Giáo án điện tử Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng các số nguyên (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng các số nguyên (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

3
BÀI . PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
Tiết 32
Sau hai tuần ca ng
y i hay lỗ vi s
*ền bao nhiêu?
Tuần 
Lợi nhuận (triệu đồng) 
1. Phép cộng hai số nguyên dương.


Số nguyên dương 
!"

"#$"#
$%&
1
'
( ) * +
,
6
-./0
Tiến thêm 4 đơn vị
12./0
3#44%
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DU
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DU
1
Phép cộng hai số nguyên dương
"#$"#
$%&567656)7 86)8
2
Phép cộng hai số nguyên âm
-/ 9 4/ : # ; <=> # .?  .@ A# B
 $  <@ " ( 4C .D> # .E F A# 0 *
4C.DG#3HIF .@AAJ#?I
#71JKLMBN##.?IF I#
'
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DU
2
Phép cộng hai số nguyên âm
#71JKLMBN##.?IF I#
1JKLM,4C.D
I7 I/OPJKLMN##.?IF 
IQB0
RSM(4CT RSM*4CT
RSM,4CT
U( U*
U,
6
8
6
8
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Đến điểm
lùi 5 đơn vị
từ điểm
Để tính tổng hai số nguyên âm (-3) + (-5), ta làm như sau:
Minh họa trên trục số
Bước 2: Tính tổng của hai số nhận
được ở bước 1
Bước 3: Thêm dấu “” trước tổng
nhận được ở bước 2.
Bước 1: Bỏ dấu “” trước mỗi số
Ta có:
5
3
5
3
3 5 8
8 8
( 3) ( 5) (3 5) 8
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DU
2
Phép cộng hai số nguyên âm
(
5U*7
8,
6
*
6
U
-/"#B0#0#&
VW'&VX=RT4W0Y
VW&1$J#!.MZ4
VW(&10=RT4W[;
5U(7
Ví dụ 1&5U,765U7
8U56,7
8U')
Ví dụ 2&\
#75U'765U',7AWU'
I75U'765U',7AWU',
]5U'765U',78U5'6',78U(
S5U'765U',7^'
S5U'765U',7^',
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DU
2
Phép cộng hai số nguyên âm
Tổng hai số nguyên dương
là một số nguyên dương
Tổng hai số nguyên âm
là một số nguyên âm.
Tính
1
#75U,765U,7
I7<6I<8U,'>8U'
8U5,6,7
8U''
<6
85U,'765U'7
8U5,'6'7
5U,765U,7
8U_+
Tính
1
#75U),765U+7
I75U+_765U)*7
8U5),6+7
8U''*
8U5+_6)*7
8U')
BÀI TẬP
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Giải thích.
2
#71J#0"
I71J#B00"B0
71J#`=0"
Đ
Đ
S
'*&)_
Bài tập: Ông An đang thiếu nợ ngân hàng 200 triệu
đồng, nhưng ông tiếp tục vay nợ ngân hàng
thêm 100 triệu nữa để kinh doanh, hỏi ông
An có số tiền là bao nhiêu trong ngân hàng?
Giải
Số tiền của ông An trong ngân hàng lúc này là:
(-100) + (-200) = -300 (triệu)
-100
-200
+ = ?
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
(
0"0`#.aZ\#9#C."FJ
14b'
1>C."c.EFM\#
d#F#
AWC."FJ14b
9e9PAPC."FM\#d#c.E
+2
Nhiệt độ tại chợ SaPa là:
o
C
0
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
-1 + 2
= 1
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
'
U'8'
6
)

