Giáo án điện tử Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Đoạn thẳng (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Đoạn thẳng (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!

M một điểm thuộc đoạn thẳng AB.
Câu nào dưới đây đúng?
M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB.
Câu nào dưới đây đúng?
 !"#$%&'( !"#$%&'(
 !$)%*+&
 !"#$%&'( !"#$%&'(
 !$)%*+&
,-"#$%&'
,-"#$%&'
,-$)%*++.&
,-$)%*++.&
/,-"#$%&'
/,-"#$%&'
0
1
2
3
Cho các đon thng AB = 3cm, CD = 3cm,
MN = 4cm. Kết qu so sánh nào đúng?
Cho các đoạn thẳng AB = 3cm, CD = 3cm,
MN = 4cm. Kết quả so sánh nào đúng?
4/5
4/5
5/5
5/5
4/6
4/6
/4/4
/4/4
nh vẽ sau có tất cbao nhiêu đoạn
thẳng ?
Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu đoạn
thẳng ?
/
/
7
7
777
777
87777
87777
Nếu dùng một sợi dây để “chia” một
thanh gỗ thẳng thành hai phần bằng
nhau thì làm thế nào?
9Quan sát đoạn thẳng AB trên giấy ô vuông (Hình 46). Gấp
giấy sao cho điểm B trùng vào điểm A. Nếp gấp cắt đoạn thẳng AB
tại điểm M. Hãy so sánh hai đoạn thẳng MA và MB.
3:;<2
Hoàn thành nhiệm vụ sau:
Cho dù ai nói
thế nào đi nữa
cũng không
được thay bằng
giấy không có
ôli.
Mình thiếu
quyết đoán
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm
giữa hai điểm A, B sao cho MA = MB
=>?@(SGK – 87) Quan sát nh 47 và đọc tên trung điểm của
các đoạn thẳng:
A"$%.!B+
.C$D$%
EA"$%
.!B+
.C$D$%
/
2A"$%
.!B+
.C$D$%
0
=A"$%.
!B+.C$D$%F
Hình 47
Quan sát Hình vẽ , vì sao các điểm C và M không
phải là trung điểm của các đoạn thẳng AB và IK ?
4,5cm
4cm
A
B
M
I
K
A
B
M
=>?@9(SGK – 87) Cho đoạn thẳng AB có độ dài
6cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Cách 1: Dùng thước thẳng có chia khoảng
3cm
3cm
6cm
MA = MB =
AB
2
A"$%.!B+.C$D$%G
Cách 2: Gấp giấy
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ
dài đoạn thẳng AM?
H;/I
Cho M trung điểm của đon thẳng EF.
Biết ME = 3,5cm. Tính độ i đon thẳng EF
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
Biết ME = 3,5cm. Tính độ dài đoạn thẳng EF
EJ4K!
EJ4K!
EJ4(KL!7
EJ4(KL!7
EJ49!77777
EJ49!77777
EJ4(L!77777
EJ4(L!77777
M
E
F
MNOPQ;
Nếu dùng một sợi dây để “chia” một thanh gỗ
thẳng thành hai phần bằng nhau thì nên làm
thế nào?
Bị nhận xét :
Điều chỉnh:
-
Để cho HS thực hành xong
-
GV kiểm tra sản phẩm của hai nhóm đại diện, nhận xét sản phẩm.
- Cho 1 nhóm làm được sản phẩm tốt lên bục thực hiện và nói cách làm
cho cả lớp quan sát.
R2Q;3:;<2
a)
C
P
Q
b)
G
I
K
20
S
;
S
;
Bị nhận xét.
R2Q;9Quan sát Hình 50.
a) Điểm I thuộc những đoạn thẳng nào?
b) Điểm I là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Điểm A không thuộc những đoạn thẳng nào?
Hình 50
Còn câu c chừng 1 phút nữa mà
sợ cháy không ráng điền luôn
A
B
M
$)%*++.&G
T4
UV/W=XR
3FYZ[=X\N2]^
\_`
3FYZ[=X\N2]^
\_`
3FYZ[=X\N2]^
\_`
UV/W=XR
1. Ôn lại các kiến thức đã học của bài đoạn thẳng
2. Hoàn thành i tập 2; 5/SGK/88 i
28/SBT/94.
Gợi ý bài 28 : Tương tự như ví dụ 3
3. Chuẩn bị bài mới “+”.
Lo dành thời gian HDVN, đừng lo chào
THANK YOU!
[aHE=R
bO<cdeR2
2[f
KL: Hoạt động nhiều nhưng không có hoạt động nào gây ấn tượng.
Thà ít hoạt động hơn mà gây dấu ấn.
R2H
$!g!"hi$%j!88)$%$%k("l$.hi$%
.$"hi$%($,-.m+n!g!o(p+.q.$n
p$ rq$% !g! "hi$% L88 s mt$% .hi$% u !o
.$p$rq$%Ar+$l")$%!o$)!>$%*+
$$&"hi$%j!
