Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 1)
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
S H GD
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- Trình bày phần sưu tầm về dân số và diện tích của một số tỉnh thành của nước ta
- Từ bảng số liệu của nhóm, cho biết:
+ Tỉnh, thành phố nào có dân số lớn nhất?
+ Tỉnh, thành phố nào có diện tích nhỏ nhất?
Các con số mà các bạn vừa nêu chính là các số tự nhiên. Bài
học hôm nay sẽ tìm hiểu về “Tập hợp các số tự nhiên”
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H
I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN O * Ạ 1. Tập hợp và tập hợp T
Các số 0, 1, 2, 3, 4, ... là các số tự nhiên. Đ Ộ N
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là , tức là G H 0;1; 2;3; 4;.. . ÌN
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là tứ * c H T là * 1 ; 2 ;3; 4;.. . . H À N H K IẾ VD1: SGK. N THỨC
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H O
Luyện tập 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Ạ T a) Nếu x thì * x . Đ Ộ b) Nếu *
x thì x . N G H ÌNH
Phát biểu đúng là : b) Nếu * x thì x . THÀNH KIẾN THỨC
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H
2. Cách đọc và viết số tự nhiên O Ạ T
Đọc các số sau: 12 123 452. Đ Ộ
Viết các số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín. N G VD2: SGK. H Ì
Chú ý: Khi viết số tự nhiên có từ bốn chữ số trở lên, N H
người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể TH
từ phải sang trái cho dễ đọc. À N H K
Luyện tập 2. Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305. IẾN T
Luyện tập 3. Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu H Ứ C
trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
II. Biểu diễn số tự nhiên H O Ạ
1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số T Đ Ộ
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên N G
ứng với một điểm trên tia số. H ÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên. O Ạ T Cho các số: 966; 953. Đ Ộ N
Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của G những số trên. H ÌN
Viết số 953 thành tổng theo mẫu: H T
966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 +6 H À Chữ hữ số hàn hà g ng Ch C ữ hữ số số hàng hàng Ch C ữ h số số hàn h g àn N Số H trăm răm chục ch đơn đơn vị vị K 953 9 00 50 3 I 966 9 6 6 Ế N 953 99 x100 5 5 x10 3 3 T H Ứ C
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H
- Số tự nhiên được viết trong hệ thập phân bởi một, hay nhiều O Ạ
chữ số. Các chữ số được dùng là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 8, 9. T Đ
Khi một số gồm hai chữ số trở lên thì chữ số đầu tiên (tính từ trái Ộ N sang phải) khác 0 G H
- Trong cách viết số tự nhiên có nhiều chữ số, mỗi chữ số ở ÌNH
những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau. T H À N H K IẾ VD 3: SGK. N THỨC
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H O Ạ
Luyện tập 4: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: T Đ Ộ
ab0,a0c,a001c a 0 . N G H Ì ab0 a
x100 b x10 0 a x100 b x10 N H TH a0c a
x100 0 x10 c a x100 c À N H a001 a
x1000 0 x100 0 x10 1 a x1000 1 K IẾN THỨC
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân: +) a b c a x 100 b x 10 c Với a bc ( a 0) là số tự nhiên có ba chữ số.
+ Làm tương tự với số tự nhiên có số các chữ số khác. Đồng hồ 1 Đồng hồ 2
Hãy đọc các số ghi trên mặt đồng hồ. Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ.
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H O 3. Số La Mã Ạ T Đ
* Cách ghi số La Mã: Ộ N Số La Mã I V X G H Tương ứng 1 5 10 ÌNH - Viết I V tương ứng 4 ; TH - Viết I X tương ứng 9 À N - Viết XI tương ứng 11 H -
Giá trị số La Mã là tổng các thành phần của nó K IẾ Ví dụ : N XVIII 10 5 1111 18 T H XXIV 10 10 4 24 Ứ C
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN H O 3. Số La Mã Ạ
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là: T Đ
I II III IV V VI VII VIII IX X Ộ N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G H ÌNH THÀNH KIẾN
- Các số la mã từ 11 đến 20 là T I X XII XIII XIV XV X VI XVII X VIII X IX X X H Ứ C 11 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 17 8 1 19 2 1 0
Tiết 2. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN VD 4: SGK.
Luyện tập 5: a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVII, XXII, XXVI, XXVIII
b) Viết các số sau thành số La Mã: 12, 15, 17, 25, 29
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 /SGK/ trang 12; 13. Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17