Giáo án điện tử Toán 6 Bài 24 Kết nối tri thức: So sánh phân số. Hỗn số dương

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 24 Kết nối tri thức: So sánh phân số. Hỗn số dương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!






!"#$%
Bài tập 6.10 ( Bài 24)
&'()*+,*#+
,*-.+,*/%01
2    -!3  4 +  5' () 6
,78
9
:
;
<=
<
&>?@
&>?@
A*.%B-*2-!3
6,7C45'()52*
9 D < :
E
: <= <=
D ; :
<= <= <=
Câu 6.11:
a. Khối lượng nào lớn hơn: $$
%$F$F8
Giải: a. Ta có: GHIIJK#<<LMKK
M
M
N9:O::6$P$
%A*GHIIJ(#:LMK=
M
M
N9O:6QQ$FP$F%
LUYỆN TẬP CHUNG
N, R<@
H@
LST+.-U6%
LVWXYZ[\]-X5'%
< 9 :=
E E
: <= (=
Các bước quy đồng mẫu:
+ Tìm mẫu chung (thường là BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ.
+ Nhận tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng
&>?
^-U
GHIIJ:EK=E(LMK=6*
L
LN_:O<O(6
%B-*
N`@H-!3YZ[\]-X5'5@
9 9 @ 9 <
<= <= @ 9 K=
:= := @<= :
(= (= @<= (
< < :
E E
: K= (
< <%( ( : :%: :
E
: :%( K= ( (%: K=
: < (
K= K= K=
: < <
( K= :
:= 9 <
E E
(= <= :
N, R
G a-Xb*54cT@0c<T54*
;:-UEc<:T54*DD
-U%Ga$66+c<:T.d"%
Ta?,5>$6C%
e/fTc<:5J-UL
Ta có:
NK;:PK:6
%B-*
N`a$66+c<:T.d"5
,W%
Lời giải
e/fTc<5J-UL
;:
<
DD
<:
;: ;:%: K;: DD DD%9 K:
E
< <%: (= <: <:%9 (=
K;: K:
(= (=
;: DD
< <:
A6W#X@
e?
N 6
V
N, RK@
<<
<= :
x
<<
<= :
x
%: <=%J <<Lx
<=%J <<L
%
:
x
G(%<JVe<KL
G?X/ JY-".ghYY#<hYYW7Wij
K=#9DLCc5-c.`*.T176X'%
Chuột chũi Châu
Âu
Dơi Kitti Chuột túi có gai Sóc chuột
phương Đông
0WX-c6YZ[/ \5'-X]%
&>?@
A*
N6%B-*
$X?WX-c.`YZ[/ \5'
-X]5@B"$#Hck#V*c
!"l2#HcT*%
: :%: <: DK DK%K 9m
E
< <%: K== <== <==%K K==
< <%;: ;: < <%<== <==
E
9 9%;: K== K K%<== K==
9m <: <== ;:
K== K== K== K==
DK : < <
<== < K 9
:
<
DK
<==
<
9
<
K
Câu 6.13:an*<:?#nQ-/
-*Y%01fY-!37?
.7oC?8
Giải
Số táo mỗi anh em nhận được là :
CQ?%Q
N`fY`-!3K?.Q?%
<: K K
K K
9 9 9
K
9
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau :
; ;
Q
Giải:
A*@GHIIJ;#<#<:LM<=:Q
M
M
M
Bài 6.15
Bài 6.15
A,-XXK<_<_=<m#pq,-7*\
65$?<9(=====]#-* q,
\[6$?<=K=====]#r545 q,
\U%01 q,\UX6o
Cp q,-7*\68
Lời giải
Bq,\U5@<9(=====s<=K=====M9K=====
tio q,-7\X.'
p q,-75@
9K===== 9K
<9(===== <9(
Câu 6.16:
Dùng $nh chất cơ bản của phân số,hãy giải thích
vì sao các phân số bằng nhau :
a. và b. và
Giải:
a. Ta có+:
=
=
Nên =
b. Ta có+:
=
=
Nên =
Bài 6.17:
Bài 6.17:
A5'"<U.X
T !' 4f@
&>?
t5'"<5@
<: 9; K
E E
D 9 ;
<: 9;
E
D 9
<: ; 9; K
< E <<
D D 9 9
Câu 6.18: Viết các hỗn số dưới dạng phân số.
;
Giải:
A*Q@
M
M
Câu 6.19:
Tìm số nguyên x ,biết: =
Giải:
Ta có:
-6.60 = 30 . x
x =
x = -12
Bài 6.20:
Bài 6.20:
acc:X>56*.u-!3:54
.,*-!>$,5@
WX-YZ[\
5'-X]%
&>?
A*@
N<:P<PmPDP:6%B-*
N`$X?WX5@
m 9 K ( <
E E E E
<= : :
cm cm cm cm cm
9 9% D K K%: <:
E E
: :% <= %: <=
( (% < < <%: :
E
: :% <= %: <=
<: < m D :
<= <= <= <= <=
K ( m 9 <
: <= :
K ( m 9 <
E E E E
: <= :
cm cm cm cm cm
| 1/18

Preview text:

