Giáo án điện tử Toán 6 Bài 23 Kết nối tri thức: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 23 Kết nối tri thức: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!














 !"#$%
$"&'"(

)*+"(,-./"/!0%-1"23
4/%-1"2356"("-4
7"-8-9#8:5;"8<4%-1"23
 /.= >/?"  


 @8 2/"-  

-$"5/A#%-1"23
>B/#C>D0EFD
8.823"( ?"
G08-G8H/I,/!"
HJ0E238<4%-1"
23,-.8K
-$"5/A#HLM8-4/
%-1"2356"("-4N
O #G856"("-4
8<4-4/%-1"23
P /.= &'8 #7"-
8Q" #-$"N 8-7"-
R.8 >D #L & 
F=(/8
P -J -/!" #7"-
#L:"(#.8#78-8S8
8<4"(LT/-@8
U"( FS8 (/4=
#/A%#=."-@8
U"( FS8 #L & 
>D F$% F$" #=."
-@8N"U"(FS8(/;/
O A# >9" HI
#=." -@8N "U"(
FS8 0V -W"- -X4
#=."-@8
U"(FS8
Y/A"#-Z8
Y[
\408X8-/A85."-N0\8-/45."-#-D"-]%-^"
56"("-4*_/HL48-=400+#%-^"`/40
HLM809 %-^"8<48-/A85."-a
b0-c "?>7&'>I
%-1"23Hc-@8a
d
!
"
Pd
Pd
!
"
)*+"(,-./"/!0%-1"23
!
"
#$%&'!
()%&'"
!
"
#$%&' !
()%&'"
a
b
*a b Z b
#$%&'+
()%&'
+,-
)*+"(,-./"/!0%-1"23

FD%-1"23
47&'
*
!.
!
!
/
" 0 " 1
2 2 2 2 .
1 . 3 0

FD8.8%-1"23
FD%-1"23
)*+"(,-./"/!0%-1"23
5eY-./"/!0
B/#4(@/FD0+#%-1"23N#*="(HX4FD#C23f#Ce5FD0E23f0Ee8<4
%-1"23
*a b b ¢
a
b
)*+"(,-./"/!0%-1"23
*
4
56%&
#$%&'*
()%&'4
0
1
!"
.
!" Z
7
56%&
#$%&'0
()%&' 1
896%&
:;
.
*
896%&:;
)<*
 !"#$%
)*+"(,-./"/!0%-1"23
.
= .'3
3
a
!
= > != '4
4
b
1
= 1'> 0=
0
c
*4"-F$"
)*+"(,-./"/!0%-1"23
(?%&@AB
C:6
%&
3"( ?"24=8X#-J
FD0+#%-1"23HLM8ggg
)*+"(,-./"/!0%-1"23
(? %& @ AB  C :  
6%&>$9%&@A:)
</=
4eh #G856"("-48<4-4/%-1"23
4/%-1"2356"("-4
i i i i
[
i i i i
i i i i
0
=
.
a
D
=
1
b
[
0 D
. 1
-$" Rj# E+ 6 %& < + 
FGH
-$" Rj# E+ 6 %& < + 
FGH
4eh #G856"("-48<4-4/%-1"23
4/%-1"2356"("-4
[
I6%&<+9'
! . / 0
2
" /* 0 3
! / 0 .
2 2 2
" 0 3 /*
[]
! .
" /*
/ 0
0 3
8XKk]d
8Xlk
4/%-1"2356"("-4
4eh #G856"("-48<4-4/%-1"23
a c
b d

a d b c
5em%&'"(
7&'>W
/! .
3 0
> /!=0 3> .=
4/%-1"2356"("-4
5em%&'"(
 !"#$%.88n%%-1"23248X56"("-4,-V"(a
>D
> 0=> /"= "3 ."
0
=
"
a
3
/"
/
=
.
b
>D
/
.
/;/
0 3
=
" /"
a
>W
/ /
=
. .
b
>W
> /=. > .=/ .
JKKEL
,M(N#EJO
o
V(/.=2p8X]81-`/N0q/81-`/8X]FS48-@"#*="(
HX8-r8XFS48-@"Hs"("-9#.8t0#*;FT/Hs"(0q/
81-`/2pHLM8KH/J0*;FT/24/NO I"#*;FT/2p
"-LT"(8-=5u",-.8
.8t0#*;FT/Hs"(#9#8;8.881-`/Hc(/s%8-=="(
"-`#W0#-9 0$#-=40D0W"- ?#-78-HX
D=8V>D8.8t08v"(5G#H^#*w8-:/#-V/
O.
O.
P' .
P' .
I'!
I'!
Q' !
Q' !
#+RSP<%&-T
/ S
! 1
I !4
I !4
P'0
P'0
O'!4
O'!4
Q' 0
Q' 0
#+RSP<%&-T
D /1
3 S
I:%+A689
6%&S
U?9VVAW?
E?V'X6%&X+6%&
<+
5YD/D!D0G+1
U?VZ[0#-R\]+6%&^
G+D
i
_
| 1/27

Preview text:

