Bắt đầ Bắt u
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về tập hợp
các số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số.
Số đối của một số nguyê. So sánh các số nguyên

Xem lại các bài tập đã sửa
Xem trước bài “Phép cộng các số nguyên” sẽ học ở tiết sau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31