Kiểm tra r bài cũ
Em hãy trình bày quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu
dương, so sánh 2 phân số khác mẫu.
Bài tập 6.10 ( Bài 24) 4 7
Lớp 6A có 5 số học sinh thích bóng bàn, 1 0 số học sinh
thích bóng đá và 1 số học sinh thích bóng chuyền. Hỏi 2
môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất? Lờ L i ờ giải ả : 4 8 1 5 8 7 5 Ta có  ;    5 10 2 1 0 và 1 0 10 1 . D 0
o đó môn thể thao được
yêu thích nhất của các bạn lớp 6A là môn bóng bàn Câu 6.11:
a. Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg b. km/h hay km/h ?
Giải: a. Ta có: BCNN (3,11)= 33 = = Vì 45 < 55 nên kg > kg b. Ta có BCNN (6,5)= 30 = =
Vì 24<25 nên km/h > km/h. LUYỆN TẬP CHUNG Ví dụ 1: 1 4  50 Cho các phân số: ; ; 5 120 60
a) Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số trên.
b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Các bước quy đồng mẫu:
+ Tìm mẫu chung (thường là BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ.
+ Nhận tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng Lời giải a) 4 4 : 4 1   120 120 : 4 30  50  50 :10  5   60 60 :10 6 1 1 5
Quy đồng mẫu các phân số ; ; 5 30 6 BCNN(5;30;6)=30 nên ta có 1 1.6 6  5  5.5  25   ;   5 5.6 30 6 6.5 30
b) Vì -25<1<6 nên  25 1 6  5 1 1   . Do đó 30 30 30   6 30 5
Vậy: Các phân số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:  50 4 1 ; ; 60 120 5 Ví dụ 2
Bố dẫn Mai đến cửa có hai loại hộp bút: Hộp 12 cái bút cùng loại có
giá bán 75 nghìn đồng; hộp 15 cái bút cùng loại có giá bán 88 nghìn
đồng.Bố Mai khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút vì rẻ hơn. Em
hãy giúp Mai giải thích lời khuyên của bố. Lời giải 88
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 15 cái là (nghìn đồng) 15
Giá tiền mỗi cái bút trong hộp 12 cái là ( 75 nghìn đồng) 12 Ta có: 75 75.5 375 88 88.4 352   ;   12 12.5 60 15 15.4 60 375 352 Vì 375>352 nên 75 88  . Do đó 60 60  12 15
Vậy bố Mai khuyên nên chọn mua hộp 15 cái bút vì rẻ hơn là chính xác. Ví dụ 3: Tìm số nguyên x, biết: x  11  10 5 Giải x  11 Vì  nên .5 x 1  0.( 11) 10 5 10.( 11) Suy ra x    22. 5 Bài 6.12 (SGK trang 13)
Bảng sau cho biết chiều dài ( theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng
30,48 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới . Chuột chũi Châu Dơi Kitti Chuột túi có gai Sóc chuột Âu phương Đông 83 1 1 5 12 100 4 3
Hãy sắp xếp các động trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé. Lời giải: 5 5.25 125 83 83.3 249   ;   Ta có 12 12.25 300 100 100.3 300 1 1.75 75 1 1.100 100   ;   4 4.75 300 3 3.100 300 249 125 100 75 83 5 1 1 Vì    nên . D    o đó 300 300 300 300 100 12 3 4
kết quả sắp xếp các động vật theo thứ tự chiều dài từ lớn
đến bé là: Dơi kitti, Chuột chũi châu Âu, Sóc chuột
phương Đông, Chuột túi có gai.
Câu 6.13: Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số
táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả
táo và mấy phần của quả táo ? Giải
Số táo mỗi anh em nhận được là : 15 3 3 3   3  của quả táo. 4 4 4
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả táo và 3 quả táo . 4
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau : ; ; Giải: Ta có: BCNN (7,21,15) = 105 = = = Bài B 6.15
Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng diện tích đất có rừng
trên toàn quốc là khoảng 14600000 hécta, trong đó diện tích
rừng tự nhiên khoảng 10300000 hécta, còn lại là diện tích
rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm bao nhiêu phần
của tổng diện tích đất có rừng trên toàn quốc? Lời giải
Diện tích rừng trồng là: 14600000 – 10300000 =4300000
Phân số chỉ số phần mà diện tích đất rừng chiếm so với 4300000 43
tổng diện tích đất là:  14600000 146 Câu 6.16:
Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải thích
vì sao các phân số bằng nhau : a. và b. và Giải: a. Ta có : b. Ta có : = = = = Nên = Nên = Bài 6.17:
Tìm phân số lớn hơn 1 trong các phân số sau rồi viết
chúng dưới dạng hỗn số: 15 47  3 ; ; 8 4 7 Lời giải 15 47 Phân số lớn hơn 1 là: ; 8 4 15 7 47 3 1  ; 11  8 8 4 4
Câu 6.18: Viết các hỗn số dưới dạng phân số. ; Giải: Ta có : = = Câu 6.19:
Tìm số nguyên x ,biết: = Giải: Ta có: -6.60 = 30 . x x = x = -12 Bài 6.20:
Một bộ 5 chiếc cờ lê có thể vặn được 5 loại ốc
vít có các đường kính là: 9 4 3 6 1 c ; m c ; m c ; m c ; m cm 10 5 2 5 2
Em hãy sắp xếp các số đo này theo thứ tự từ lớn đến bé. Lời giải 4 4.2 8 3 3.5 15 Ta có:   ;   ; 5 5.2 10 2 2.5 10 6 6.2 12 1 1.5 5   ;   5 5.2 10 2 2.5 10 15 12 9 8 5 3 6 9 4 1
Vì 15>12>9>8>5 nên . D     o đó     10 10 10 10 10 2 5 10 5 2 3 6 9 4 1
Vậy kết quả sắp xếp là: c ; m c ; m c ; m c ; m cm 2 5 10 5 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Lời giải:
  • Slide 3
  • LUYỆN TẬP CHUNG
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18