^
6
5U'7
VW'&VX9f=
VW&g=WUIe
VW(&g==W
U
'
8'
+ 2
- 1
+1
-1
1
2
3
4
5
-2
-3
-4
0
Chú ý: h#.#EJIQ
$%&5U768
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Để cộng hai số nguyên khác dấu, ta làm như sau:
Bước 1: Bỏ dấu “” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được ở bước 1, ta lấy số
lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.
Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở
Bước 2, ta có tổng cần tìm.
Chú ý: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
a)5U76)
U)
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
8U57
+
8U
b)'65U*7
'U*
8
+
8*
857
Ví dụ:
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
Tính
2
a) 5U,76,
b) *'65U_+7
c) (-'*76*
d) 3065'7
e) (-20765*7
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
Tính
2
a) 5U,76, 8,U,
8*)
b) *'65U_+7
8_+U*'
8U)
8U57
c) (-'*76*
d) 3065'7
e) (-20765*7
8('8
8U5'**78'
8U56*78+
3Y9f.c
.M./0
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DU
dụ 4: 3"  f0 .# Z ." # *0  AW0i
I/\#.Ef0J0 9e9PAP."
#N#f0AW0WI/
-"#N#f0AW0WI/&
Giải
60
*0
5U*76
8*U
8U(507
8U57
BÀI TẬP SGK
3
#75U',765',7
I7*+65U_(7
8',U',
8
8U5_(U*+7
8U(
Cho ví dụ về phép cộng hai số nguyên khác dấu sao cho tổng thỏa mãn:
4
#71J
I71JB0
75U(,76)
8)U(,
8,
'65U+7
8'U+
8* 5U'76+
8U5'U+7
8U*
Tính
SC."ZN.ajk#l#>###c+bU)
>.'b
:0
SC."jk#l#c'bI#
6
SC."jk#l#c'b&
5U)76
8U)
8
| 1/18

Preview text:

