Giáo án điện tử Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 2 Cánh diều: Tập hợp các số tự nhiên (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!


S H
Các em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
- Viết tập hợp số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên
khác 0.
Tiết 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)

: So sánh
a) 9 998 và 10 000
b) 524 697 và 524 687
a) 9 998 < 10 000 ; b) 524 697 > 524 687
!"#$%
- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều
chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so
sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến
khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn
hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
Tiết 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
*u ý:
- Nếu a nhỏ n b ta viết hay
- Nếu t
a b
.b a
a b
b c
.a c
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
a) Số 35 216 098 8 chữ số; số 8 935 789 7 chữ số.
Vậy 35 216 098 > 8 935 789
b) Do hai số 69 098 327 69 098 357 có cùng chữ số, so
sánh từ trái sang phải ta thấy: 2 < 5.
Vậy 69 098 327 < 69 098 357.
VD 5: SGK
&$'()*+. So sánh
a)35 216 098 và
8 935 789
b) 69 098 327 và
69 098 357
Tiết 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Tập hợp các số tự nhiên:
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0:
- Cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân:
0;1;2;3;4;...N
*
1;2;3;4;...N
x100 x10abc a b c
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là:
I II III IV V VI VII VIII IX X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Các số La Mã từ 11 đến 20 là:
XI XII XIII XIV X V XVI XVII XVIII XIX XX
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
I. Kiến thức cần nhớ
,%
- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có
nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ
hơn.
- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt
so sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải)
đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào
lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1.(sgk/ tr 12) Xác định số tự nhiên ở , biết a, b, c
là các chữ số, .
0a
?
!" 
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 9 2 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 0000 + 500 000 + 400 ?
a x 100 + b x 10 + 6 ?
a x 100 + 50 + c ?
9 058 500 400
6ab
5a c
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Đọc và viết số tự nhiên; Viết số tự nhiên theo hệ thập
phân, số La Mã.
-./01,"234Đọc và viết
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
a) Viết số: 987 654
Đọc số: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư.
b) Viết số: 1 023 456
Đọc số: Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
c) Viết số: 98 765 432
Đọc số: Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi năm nghìn bốn trăm ba
mươi hai.
d) Viết số: 1 023 457
Đọc số: Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
-. (Sgk /tr 13)
a) Đọc các số La Mã sau: .
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
, , , , ,IV VIII XI XXIII XXIV XXVII
&,56 7
Bốn
Tám
Mười một
Hai mươi ba
Hai mươi tư
Hai mươi bảy
IV
VIII
XI
XXIII
XXIV
XXVII
 &,56
6
14
18
19
22
26
30
VI
XIV
XVIII
IXX
XXII
XXVI
XXX
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 2: So sánh số tự nhiên.
Bài 5 (SGK trang 13)
a)Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820;
12 058 967; 12 059 305.
a)Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50
412 999; 39 502 413.
a) Viết các số sau theo th t tăng dần: 9 909 820; 12 058
97; 12 059 305; 12 059 369.
b) Viết các s sau theo thứ t giảm dần: 50 413 000; 50 412 999;
39 502 413; 39 502 412.
Hướng dẫn:
Lưu ý khi so sánh hai số tự nhiên có cùng số
chữ số: So sánh các cặp chữ số lần lượt từ
trái sang phải.
Chú ý. Với số tự nhiên a cho trước:
Ta viết để chỉ hoặc
Ta viết để chỉ hoặc
x a
x a
.x a
x a
x a
.x a
8"3%Tập hợp số tự nhiên. Tìm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện
cho trước.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
-.+0"9:1234Viết tập hợp số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều
kiện sau:
a) ;
b) ;
c) .
6x
35 39x
216 219x
a) .
b) .
c) .
/ 6 1;2;3;4;5;6A x N x
/ 35 39 35;36;37;38;39B x N x
/ 216 219 217;218;219C x N x
*
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
Hướng dẫn:
a) Em hãy tìm số tự nhiên lớn hơn 3 369
và nhỏ hơn 3 389?
b) Em hãy tìm số tự nhiên lớn hơn 2 020
và nhỏ hơn 2 040
)3369 33*9 3389;
)2020 20*0 2040.
a
b
Giải:
)3369 3379 3389;a
Vậy
* 7
)2020 20*0 2040b
* 2;* 3
Vậy
&
;
<
=
>
?
-.@0"9:1234Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) ;
b) .
