Giáo án điện tử Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng các số nguyên (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng các số nguyên (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!





!"#$

%&'()%*&'+,% -%./*&'/0(%
1&()*+,%1').
1&/0(./%1'.2
3456
7$8
/9:;<5457=>9
?
?/.
@?
?
20/A/)/,/B/./+/(/2///00A0)0,0B0.0+0(020/00
29#C7$>DEF7G
@?H$
IJE
?H$D
D"
?H$!:K5
?H$
IJ0
20/A/)/,/B/./+/(/2///00A0)0,0B0.0+0(020/00
(9:;<5457
=>9
?
?
@?
?
20/A/)/,/B/./+/(/2///00A0)0,0B0.0+0(020/00
+9:;<5457
=>9
?
? @?
?
20/A/)/,/B/./+/(/2///00A0)0,0B0.0+0(020/00
III
 !"!#$%&'
%&'2.%*/A
/A*&'2.%
1'&2./A%
1'B
.
1'&2./A%
1'B
-%L&'/2%*.M*&/%
&'/2%*L.*&'/%M
1'&/2'.%*&'/%
1&',%*&'/%
1&'/2%*+
1')
1&'/2%*&.'/%
1'&/2'+%1')
%&'/)%*0'/)
#%&'/2%*/20
()*
.
H$<545"9
NDD"9*-1-*
:K59&*-%*1*&-*%
IJ09*010*1
IJE9*&'%10
%&'2.%*/A+/A*&2.%
-%&'/2%*.*&/%+&'/2%*.*&/%
III
 !"!#$%&'
,""#
-./!01
-./!020
+
+
L
M
M
L
,3&'/,%*&'2(%*++
II(4
1&'+0%*++
1+
1L&'/,%*&'2(%M*++
56789-:#:)*;
9-:#:)*;
,3./*&'A,%*+A
1L./*+AM*&'A,%
1/00*&'A,%
<3B.*&'+2%*&'B.%
1LB.*&'B.%M*&'+2%
10*&'+2%
<3&'(A%*&'/B%*(A
1&'/B%*L&'(A%*(AM
&!:K5%
1&'/B%*&'(A%*(AM
1&'/B%*0
1&'/B%
1(
1'+2
&DD"%
&IJE%
&IJ0%
&!:K5%
567=8OD>PEQRDI=S.T=>'B
0
U
E:/0TV)
0
I>=S/2TVW:52
0
?P
ERDI=S/2T=>-D
PERDI=S/2T=>9
&'B%
*)
*2
1&'B%*&)*2%
1&'B%*/0
1+&
0
%
'
'B
)
2
9-:#:)*;
>
%+)*&'BB%*&'(+%
-%2)AB*&'202/%*&'2)AB%
1+)*L&'BB%*&'(+%M
1+)*&'/00%
1L2)AB*&'2)AB%M*&'202/%
10*&'202/%
?(
1'.2
1'202/
4
&
;
@
:
:
A
.
4
"
B
C
,
9
"
D9EF:G9-:#:H,I$JKL!M
6NC929-2@,2O9
&B';P2Q.!MR*IST.
PE=SB"QRDI
=>'B
0
UI>D-GOXPE
V=.
0
UI>D=S)P
E=Y;R2
0
?Z[P
E=S) 
N
PEQRDI=S)T9
&'B%*.*&'2%1'(&
0
%
S 3S \] D ( ,,B ? :
O^ P E _ E` S $5
aPEQS=>22
0
?
:O^PEQS=>
)
0
?HPEQE`S
b
;
PEQE`S=>9
)*&'22%1'/+&
0
%
 # !" E Q cY de
OXT >U =S Ef XT
E6EQED2(.UE6
E=,0UE6=YER
(.? Z[ XT E6 Q E D
-D
O
g
@!"EQED=>9
2(.*,0*&'(.%1200*,012,0&%
c>D C Eh P E OD
>Y>5DODD=>
2
0
? c> - E P E 6
F R  /0
0
? H
PEI>D-E
#
PE-E=>9
&'2%*&'/0%1&'/2%&
0
%
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
a)
b)
c)
d)
a)
Cách 2:
d)
Cách 1:
c)
b)
Giải:
H
O
T
Đ
N
G
H
Ì
N
H
T
H
À
N
H
K
I
N
T
H
C
Dạng 2: Tính nhanh (tính bằng cách hợp lý)
Bài 2: Tính bằng cách hợp lý( tính nhanh)
a)
c)
b)
d)
Giải:
a)
b)
d)
c)
-100)
= - (100-18)= -82
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài 7 (SGK – Tr 74): Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau:
Tháng đầu tiên là đồng; tháng thứ hai là đồng. Tính lợi nhuận của cửa
hàng sau hai tháng đó
Giải:
Lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng kinh doanh là:
Vậy: Lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng kinh doanh là: 20 000 000
(đồng)
(đồng)
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài 9 (SGK Tr 75): Mỗi người khi ăn shấp thca lo khi hoạt động thì sẽ
tiêu hao ca lo. Bạn Bình dùng phép cộng số nguyên để tính số ca lo hằng
ngày của mình bằng cách xem số ca lo hấp thsố nguyên dương số ca
lo tiêu hao số nguyên âm. Em hãy giúp bạn Bình kiểm tra tổng số ca lo
còn lại sau khi ăn sang và thực hiện các hoạt động (theo số liệu trong hình).
Ca – lo hấp thụ:
Thịt nướng: 290 kcal
Bánh mì: 189 kcal
Sữa: 110kcal
Ca – lo tiêu hao:
Đi bộ: -70 kcal
Bơi: -130 kcal
Giải:
Tổng lượng ca-lo hấp thụ là :
Vậy: Tổng lượng ca-lo còn lại sau khi ăn sáng
và thực hiện các hoạt động của bạn Bình là:
(kcal).
(kcal)
Tổng lượng ca-lo tiêu hao là:
(kcal)
UV8WU3
Bài 10 (SGK – Tr 75): Sử dụng máy tính cầm tay
Dạng 4: Sử dụng máy tính cầm tay để tính kết quả
Nút dấu âm:
&%
+¿
hoặc
X*Y QZ (%&'
&%
(
+ *
&%
+ ,
(34 )+( 47 )
1
81
Dùng máy tính cầm tay để tính:
+/−
(
+ *
+¿
+ ,
(34 )+( 47 )
1
81
( 123) ( 18)
( 375) 210
( 127) 25 ( 136)
141
165
238
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập: Nhiệt độ ở một ngôi làng vào buổi tối là . Đến sáng ngày
hôm sau, nhiệt độ tăng lên , đến trưa nhiệt độ lại giảm xuống .
Tìm nhiệt độ vào buổi trưa ở ngôi làng đó.
Giải:
Nhiệt độ ở ngôi làng vào buổi trưa là:
( 11) 7 ( 3) ( 4) ( 3) 7( C) 
11 C
7 C
3 C
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Ôn lại kiến thức và xem lại các dạng bài tập.
Làm các bài tập trong SBT...
Chuẩn bị giờ sau: Tìm hiểu nội dung bài: Phép
trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc.
| 1/24

