
 !"#$ %&

&#$ %&
%'(
)*+, (+-.,/01 234156-7-8 !+
99:1;5-83<=>?@69@9@99-A79
BC DBE F0G C1 ,2H ) IJ B 2 34 156 BK !+
L,EBIJ99:1 M#N2 F0G+,O3<P
%'(
)* +, (+-.,/01 234156-7-8  !+
99:1;5-8 3<=>?@69@9@99-A79
BC DBE F0G C1 ,2H )  IJ B 2 34 156 BK !+
L,EBIJ99:1 M#N2 F0G+, O3<P
 !"#$ %&

&#$ %&
Q&0#$ %&R'S,D@0HD@FHT0FUV0FW9
&0#$ %&:5'S,D@0HFT0D@FHT@D0FH
UV0FW9
$ O3<B2 99:1-
A797TX7DBCH
 !"#$ %&

&#$ %&
Y0#$ %&
 !"#$ %&

&#$ %&
Y0#$ %&
QZ00#$ %&R'S,D@0HD@FHT0FUV0FW9
QZ00#$ %&:5'S,D@0HFT0D@FHT@D0FH
UV0FW9
%'(Y
:G[U06&/01 /3I\]K#$'I-@
> ^BC0,:/3I\ ![BI_1 `0:G[U06
M#$'I !G :G[-F0G+,^BCP
%'(Y
:G[U06&/01 /3I\]K#$'I-@
> ^BC0,:/3I\ ![BI_1 `0:G[U06
M#$'I !G :G[-F0G+, ^BCP
0,:/3I\_ ![BI_1 `0:G[U06
M#$'I :G[-a@>T@97>D ^BCH
b2 L,[ 8X7>D@H-F0G+,P
cX7>D@HT@DX7>HT@dd7>
QUAY
VỀ
Zef
999X9d979>9A9Y9999
g 
Bh,
CÂU HỎI SỐ 2
ĐÁP ÁN: C. -0,04125
ĐÁP ÁN: C. -0,04125
QUAY
VỀ
Kết quả phép tính (-4,125) . 0,01 là:
A. -4,125
B. -0,4125
C. -0,04125
D. 4,125
999X9d979>9A9Y9999
g 
Bh,
ZefY
ciG0[I !+Bj
iG0 k. 8D@>Xd>H>
I#0,M>Xd>>TY>
+D@>Xd>H>T@Y>
4G41FiG0[IU%6KBj:lP
2,-41 M41[I 2GP
G5 !+K m k.I#0,
D@>Xd>H>T@D>Xd>>HT@Y>
999X9d979>9A9Y9999
g 
Bh,
QUAY
VỀ
CÂU HỎI S4
CÂU HỎI S4
CÂU HỎI SỐ 4
CÂU HỎI SỐ 4
cD@XA>HD@99HTXA>99TXA>
cD@XA>HD@99HTXA>99TXA>
b2 L,[ 8D@XA>HD@99HFnF0G+,P
b2 L,[ 8D@XA>HD@99HFnF0G+,P
999X9d979>9A9Y9999
g 
Bh,
QUAY
VỀ
CÂU HỎI S5
CÂU HỎI S5
CÂU HỎI SỐ 5
CÂU HỎI SỐ 5
co9d7Yd>
co9d7Yd>
b2 L,[ 8D@9Y>HD@Y>HFn
b2 L,[ 8D@9Y>HD@Y>HFn
p@d7Yd>
p@d7Yd>
d7Yd>
d7Yd>
Z@9d7Yd>
Z@9d7Yd>
o9d7Yd>
o9d7Yd>
999X9d979>9A9Y9999
g 
Bh,
QUAY
VỀ
Bài 7.8: 85 !q/05Fm, *#0,
a)2.5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2 . 7,2) + 4,2 : 2;
b) 2, 86 .4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 3
2
.

Giải:
a)2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2 . 7,2) + 4,2 : 2
b) 2, 86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 3
2
= 4 . (2,86 + 3,14) - 6,01 . 5 + 9
= 4 . 6 - 6,01 . 5 + 9
= 24 – 30,05 + 9
= 24 + 9 – 30,05
= 33 – 30,05 = 2,95
= 2,5 . (1,1 – 2,5 + 14,4) + 2,1
= 2,5 . 13 + 2,1
= 2,5 . (-1,4 + 14,4) + 2,1
= 32,5 + 2,1 = 34,6
r
se
t)
7j

;[
;[cuY7dA !., STY7dA999 S
<19X. 01BE['R#$ S]G#[3,S S6-
Y7dA999AAT77>799D S]H
Yj
9Y99
2
J
g 
Bh,
v)wxy
@z %{',:2 *{BO,hV !GF
|
@s1-i5F %BE[U-1F %}-i/05&,d>~d7~
dd~dX~d~d9~d•YA@Y>#:
- Chuẩn bị bài học saus1 !}UIV-I_
€M1m,UO-1 !}#$
€c|U8'( `-1-,6. %
€M1m,UOIV-I_
€c|U8'( `-1U%'(


Preview text:

Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
1. Phép cộng, trừ số thập phân:
2. Phép nhân số thập phân

Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
1. Phép cộng, trừ số thập phân:
2. Phép nhân số thập phân