Tiết 32 B 3
ÀI . PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Tuần I II
Sau hai tuần cửa hàng
Lợi nhuận (triệu đồng) -2 6
này lãi hay lỗ với số tiền bao nhiêu? H O
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ạ T
1. Phép cộng hai số nguyên dương. Đ
Các số như thế nào gọi Ộ N Số ng G Cộ uy ng ên hai số ơ n ng l guy à ê s n ố tự dư nh ơng iê c n h kh ính ác là 0. cộ ng hai số t l ựà số nh n iê gu n yên khác dư 0 ơng? H ÌN Ví dụ: 6 Vậy cộng số nguyên H T dương như thế nào? H Minh họa trên trục số À N H Từ điểm 2 Đến điểm 6 KIẾ
Tiến thêm 4 đơn vị N THỨ 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 C
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1 Phép cộng hai số nguyên dương
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
Ví dụ: (+2)+(+4) = 2 + 4 = 6
2 Phép cộng hai số nguyên âm
? 1 Để phát triển tăng gia sản xuất, gia đình Vinh đã vay ngân
hàng Chính sách xã hội 3 triệu đồng, sau đó lại vay thêm 5
triệu đồng nữa. Mẹ bạn Vinh đã viết vào sổ tay như hình bên.
a) Tổng số tiền nợ ngân hàng của gia đình bạn Vinh là bao nhiêu?
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
2 Phép cộng hai số nguyên âm
a) Tổng số tiền nợ ngân hàng của gia đình bạn Vinh là bao nhiêu?
Tổng số tiền nợ là 8 triệu đồng
b) Viết biểu thức tính tổng số tiền nợ của gia đình bạn Vinh bằng số nguyên âm.
“Nợ 3 triệu” + “Nợ 5 triệu” = “Nợ 8 triệu” – 3 + – 5 = – 8 H
Để tính tổng hai số nguyên âm (-3) + (-5), ta làm như sau: O Ạ  3  3 T
Bước 1: Bỏ dấu “” trước mỗi số Đ  5  5 Ộ N G
Bước 2: Tính tổng của hai số nhận 3  5 8  H được ở bước 1 ÌN 8   8 H
Bước 3: Thêm dấu “” trước tổng T nhận được ở bước 2.
Ta có: ( 3)  ( 5)  (3  5)  8 H À N Minh họa trên trục số H K Đến điểm từ điểm IẾ lùi 5 đơn vị N THỨ 8
7 6 5 4 3 2 1 0 1 C
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
2 Phép cộng hai số nguyên âm ? 2 (– 3 3) + (– 5) 5 – Để cộng hai s + ố nguyên âm = t a l à 8 m như sau:
Bước 1: Bỏ dấu “-” trước mỗi số
Bước 2: Tính tổng hai số nguyên dương nhận được ở trên.
Bước 3: Thêm dấu “-” trước kết quả.
Ví dụ 1: (–8) + (–6) = – (6 + 8) = – 14 Ví dụ 2: So sánh
a) (–12) + (–18) với –12
b) (–12) + (–18) với –18
Do (–12) + (–18) = –(12 + 18) = –30
Nên (–12) + (–18) < -12
Nên (–12) + (–18) < -18
I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
2 Phép cộng hai số nguyên âm 1 Tính a) (–28) + (–82)
Tổng hai số nguyên dương (–28) + (–82)
là một số nguyên dương = –(28 + 82) = –110
Tổng hai số nguyên âm
b) x + y biết x = –81, y = –16
là một số nguyên âm. x + y = (– 81) + (– 16) = –(81+16) = – 97 BÀI TẬP 1 Tính a) (–48) + (–67) b) ( –79) + (–45) = –(48 + 67) = –(79+45) = –115 = – 124
2 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Giải thích.
a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương Đ
b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm Đ
c) Tổng hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương S
Bài tập: Ông An đang thiếu nợ ngân hàng 200 triệu
đồng, nhưng ông tiếp tục vay nợ ngân hàng
thêm 100 triệu nữa để kinh doanh, hỏi ông
An có số tiền là bao nhiêu trong ngân hàng?
-100 + -200 = ? Giải
Số tiền của ông An trong ngân hàng lúc này là:
(-100) + (-200) = -300 (triệu) 15:49 oC
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 6
? 3 • Vào một ngày mùa đông ở Sapa nhiệt độ tại Cổng 5 4
Trời là -10C. Tuy nhiên, nhiệt độ lúc đó tại chợ Sa 3
Pa lại cao hơn 20C so với nhiệt độ tại Cổng Trời.
• Viết phép tính và tính nhiệt độ tại chợ SaPa lúc đó 2 0 1 +2
Nhiệt độ tại chợ SaPa là: 0 -1 -1 + 2 = 1 0C -2 -3 -4
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU ? 4 (– – 1 1) + + 22 = 1 Bước 1: Bỏ phần dấu <
Bước 2: Lấy số lớn – số bé 2 – 1 = 1
Bước 3: Lấy dấu số lớn hơn 1 + 2 +1 - 1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Chú ý: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Ví dụ: (– 2) + 2 = 0 H
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU O Ạ
Để cộng hai số nguyên khác dấu, ta làm như sau: T
Bước 1: Bỏ dấu “” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Đ Ộ
Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được ở bước 1, ta lấy số N
lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn. G T H
Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở H Ì N
Bước 2, ta có tổng cần tìm. H C T
Chú ý: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. H À N H K IẾN
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ví dụ: a) (– 6) + + 4 = – 6 ( – 4 ) = – 2 b)
+10 + (– 5) = = 10 ( – 5 ) = 5
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 2 Tính a) (–28) + 82 b) 51 + (–97) c) (-150) + 50 d) 300 + (-100) e) (-200) + (-500)
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 2 Tính Mỗi phần đúng
a) (–28) + 82 = 82 – 28 = 54 đượng 2 điểm b) 51 + (–97) = = – 9 ( 7 – 5 1 ) = – 46
c) (-150) + 50 = –(150-50)=-100
d) 300 + (-100) = 300-100= 200
e) (-200) + (-500) = –(200+500)=-700
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Ví dụ 4: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -50m so với mặt
biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 20 m. Viết phép tính và tính độ
cao của tàu ngầm so với mực nước biển Giải
Độ cao của tàu ngầm so với mực nước biển là: (–50) + 20 = = – 5 ( 0 – 2 0 ) = – 30 (m) -50 m +20m BÀI TẬP SGK 3 Tính a) (–2018) + (2018) b) 57 + (–93) c) (– 38 ) + 46 = 2018 – 2018 = –(93 – 57) = 46 – 38 = 0 = – 36 = 8
4 Cho ví dụ về phép cộng hai số nguyên khác dấu sao cho tổng thỏa mãn:
a) Tổng là số nguyên dương b) Tổng là số nguyên âm 12 + (– 7) = 12 – 7 = 5
(– 12) + 7 = – (12 – 7) = – 5 6
Nhiệt độ ở thủ đô Ottawa, Canada lúc 7 giờ là – 40C, đến 10 giờ
tăng thêm 60C. Nhiệt độ Ottawa lúc 10 giờ là bao nhiêu?
Nhiệt độ Ottawa lúc 10 giờ là: (– 4) + 6 = 6 – 4 = 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Sau hai tuần cửa hàng này lãi hay lỗ với số tiền bao nhiêu?
  • I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
  • I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
  • I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
  • Slide 6
  • I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
  • I. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
  • Slide 9
  • Slide 10
  • II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
  • II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18