Preview text:

Tiết 33 B 3
ÀI . PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN KIỂM TRA BÀI CŨ
-Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
-Nêu quy tắc cộng hai số khác dấu?  Tính
a) (–38) + (–47) = -(38+47)= – 85
b) 51 + (–103) =-(103-51) = – 52 Phép cộng số nguyên có tínhchất gì?
Câu 1: Kết quả của phép tính là: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 A. B. C. 15 D.
Câu 2: Ta dùng tính chất nào để tính tổng 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 B. Tính chất cộng A.Tính chất kết hợp với số 0 C. Tính chất giao D. Tính chất cộng hoán với số đối
Câu 3: Kết quả của phép tính là: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính là: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 A. B. C. D.
III. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN ? 5
Tính và so sánh kết quả a) (–25) + 19 19 + (–25) = – (25 -19) = – (25 -19) = –6 = –6 b) [(–12) + 5]+ (-1) (–12) + [5 + (–1)] = – (12 – 5) + (–1) = (– 12) + (5 – 1) = (–7) + (–1) = (–12) + 4 = –8 = –(12 – 4) = –8
III. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN ? 5
Tính và so sánh kết quả
a) (–25) + 19 = 19 + (-25) b) (–
[ 12) + 5 ]+ (-1) = (–12) + 5 [ + (-1) ] Giao hoán Kết hợp c) (–18) + 0 =–18 d) (–12) + 12 =0 Cộng với số 0
Cộng với số đối
Tính chất của phép cộng các số nguyên:  Giao hoán: a + b = b + a
 Kết hợp: (a + b) + c = a + (b+ c)
 Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
 Cộng với số đối: a + (– a) = 0
II. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Ví dụ: Tính một cách hợp lí
a) (–17) + (–23) + 44
b) (–39) + (–16) + 39
= [(–17) + (–23)] + 44 (tc kết hợp)
= (–16) + (–39) + 39] (tc giao hoán) = (– 40) + 44
= (–16) + [(–39) + 39] (tc kết hợp) = 4 = (–16) + 0 (cộng với số đối) (cộng với số 0)
3 Tính một cách hợp lí = (–16) a) 51 + (–97) + 49
b) 65 + (–42) + (– 65) = [51 + 49] + (–97) = [65 + (–65)] + (–42) = 100 + (–97) = 0 + (– 42) = 3 = – 42
Ví dụ 6: Trong một ngày nhiệt độ ở Matxcova lúc 5 giờ là –60 –6 C, đến 10 giờ tăng thêm 80
8 C và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 20 2 C. Nhiệt
độ Matxcova lúc 12 giờ là bao nhiêu? Giải
Nhiệt độ Matxcova lúc 12 giờ là:
(–6) + 8 + 2 = (–6) + (8 +2) = (–6) + 10 = 4 (0C) BÀI TẬP SGK
5 Tính một cách hợp lí a) 48 + (– 66) + (– 34)
b) 2896 + (–2 021) + (–2896) = 48 + [(– 66) + (– 34)]
= [2896 + (–2896)] + (–2 021) = 48 + (–100) = 0+ (– 2 021) = – 52 = – 2 021
Du lịch cùng Doreamon
Em hãy chọn một cánh cửa thần kì, nó sẽ
dẫn em đến một địa điểm.
Nếu trả lời đúng sẽ nhận phần thưởng.