3369 33*9 3389
2020 20*0 2040
Các em chơi trò chơi giải cứu đại dương bằng
cách trả lời các câu hỏi trong vòng 1 phút. Khi có
câu trả lời đúng các em sẽ giải cứu được các loài
động vật dưới đại dương đang bị mắc lưới.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
A;
BC
A. Hùng Phát B. Hồng Nhật
C. Hải Âu
D.Bình Minh
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
D"7EF$,FGH*IJKH*I
JKF.D"7LMF$,NOFP,."J,$%
Cửa hàng Bình
Minh
Hùng
Phát
Hải Âu Hoa Sen Hồng
Nhật
Giá( đồng) 105 000 107 000 110 000 120 000 115 000
D"7F$,*INP,.".QR"1STU
A. 1
D. 4
C. 3
B.2
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
V
W#$XYFLJZ[H*JQRFT'
!\FG#$XYFL]LJZ9H#$^L_"U,$
9"^`$.D"XF6'"^I
a.Fb,FQU
c
>
d
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
*eF Lf"0Lg"4
Thịt lợn 120 000 đ/1kg
Ghẹ 450 000 đ/1kg
Tôm biển 200 000 đ/1kg
Cá chép 80 000 đ/1kg
Lạc 60 000đ/1kg
Đỗ đen 55 000 đ/1kg
Tập hợp các thực phẩm có giá từ 60 000 đ
đến 200 000 đ là:
{thịt lợn, cá chép}
{thịt lợn, cá chép,
tôm biển}
{thịt lợn, cá chép, lạc}
{thịt lợn, cá chép, tôm
biển, lạc}
A
C
B
D
S
S
Đ
S
5VAh-iV&j5k
c
>
d
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
«CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT»
Số La hay chữ số La một hệ thống chữ số nguồn gốc từ
Roma cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La dùng
trong thời cổ đại đã được người ta chỉnh sửa vào thời Trung Cổ để
biến thành dạng chúng ta sử dụng ngày nay. Hệ thống này dựa
trên một số tự nhất định được coi chữ số sau khi được gán giá
trị.”
“‚Số La được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được
đánh số (ở dạng sườn bài), mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần
chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân ch,
việc đánh số ngày xuất bản của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối
nhau, hoặc trẻ em trùng tên, việc đánh số cho một số hoạt động nào
đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.”
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Làm bài 3 SGK trang 13.
- Làm bài tập bổ sung.
- Đọc trước bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
-.)*l!$"m%
-.2m%
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
c) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
d) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.
-./‚: Dùng 2 que diêm, xếp được số La Mã nào nhỏ hơn 30‚?
Remember…
Safety First!
Thank you!
| 1/24

Preview text:

S H GD
Các em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
- Viết tập hợp số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên khác 0.
Tiết 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP) H
Tiết 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP) O Ạ
III. So sánh các số tự nhiên T HĐ 4: So sánh Đ Ộ a) 9 998 và 10 000 N G b) 524 697 và 524 687 H Ì
a) 9 998 < 10 000 ; b) 524 697 > 524 687 N H *Tổng quát: T H
- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều À N
chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn. H
- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so K IẾ
sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) đến N
khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào lớn TH
hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn. Ứ C VD 5: S TG iếK
t 3. Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP) H O *Lư Luu ý: yện tập 6. So sánh Ạ T - N a)ếu 35 a nhỏ 216 098 n b
ta viết a b hay b  . a Đ Ộ - N ếu a 8 b và 935
789 b c thì a  .c N G H b) 69 098 327 và ÌNH 69 098 357 THÀN
a) Số 35 216 098 có 8 chữ số; số 8 935 789 có 7 chữ số. H K
Vậy 35 216 098 > 8 935 789 IẾN
b) Do hai số 69 098 327 và 69 098 357 có cùng chữ số, so T
sánh từ trái sang phải ta thấy: 2 < 5. H Ứ
Vậy 69 098 327 < 69 098 357. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
I. Kiến thức cần nhớ
- Tập hợp các số tự nhiên: N   0;1;2;3;4;  ...
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0: * N   1;2;3;4;.. .
- Cách viết số tự nhiên theo hệ thập phân: abc a
 x100  b x10  c
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là:
I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Các số La Mã từ 11 đến 20 là:
XI XII XIII XIV X V XVI XVII XVIII XIX XX
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
*So sánh hai số tự nhiên:
- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có
nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
- So sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt
so sánh các chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải)
đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Chữ số nào
lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Đọc và viết số tự nhiên; Viết số tự nhiên theo hệ thập phân, số La Mã.
Bài 1.(sgk/ tr 12) Xác định số tự nhiên ở ? , biết a, b, c là các chữ số, a  0 . Tổng Số
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 9 2 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 0000 + 500 000 + 400 ? 9 058 500 400 a x 100 + b x 10 + 6 ab6 ? a x 100 + 50 + c a5c ?
