Giáo án điện tử Toán 6 Bài 25 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 25 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!






 !"#!$%"&'!"()*

+,-./-0123456789
:;<=>?@A;,B0C4289
 
!
D5012345E@:F2G745H2
345IG01;745H2345I2
89@J@K:45
"#$# %&'!
L=M
()
(*
(+
(*
=
() (+
(*
=
,
(*
()
(,
*
(,
=
() *
(,
=
(-
(,
¿
(-
(,
D5012345NO@E@:F2/;C@:
23450C012345;P
L=MQR
*
-
(
*
¿
* . *
* .-
(
(
)
. -
* . -
¿
+
(-
-
(-
¿
+
(
-
)
(-
¿
(
(-
Q
./0"!
$!!
=
¿
) (
,
)
,
¿
)( )
,
¿
(
)(
)
+())
,
=
) *
,
Nhận xét. 12343#"5
3$627"2!
89:0
L=MQ
Trở lại bài toán mở đầu, @2S45@T;UV99WI
02X@Y9
;<=
;<=
>7Z
."?@A$B/C54DEF
$#$G4HIJB$BK7""LM
4"IJ?N!
A
𝑎
𝑚
+
𝑏
𝑚
=
𝑎. 𝑏
𝑚
B
!
C
𝑎
𝑚
+
𝑏
𝑚
=
𝑎+𝑏
𝑚
D
[3\ 8O!PQ"%$% R%&'Q"
[3\ 8O!PQ"%$% R%&'Q"
𝑎
𝑚
+
𝑏
𝑚
=
𝑎 𝑏
𝑚
]
𝟑
𝟒
[
𝟒
𝟑
(
[3^.KQQLGST 0
&
𝟏
𝟑
[3_@2345RR89Q
[3_@2345RR89Q
& `
^
& `
^
 
[
[ 
]
] 
[3abWcdR
[3abWcdR
]
]
&
&


[
[
[3Qec/H2f
[3Qec/H2f
&
& 
 
[
[ 
]
] 
"gh]iLj"k
-
.NcI;,B
-
9W9 ^Ql ^m)e`\n
-
op0>qW9^ !f389
f2345
[rpOB@Z
| 1/14

Preview text:

MÔN: TOÁN 6 Luyện tập 4
Tính một cách hợp lí: B Giải B
3. PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ HĐ 4
Em hãy nhắc lại quy tắc trừ hai phân số (cả tử và
mẫu đều dương) đã học rồi tính các hiệu sau: và

Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
– Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của
phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai
và giữ nguyên mẫu số.
với a, b, m ∈ ℤ ; m ≠ 0. Ví dụ 4: 12 19 12 19 7 13 13 = 13 = 13 12 3
12 3 15 15
17 17 = 17 =17 ¿ 17
–Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu
hai phân số rồi trừ hai phân số đó.
Ví dụ 5: 3 1 3 . 3 9 5 ¿
(1) . 5 5 3 3 .5 3 . 5 ¿ 15 15 9 (5 ) 9+5 14 ¿ ¿ 15 15 ¿ 15 Luyện tập 5 Tính:a. b. . 2 1 2 212 ¿ ¿ 7 7 7 = ( 21) +(2) 2 3 ¿ = 7 7
Nhận xét. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta có thể
cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Chẳng hạn: Ví dụ 5
Trở lại bài toán mở đầu, Nga cần số giờ để hoàn thành bức tranh tặng mẹ là: (g iờ i ) * Thử thách nhỏ
Thay dấu ? bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ
bên, biết số trong mỗi ô ở hằng trên bằng tổng của hai số kề
nó trong hai ô ở hàng dưới. Câu 1 u : C họn câu đúng. Với a . ;b;m Z ∈ ;m ; ≠0 ta t có 𝑎 𝑏 𝑎− 𝑏 A
𝑚 + 𝑚 = 𝑚 𝑎 𝑏 𝑎 . 𝑏 B
𝑚 + 𝑚 = 𝑚 C . 𝑎 𝑏 𝑎 +𝑏
𝑚 + 𝑚 = 𝑚 D
Câu 2: Tổng có kết quả là: 𝟏 A 𝟑 B 1 C 𝟒 𝟑 𝟑 D 𝟒 Câu 3: C Tính Tính tổ t ng hai iphâ p n n số s và A. N/m2 A. N/m B. B C. C D. D C u 4 u :Tìm Tìm x biế bi t + A. A C . C B . B D. D C u 5 u :Kết ế quả của phé c p ủa phé t ính A. A B. B C. C . D. D
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Làm các bài tập: 6.25; 6.26- SGK/18
- Xem trước bài 26. Phép nhân và phép chia phân số.
Chúc các em luôn học giỏi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Câu 2: Tổng có kết quả là:
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14