Giáo án điện tử Toán 6 Bài 26 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia phân số (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 26 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia phân số (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Gấu nước được nhà sinh vật học
người Ý I. Span- lan- gia- ni đặt
tên Tac- đi- gra- đa vào năm
1776. Một con gấu nước i
khoảng, mm.
Một con gấu đực Bắc Cực
trưởng thành dài khoảng ,m.
Chiu dài con gu đực Bc
Cực trưng thành gp bao
nhiêu ln chiu dài con gu
nước?
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Phân số nghịch đảo
* Phép chia phân số
Tiết 2
* Phân số nghịch đảo
HĐ 2: Tính các tích sau
𝑎¿
4
5
5
4
¿
4 5
5 4
=1
𝑏¿
5
7
7
5
¿
( 5) 7
7 (5)
=1




 !

"
#$%!&$

* Phép chia phân số
'()*#$%!+,-"!+./0
$1"2"3456789
Ta có:
3
4
:
2
5
=
3
4
5
2
=
3 5
4 2
=
15
8
Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị
chia với phân số nghịch đảo của số chia.
3:;.<=>?@A6
B"!C ).<=>?@A6?@" DE
8
9
:
4
3
=¿
8
9
3
4
=
8 3
9 4
=
24
36
2
5
2
=
2 5
2
=
10
2
=5
@8F , 2  G $F H"*
IJ  K" 4L 3
MN$$IJK"OP+/O84F
3M$/2"3K"OP+/O84F
K"H2"3K"4LQ
(RN$SN N$$SATUU$$N
/2"3K"OP+/O84F
KH2"3K"4L*
N.H6
P
 3:A.<=>?
@A6
',J$
@8$JEV$G7WH4XY$Z
GG["W\$"$]GG&H
"4XQ
P
IJGGHH4X*
.^H6N
B$]GGHH4X*
N.^H6
GIẢI CỨU
ĐẠI DƯƠNG
Phân số nghịch đảo của -4 là:
A.
B.
C.
D.
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
Tìm x, biết
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
A.
B.
C.
D. 1
A.
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
D.
B.
C.
Tính:
Một hình chữ nhật có chiều dài là cm;
diện tích là . Tìm chiều rộng của hình chữ
nhật.
A.
B.
C.
C.
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
C.
00:4
5
00:4
4
00:4
3
00:4
2
00:4
1
00:4
0
00:3
9
00:3
8
00:3
7
00:3
6
00:3
5
00:3
4
00:3
3
00:3
2
00:3
1
00:3
0
00:2
9
00:2
8
00:2
7
00:2
6
00:2
5
00:2
4
00:2
3
00:2
2
00:2
1
00:2
0
00:1
9
00:1
8
00:1
7
00:1
6
00:1
5
00:1
4
00:1
3
00:1
2
00:1
1
00:1
0
00:0
9
00:0
8
00:0
7
00:0
6
00:0
5
00:0
4
00:0
3
00:0
2
00:0
1
00:0
0
D.
B.
A.
Tính:
- Quy tắc nhân hai phân số, chia phân số.
- Tính chất của phép nhân phân số, định nghĩa phân số
nghịch đảo.
- Làm bài tập : 6.27; 6.30; 6.32; 6.33 (SGK/21)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
THANKS
| 1/16

Preview text:

Chiều dài con gấu đực Bắc
Cực trưởng thành gấp bao
nhiêu lần chiều dài con gấu nước?
Gấu nước được nhà sinh vật học
người Ý I. Span- lan- gia- ni đặt
tên là Tac- đi- gra- đa vào năm
1776. Một con gấu nước dài khoảng mm.
Một con gấu đực Bắc Cực
trưởng thành dài khoảng m.
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Tiết 2
* Phân số nghịch đảo * Phép chia phân số
* Phân số nghịch đảo
HĐ 2: Tính các tích sau 4 5 4 5 và có tích bằng 1. Nên 𝑎¿ 5 4 ¿ 54 =1 gọi là phân số nghịch đảo của và cũng là phân số nghịch đảo 5 7 𝑏 (5) 7 của . Vậy và là hai ¿ 7 5 ¿ =1 7 (5)
phân số nghịch đảo của nhau
Em hãy tìm phân số nghịch đảo của 11 và * Phép chia phân số
HĐ3: Em hãy nhắc lại quy tắc chia hai phân số (Có tử
và mẫu đều dương), rồi tính . Ta có: 3 2 3 5 3 5 15 : 4 5 = 4 2 = 4 2 = 8
Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị
chia với phân số nghịch đảo của số chia. Ví dụ 4 (SGK – T 21)
Luyện tập 3 (SGK – T 21) – Thảo luận cặp đôi 8 4 8 3 8 3 24 : 9 3 =¿ 9 4 = 9 4 = 36 2 5 25 10
2 : 5=¿22 = 2 = 2 =5
Trở lại về bài toán mở đầu: Một con gấu nước dài
khoảng mm. Một con gấu đực Bắc Cực trưởng thành
dài khoảng m. Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng
thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước? Bài giải Đổi m = mm = 2500mm
Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành
gấp số lần chiều dài con gấu nước là: (lần) Vận dụng 2 (SGK – Hoạt động nhóm T21)
Trong một công thức làm bánh, An cần cốc đường để làm 9
cái bánh. Nếu An chỉ muốn làm 6 cái bánh thì cần bao nhiêu cốc đường? Bài giải
Một cái bánh cần số phần của cốc đường là: (Phần)
Làm 6 cái bánh cần số phần cốc đường là: (Phần) GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG 00:4 3 2 1 0
Phân số nghịch đảo của -4 là: 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 A. B. C. D. 00:4 3 2 1 0
Tìm x, biết 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 A. B. C. D. 1 00: 0 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 Tính: A. B. D. C. 00:4 3 2 1 0
Một hình chữ nhật có chiều dài là cm; 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6
diện tích là . Tìm chiều rộng của hình chữ nhật. A. B. C. C. 00: 0 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 9 8 7 6 Tính: B. A. C. D.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Quy tắc nhân hai phân số, chia phân số.
- Tính chất của phép nhân phân số, định nghĩa phân số nghịch đảo.
- Làm bài tập : 6.27; 6.30; 6.32; 6.33 (SGK/21) THANKS
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16