* Nhân hai số thập phân cùng dấu: (-a) . (-b) = a . b với a, b > 0
Nhân hai số thập phân khác dấu: (-a) . b = a . (-b) = -(a . b) với a, b > 0 Vận V d ận ụ d n ụ g 2: g 2 Mức tiêu u thụ h ụ nh n i h ên n liệu u của ủ một chi h ếc xe xe máy là 1, 1 6 6 lít trên ê n 100km 100k . Giá á 1 lít xăng xăn E5 E RO R N N 92-II ngày n 20-10- 0 2020 là 142 14 60 60 đồn đ g ồn (đã (đ bao ao gồm thu h ế u ). Một người n đi đ chi h ếc xe máy đó đ trên n qu q ãn u g g đườn đ g 100k ườn m g 100k thì th sẽ s hế h t bao a n hi h êu t u iền xăn n g? xăn
Số tiền xăng đi hết 100km là:
14260 . 1,6 = 22816 (đồng)

Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
1. Phép cộng, trừ số thập phân:
2. Phép nhân số thập phân:
3. Phép chia số thập phân:

Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
1. Phép cộng, trừ số thập phân:
2. Phép nhân số thập phân:
3. Phép chia số thập phân:

* Chia hai số thập phân cùng dấu: (-a) : (-b) = a : b với a, b > 0
* Chia hai số thập phân khác dấu: (-a) : b = a : (-b) = -(a : b)
với a, b > 0 Vận V d ận ụ d n ụ g 3: g 3 Tài kh k oản oản vay ngân n gân hàng àn của ủ một chủ h ủ xưởng xưởn gỗ có ó số s dư d là - 1,252 tỉ đồng. ồn Sau S au kh k i h chủ h ủ xưởng xưởn trả r được một nửa ửa kh k o h ản ả vay thì số d s ư ố d trong tài on k hoản h l oản à ba à b o nh o n i h êu t u ỉ đồn đ g? ồn
Sau khi chủ xưởng nợ trả được một nửa khoản vay
thì số dư tài khoản là: -1,25 : 2 = -0,625 (tỉ đồng)
CÂU HỎI SỐ 1: 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Bắt đầu
Kết quả phép tính 8,625 . (-9) là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN: 8,625 . (-9) = -(8,625 . 9) = - 77,625 QUAY VỀ
CÂU HỎI SỐ 2 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Bắt đầu
Kết quả phép tính (-4,125) . 0,01 là: A. -4,125 B. -0,4125 C. -0,04125 D. 4,125
ĐÁP ÁN: C. -0,04125 QUAY VỀ CÂU HỎI SỐ 3 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Bắt đầu
Bạn Hoa thực hiện phép tính (-9,5875) : 2,95
như sau: Vì 9,5875 : 2,95 = 3,25 nên (-9,5875) : 2,95 = -3,25
Theo em bạn Hoa giải như vậy có đúng không?
Nếu là em thì em giải như thế nào?

ĐÁP ÁN: Bạn Hoa giải như trên đúng
Ngoài cách trên có thể thực hiện như sau:
(-9,5875) : 2,95 = -(9,5875 : 2,95) = - 3,25
QUAY VỀ C U Â U HỎI HỎI SỐ S 4 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Bắt đầu
Kết quả phép tính (-28,45) : (-0,01) bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN: (-28,45) : (-0,01) = 28,45 : 0,01 = 2845 QUAY VỀ C U Â U HỎI HỎI SỐ S 5 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Bắt đầu
Kết quả phép tính (-0,325) . (-2,35) bằng: A. -7,6375 B. 7,6375 C. -0,76375 D. 0,76375 ĐÁP ÁN: D. 0,76375 QUAY VỀ
Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
Bài 7.8: Tính giá trị của các biểu thức sau: THẢO
a)2.5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2 . 7,2) + 4,2 : 2; LUẬN NHÓM
b) 2, 86 .4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 6 phút Giải:
a)2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2 . 7,2) + 4,2 : 2
= 2,5 . (1,1 – 2,5 + 14,4) + 2,1 = 2,5 . (-1,4 + 14,4) + 2,1

= 2,5 . 13 + 2,1 = 32,5 + 2,1 = 34,6
b) 2, 86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32 = 4 . (2,86 + 3,14) - 6,01 . 5 + 9
= 4 . 6 - 6,01 . 5 + 9 = 24 – 30,05 + 9 = 24 + 9 – 30,05

= 33 – 30,05 = 2,95
Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN 03 02 01 Hế Bắt t giờ đầu 3 phút
Giải: Đổi 3,674 triệu tấn = 3674000 tấn
Năm 2018 Việt Nam đã phải dùng số tấn gỗ cho sản xuất giấy là:
3674 000 . 4,4 = 16165600 (tấn gỗ)

Bài 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN NHIỆM VỤ VỀ NHÀ:
- Ôn tập những nội dung kiến thức, những điều cần ghi nhớ trong bài học.
- Làm lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại của các câu 7.5; 7.6;
7.7; 7.8; 7.9; 7.10; 7.11/34-35sgk

- Chuẩn bị bài học sau: Làm tròn và ước lượng.
+ Tìm hiểu về làm tròn số.
+ Đọc ví dụ 1, thử làm luyện tập.
+ Tìm hiểu về ước lượng.
+ Đọc ví dụ 2, thử làm vận dụng 2.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13