1600m
Chợ
Nhà
Trường
Sân
bóng
500m
| 1/22

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
Tiết 26: Bài 3. ĐOẠN THẲNG (tiết 2) Câu 1:
Câu 1: M là một điểm thuộc h đoạn đoạ thẳng thẳn A g B. Câu nào Câu nào dưới đây đ đúng? đ K A. A Đi Đ ểm m M M hoặ ho c c trù t ng với v A, A hoặ ho c c trù t ng ng với v B, B H Ở hoặc hoặ nằ c m nằ m gi g ữa a A A và v à B. B I Đ B. B Đi Đ ểm ể M m phả M i phả trùn t g v rùn g v i B. B Ộ N G C. C Đi Đ ểm M phả m M i phả nằ n m m giữa giữ a hai ha đi đ ểm m A A và v à B. B D. D Đi Đ ểm m M M phả p i hả tr t ùng ù ng với v A . A C u â u 2: 2 : Ch C o h c o ác á đo đ ạ o n ạ t n hẳ h n ẳ g n g AB A B = 3 = c 3 m, m CD C D = = 3c 3 m, m MN M N = 4 = cm 4 . cm Kế K t ế qu q ả u s ả o s o án á h n n h à n o à o đú đ n ú g n ? g A. A AB A B = = CD C > D > MN M B. B AB A B = = CD C < D M < N M C. C AB A B < < CD C < D < MN M D. D AB A B = C = D C D = M = N M Câu Câ 3: 3 Hình n vẽ sau có tất cả bao ả bao nhi nh êu đoạn êu đoạ thẳng ? h A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Nếu dùng một sợi dây để “chia” một
thanh gỗ thẳng thành hai phần bằng nhau thì làm thế nào?
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI
Hoàn thành nhiệm vụ sau:
HĐ4. Quan sát đoạn thẳng AB trên giấy ô vuông (Hình 46). Gấp
giấy sao cho điểm B trùng vào điểm A. Nếp gấp cắt đoạn thẳng AB
tại điểm M. Hãy so sánh hai đoạn thẳng MA và MB. Cho dù ai nói Mình thiếu thế nào đi nữa quyết đoán cũng không được thay bằng giấy không có ôli.
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm
giữa hai điểm A, B sao cho MA = MB
Ví dụ 3: (SGK – 87) Quan sát Hình 47 và đọc tên trung điểm của các đoạn thẳng: V là trung điểm
của đoạn thẳng ST
O là trung điểm của I là trung đoạn thẳng MN E là trung điểm của điểm của đoạn thẳng đoạn thẳng KH CD Hình 47
Quan sát Hình vẽ , vì sao các điểm C và M không
phải là trung
điểm của các đoạn thẳng AB và IK ? M A C B 4cm 4,5cm I K
Ví dụ 4: (SGK – 87) Cho đoạn thẳng AB có độ dài
6cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Cách 1: Dùng thước thẳng có chia khoảng Cách 2: Gấp giấy A 3cm M 3cm B 6cm AB
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thìMA = MB = 2 ÁP DỤNG
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM? Cho C M là ho M là trun tr g un g điểm đ của iểm đo của ạ đo n thẳ ạ n n thẳ g EF n . g EF Biết Biế ME M = 3,5cm 3 . ,5cm Tính độ Tính dà độ i đo dà ạ i đo n thẳ ạ n n thẳ g EF n E M F EF F = 3,5 cm EF = 1,75 cm EF = = 14 14 cm EF = 7 cm c LUYỆN TẬP 3
Nếu dùng một sợi dây để “chia” một thanh gỗ
thẳng thành hai phần bằng nhau thì nên làm thế nào? Bị nhận xét : Điều chỉnh: - Để cho HS thực hành xong -
GV kiểm tra sản phẩm của hai nhóm đại diện, nhận xét sản phẩm.
- Cho 1 nhóm làm được sản phẩm tốt lên bục thực hiện và nói cách làm cho cả lớp quan sát.
BÀI TẬP 3: HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI C P Q CP CQ G IK P C Q a) Bị nhận xét. I G K b)
BÀI TẬP 4. Quan sát Hình 50.
a) Điểm I thuộc những đoạn thẳng nào?
b) Điểm I là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Điểm A không thuộc những đoạn thẳng nào?
Còn câu c chừng 1 phút nữa mà
sợ cháy không ráng điền luôn Hình 50 A M B
Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG HƯỚNG DẪN VỀ N TRONG THỰC TẾ HÀ M N
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN
THẲNG TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN
THẲNG TRONG THỰC TẾ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn lại các kiến thức đã học của bài đoạn thẳng
2. Hoàn thành bài tập 2; 5/SGK/88 và bài 28/SBT/94.
Gợi ý bài 28 : Tương tự như ví dụ 3
3. Chuẩn bị bài mới “Tia”.
Lo dành thời gian HDVN, đừng lo chào THANK YOU! CẢM ƠN CÁC EM VÀ
THẦY CÔ ĐÃ CHÚ Ý BÀI GIẢNG!
KL: Hoạt động nhiều nhưng không có hoạt động nào gây ấn tượng.
Thà ít hoạt động hơn mà gây dấu ấn. BÀI TOÁN
Nhà An cách trường học 1600m. Hằng ngày, trên đường
đến trường, An phải đi qua một cái chợ, sau đó đến một
sân bóng cách trường 500m. Hỏi quãng đường từ chợ
đến sân bóng là bao nhiêu. Biết rằng chợ nằm chính giữa
nhà An và trường học.
1600m Nhà Chợ
Sân bóng Trường 500m
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22