CHƯƠNG VI: PHÂN SỐ BÀI 23:
MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mở rộng khái niệm phân số TIẾT 1
Hai phân số bằng nhau MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG
Tính chất cơ bản của phân số NHAU TIẾT 2 Luyện tập Vận dụng
1. Giáo viên: SGK, kế
hoạch bài dạy, thước thẳng,
bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. Năng lực Kiến thức
- Nhận biết phân số - Năng lực giao - Giáo dục tính
với tử và mẫu là tiếp toán học cẩn thận, chính các số nguyên. xác và tư duy - Năng lực tư duy
- Nắm chắc điều kiện logic và lập luận toán
để mẫu số của phân
học, năng lực giải - Thể hiện tính số khác 0.
quyết vấn đề tương tác tích cực
- Nhận biết được hai
toán học, năng của người học lực mô hình hóa
phân số bằng nhau, toán học quy tắc bằng nhau của hai phân số. KHỞI ĐỘNG
Mẹ Nam có 1 chiếc bánh, mẹ chia bánh thành 4 phần
bằng nhau rồi đưa cho Nam một phần. Hỏi Nam
được mấy phần của chiếc bánh?

Em hãy nêu ví dụ về phân số đã học? 2:5 2 5 - 2 :5 :  2 5
1. Mở rộng khái niệm phân số a. Ví dụ 2  2 Tử số: 2 Tử số: -2 Mẫu số: 5 5 Mẫu số: 5 5 a b Tử số: a Mẫu số: b
a,b Z,b 0 
1. Mở rộng khái niệm phân số a. Ví dụ 0 là phân số. 24  2  2  là phân số. 1 5  3 5 8 ; ;
; ; 4... là các phân số.  8 4  9 3
1. Mở rộng khái niệm phân số b) Khái niệm a
Với ta gọi là một phân số, trong đó a là tử số (tử) b là mẫu số (mẫu) của
a,b¢,b 0  , phân số. b
1. Mở rộng khái niệm phân số c. Áp dụng 0 3 Là phân số có Là phân số có 7 Tử số: 0  8 Tử số: 3 Mẫu số: 7 Mẫu số: -8 4 Không là phân số vì
 2, 5 Không là phân số 0 có mẫu bằng 0 4 vì  2,5 Z
1. Mở rộng khái niệm phân số Luyện tập 1 4  2 a) 4 : 9  b) ( 2) : 7  9 7 8 c) 8 : ( 3)  3
1. Mở rộng khái niệm phân số Tranh luận
Số nguyên sao có thể Mọi số nguyên đều có
là một phân số được!!!
thể viết dưới dạng phân số
1. Mở rộng khái niệm phân số
Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng
phân số (có tử là số nguyên đó, và có mẫu bằng 1).
2. Hai phân số bằng nhau
a) Quy tắc bằng nhau của hai phân số: HĐ1: 3 6 a) b) 4 8 3 6 HĐ2:  4 8
Nhận xét: Hai phân số bằng nhau có cùng giá trị. t
2. Hai phân số bằng nhau
a) Quy tắc bằng nhau của hai phân số: 2 1 3 4 HĐ3: ; ; ; 5 3 9 10 2 4 1 3
Các cặp phân số bằng nhau là:  ;  5 10 3 9 HĐ4: 2 4  có 2.10 = 4.5 5 10 1 3  3 9 có 1.9 = 3.3
2. Hai phân số bằng nhau
a) Quy tắc bằng nhau của hai phân số: a c  nếu . a d  . b c b d b) Áp dụng  12  4 Ví dụ 1: vì  ( 12).3 9.  ( 4) 9 3
2. Hai phân số bằng nhau b) Áp dụng
Luyện tập 2: Các cặp phân số sau có bằng nhau không?  3 9  1 1 a) b ) 5  15  4 4 Giải  3 9 a)  ( 3).( 15) 5  .9 4  5 5  15  1 1 b) ( 1).4 (   4).1  4  4 4 ONG NHỎ VÀ MẬT HOA LUẬT CHƠI
Cô giáo sẽ có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn trong
đó chỉ có 1 lựa chọn đúng nhất. Các em trả lời đúng mỗi
câu hỏi sẽ được 10 điểm. Trả lời sai, quyền trả lời sẽ nhường cho bạn khác.
Các em trả lời đúng tất cả các câu hỏi đã giúp cho ong
nhỏ tìm thấy mật hoa mà mình yêu thích đó.
Nào cô và các em cùng bắt đầu trò chơi thôi.

Thay dấu ? Bằng số thích hợp. 1 ?  2 8 A. A 4 . B: B - 4 C: C 2 D: D - 2
Thay dấu ? Bằng số thích hợp.  6 18  9 ? A: A 27 B: B 3 C. - C. 2 - 7 2 D: D - 3
Cách viết nào sau đây không là phân số?
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: khái niệm phân số,khái niệm hai phân số bằng nhau
- Làm các bài tập 6.1, 6.2, 6.3 SGK trang 8.
- Đọc nội dung phần “3. Tính chất cơ bản của phân số” trang 6.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • KHỞI ĐỘNG
  • Em hãy nêu ví dụ về phân số đã học?
  • 2:5
  • 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • Slide 11
  • 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • Slide 13
  • Luyện tập 1
  • Tranh luận
  • 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • a) Quy tắc bằng nhau của hai phân số:
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27