Nhiệt độ lúc 6h sáng ở Matxcova
là – 6 0C, vào buổi trưa nhiệt độ NGA
tăng lên 50C, vào lúc 8h tối nhiệt
độ lại giảm xuống 20C. Hỏi nhiệt độ lúc 8h tối?
Nhiệt độ ở Matxcova lúc 8 giờ tối:
(– 6) + 5 + (– 2) = – 3 (0C) Nhật Bản
Núi Phú Sĩ cao 3 776 m. Biết
rằng nhiệt độ từ đỉnh núi thấp
hơn nhiệt độ ở chân núi là 220C.
Biết rằng nhiệt độ ở chân núi là
80C. Tính nhiệt độ ở đỉnh núi
Nhiệt độ ở đỉnh núi là: 8 + (– 22) = – 14 (0C)
Một du khách đang ở Vạn Lý Trung
Trường Thành, lúc đầu người Quốc
đó đang ở độ cao 235m, sau đó
đi lên 70 m, sau đó lại đi xuống
35m. Hỏi người đó ở độ cao bao nhiêu?
Du khách đang ở độ cao là:
235 + 70 + (– 35) = 200 + 70 = 270 (m)
Vào mùa đông nhiệt độ trong Ca-na-da
ngày tại thành phố To-ron-to là
-20C. Và ban đêm nhiệt độ có
thể xuống thêm 100C. Tính nhiệt độ vào ban đêm? Nhiệt độ ban đêm là:
(– 2) + (– 10) = (–12) ( 0C )
Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính a) c) b) d) Giải: a) b) c) d) Cách 2:
Cách 1:
Dạng 2: Tính nhanh (tính bằng cách hợp lý) H O Ạ T
Bài 2: Tính bằng cách hợp lý( tính nhanh) Đ Ộ a) b) N G c) d) H Ì Giải: N a) H b) THÀNH KIẾN d) c) THỨC -100) = - (100-18)= -82
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài 7 (SGK – Tr 74): Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau:
Tháng đầu tiên là đồng; tháng thứ hai là đồng. Tính lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng đó Giải:
Lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng kinh doanh là: (đồng)
Vậy: Lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng kinh doanh là: 20 000 000 (đồng)
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài 9 (SGK – Tr 75): Mỗi người khi ăn sẽ hấp thụ ca – lo và khi hoạt động thì sẽ
tiêu hao ca – lo. Bạn Bình dùng phép cộng số nguyên để tính số ca – lo hằng
ngày của mình bằng cách xem số ca – lo hấp thụ là số nguyên dương và số ca
– lo tiêu hao là số nguyên âm. Em hãy giúp bạn Bình kiểm tra tổng số ca – lo
còn lại sau khi ăn sang và thực hiện các hoạt động (theo số liệu trong hình). Giải: Ca – lo hấp thụ:
Tổng lượng ca-lo hấp thụ là : Thịt nướng: 290 kcal (kcal) Bánh mì: 189 kcal Sữa: 110kcal
Tổng lượng ca-lo tiêu hao là: Ca – lo tiêu hao: (kcal) Đi bộ: -70 kcal
Vậy: Tổng lượng ca-lo còn lại sau khi ăn sáng Bơi: -130 kcal
và thực hiện các hoạt động của bạn Bình là: (kcal).
TIẾT - BÀI 3: PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN (TIẾT 3)
Dạng 4: Sử dụng máy tính cầm tay để tính kết quả
Bài 10 (SGK – Tr 75): Sử dụng máy tính cầm ta y Nút dấu âm: () hoặc +¿ Phép tính Nút ấn Kết quả
(34 )+(47 ) () 3 4 + () 4 7 = 81
(34 )+(47 ) +/− 3 4 + +¿4 7 = 81
Dùng máy tính cầm tay để tính:
( 123)  ( 18)  141 ( 375)  210  165
( 127)  25  ( 136)  238
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài tập: Nhiệt độ ở một ngôi làng vào buổi tối là  11  C . Đến sáng ngày
hôm sau, nhiệt độ tăng lên 7 
C , đến trưa nhiệt độ lại giảm xuống 3  C .
Tìm nhiệt độ vào buổi trưa ở ngôi làng đó. Giải:
Nhiệt độ ở ngôi làng vào buổi trưa là: ( 11)  7  ( 3) (
  4)  ( 3)  7( C)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
• Ôn lại kiến thức và xem lại các dạng bài tập.
• Làm các bài tập trong SBT...
• Chuẩn bị giờ sau: Tìm hiểu nội dung bài: Phép
trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc.
Document Outline

  • Slide 1
  • KIỂM TRA BÀI CŨ
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24