Giáo án điện tử Toán 6 Bài 25 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 25 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ phân số (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: TOÁN 6
PHÉP CNG VÀ
PHÉP TR PHÂN
S ( T1)
TIT 53- BÀI 25



!"#$%&'()*!+
,-./012
!+3!.#4%/
01)56!+"
/789!
&
:
2.Tính chất của phép
cộng phân số
3
.
P
h
é
p
t
r
h
a
i
p
h
â
n
s
1
.
P
h
é
p
c
n
g
h
a
i
p
h
â
n
s
NỘI DUNG
1.PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
a. Cộng hai phân số cùng mẫu
5;<
Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cũng
mẫu (có tử và mẫu dương) rồi tính các tổng:
0
=8>
'
<<
+
<<
=.
'+
<<
=
<<
<<
=<
?
<@
+
<<
<@
.
¿
?+<<
<@
=
@A
<@
¿
B
!C90DE0-4,"FG0D!H-,"
!9
I!"4,"JD!2-G0&
!9D!>)
I!"4,"JD!2-G0&
!9D!>)
Ví dụ 1
K
L
+
L
=
(
K
)
+
<<
=
<
<<
Luyện tập 1
N
=8>
b.Cộng hai phân số không cùng mẫu
5;@
;OP4Q42RSHR-,!>
!TD!4,"0
UG/%V!C4,"JD!+
4,",!7SV!T)
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
nguyên mẫu chung.
Ví dụ 2
Quy đồng mẫu số
4,"JD!
Luyện tập 2
N
B
'
+
L
@A
=8>
¿
(
B
)
)B
' . B
+
(
L
)
)@
@A . @
¿
@ B
KA
+
<K
K A
¿
(
@ B
)
+(<K)
KA
¿
?
KA
.
c.Số đối
5;
N-+>W
XFYQZ03-7#V!8[:
5,"\H"!#!+E
]A)^P!,""4,"H)
_A)
5,"\H"!#!+E
]A)^P!,""4,"H)
_A)
`.203!H,""aF
Luyện tập 3
Câu 1: Số đối của số 
𝟏
𝟑
Câu 2: Số đối của số 
𝟏
𝟑
Câu 3: Số đối của số 
𝟒
𝟓
2. TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
4,"bb0222/2R2c WdAW/dA2cd
A)NF>
eNf->
eNf7#[4>
eNf0,"A
Ví dụ 3
N-[4H>g
Giải
g


Nf
-
Nf7#
[4
0,"A
-
Học thuộc quy tắc quy cộng hai phân số
cùng mẫu, không cùng mẫu, số đối.
-
Xem lại các ví dụ
-
Làm bài tập 6.21; 6.22; 6.23 (SGK/18)
-
Làm bài tập trong SBT
- Xem trước mục 3. phép trừ hai phân số .
| 1/14

Preview text:

MÔN: TOÁN 6 TIẾT 53- BÀI 25 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( T1)
Nam ước tính cần 3 giờ ngày
Chủ Nhật để hoàn thành một
bức tranh tặng mẹ nhân ngày
Quốc tế Phụ nữ 8-3. Buổi
sáng bạn dành ra giờ để vẽ,
buổi chiều bạn tiếp tục dành
giờ để vẽ. Hỏi buổi tối Nga
cần dành khoảng bao nhiêu
giờ nữa để hoàn thành bức tranh? 1.Phép cộng h
2.Tính chất của phép ai p hân số cộng phân số NỘI DUNG
3.Phép trừ hai phân số
1.PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
a. Cộng hai phân số cùng mẫu
HĐ1 Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cũng
mẫu (có tử và mẫu dương) rồi tính các tổng: và Giải: 8 3 8+3 11 11 + 11 =. 11 =11 =1 9 11 9 20 5 . +11 12 + 12 ¿ 12 = 12 ¿ 3
Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên Mu M ốn cộng u ốn cộng h ai h ai p hân số c p ù hân số c ng ù ng m ẫu, t m a c ẫu, t ộ a c ng ộ ng cá c t cá ử c t ử v à v gi à ữ gi ữ nguyên ng uyên m ẫu: m ẫu: .
Ví dụ 1 4 3 ( 4 ) +3 1 + = = 7 7 11 11 6 8 (6) +(8) 14 + = = 13 13 1 3 1 3 Luyện tập 1 Tính Giải:
b.Cộng hai phân số không cùng mẫu HĐ 2
Để thực hiện phép cộng , em hãy làm theo các bước sau:
Quy đồng mẫu hai phân số và
• Sử dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu để tính tổng
hai phân số sau khi đã quy đồng.
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Ví dụ 2
Quy đồng mẫu số
Cộng hai phân số cùng mẫu Luyện tập 2 Tính 5 7 2 5 14 Giải: ( 5) .5 (7) .2 ¿ 8 + 20¿ + 8 . 5 20 . 2 40 + 4 0
( 2 5) +(14) 39 ¿ ¿ . 40 40 c.Số đối HĐ 3 Tính các tổng: ;
Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được? Hai H số gọi l à đ à ối nhau a n ếu t ế ổng của chú g của ng bằng 0 . K . í K hiệu số đố i củ a ph a ân â số l à . à = = 0 .
Chẳng hạn, và đều là số đối của Do đó Luyện tập 3
Câu 1: Số đối của số 𝟏 𝟑 𝟏
Câu 2: Số đối của số 𝟑 𝟒
Câu 3: Số đối của số 𝟓
2. TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Cho hai phân số với a,b,c,d,e,f ∈ ; ℤ b ≠ 0;d ≠ 0,f ≠ 0. Ta có: + Tính chất giao hoán: + Tính chất kết hợp:
+ Tính chất cộng với số 0 Ví dụ 3
Tính một cách hợp lí: A Giải Tính chất giao A hoán Tính chất kết hợp Cộng với số 0
- Học thuộc quy tắc quy cộng hai phân số
cùng mẫu, không cùng mẫu, số đối.

- Xem lại các ví dụ
- Làm bài tập 6.21; 6.22; 6.23 (SGK/18)
- Làm bài tập trong SBT
- Xem trước mục 3. phép trừ hai phân số .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14