Bài 2 (SGK trang 13). Đọc và viết
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau. a) Viết số: 987 654
Đọc số: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư. b) Viết số: 1 023 456
Đọc số: Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. c) Viết số: 98 765 432
Đọc số: Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi năm nghìn bốn trăm ba mươi hai. d) Viết số: 1 023 457
Đọc số: Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy. Bài 4. (Sgk /tr 13)
a) Đọc các số La Mã sau: I V ,
V I I I , XI , X XI I I , XX I V , X XVI I.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30. Số La Mã Đọc Số tự nhiên Số La Mã IV Bốn 6 VI VIII Tám 14 XIV XI Mười một 18 XVIII XXIII Hai mươi ba 19 XIX XXIV Hai mươi tư 22 XXII XXVI XXVII Hai mươi bảy 26 30 XXX
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 2 : So sánh số tự nhiên. Bài 5 (SGK trang 13)
a)Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305.
a)Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413.
a) Viết các số sau theo thứ tự H t ư ăng ớng dần: dẫn: 9 909 820; 12 058 97; 12 059 305; Lưu 12 ý khi0 5 so9 369.
sánh hai số tự nhiên có cùng số b) Viết các số sau t ch h ữ eo số :t hứ So tự sá nghiả m cá dần: c cặp 50 chữ 413 số l 00 ần 0; lư 50 ợt t 412 ừ 999;
39 502 413; 39 502 412. trái sang phải.
Chú ý. Với số tự nhiên a cho trước: • Ta viết x a  để chỉ x a hoặc x a  . • Ta viết x a  để chỉ x a hoặc x . a
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 3: Tập hợp số tự nhiên. Tìm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài 6. (Sgk/ tr 13) Viết tập hợp số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: a) x  6 ; b) 35  x  39; c) 216  x  2 1 9 . Đáp án a) A   xN / x  6    1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6  . b) B   x N / 3 5  x  3  9   35; 3 6 ; 3 7 ; 3 8; 39. c) C   x N / 216  x  219    217 ; 218 ; 219.
Bài 7 (Sgk/ Tr 13) Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: H a) 3 36 9  3 3 * 9  3 3 8 ; 9 O b) 2020  20 * 0  . 2040 T
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: Đ Ộ
a)3369  33*9  3389; N G b)2020 20  *0  2040. L U Giải: Y Ệ Hướng dẫn: N a)3369  33 a) 79 E  m 3 hãy
389; tìm số tự nhiên lớn hơn 3 369 TẬ Vậy * 7  và nhỏ hơn 3 389? P
b) Em hãy tìm số tự nhiên lớn hơn 2 020 b)2020 2  0 * 0  2040 và nhỏ hơn 2 040 Vậy * 2  ;* 3 
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Các em chơi trò chơi giải cứu đại dương bằng
cách trả lời các câu hỏi trong vòng 1 phút. Khi có
câu trả lời đúng các em sẽ giải cứu được các loài
động vật dưới đại dương đang bị mắc lưới. GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích Bắt đầu!
nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau: Cửa hàng Bình Hùng Hải Âu Hoa Sen Hồng Minh Phát Nhật Giá( đồng) 105 000 107 000 110 000 120 000 115 000
Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất? A. Hùng Phát B. Hồng Nhật C. Hải Âu D.Bình Minh HẾT GIỜ ĐỐ Bắt đầu!
Cho 9 que diêm được xếp như hình. Có mấy cách
Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng? Sau
khi giải cứu thành công em hãy giải thích cách làm của mình?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4 HẾT GIỜ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Tập hợp các thực phẩm có giá từ 60 000 đ H đến 200 000 đ là: O Ạ Thực phẩm đơn giá (đồng) T Đ Thịt lợn 120 000 đ/1kg Ộ N Ghẹ 450 000 đ/1kg VẬ Tôm biển 200 000 đ/1kg N Cá chép 80 000 đ/1kg D Ụ Lạc 60 000đ/1kg N G Đỗ đen 55 000 đ/1kg AS {thịt lợn, cá chép} C
S {thịt lợn, cá chép, lạc} {thịt lợn, cá chép, B S
{thịt lợn, cá chép, tôm D Đ tôm biển} biển, lạc}
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ GHI BẰNG SỐ LA MÃ H O Ạ T Đ Ộ N G VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
« CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT »
“ Số La Mã hay chữ số La Mã là một hệ thống chữ số có nguồn gốc từ
Roma cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã dùng
trong thời cổ đại đã được người ta chỉnh sửa sơ vào thời Trung Cổ để
biến nó thành dạng mà chúng ta sử dụng ngày nay. Hệ thống này dựa
trên một số ký tự nhất định được coi là chữ số sau khi được gán giá trị.”
“ Số La Mã được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được
đánh số (ở dạng sườn bài), mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần
chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích,
việc đánh số ngày xuất bản của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối
nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và việc đánh số cho một số hoạt động nào
đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.”
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Làm bài 3 SGK trang 13. - Làm bài tập bổ sung.
- Đọc trước bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên. Bài tập bổ sung : Bài 1 :
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
c) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
d) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài 2 : Dùng 2 que diêm, xếp được số La Mã nào nhỏ hơn 30 ? Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Remember… Safety First!