Giáo án điện tử Toán 6 Bài 3 Kết nối tri thức: Sử dụng máy tính cầm tay

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 3 Kết nối tri thức: Sử dụng máy tính cầm tay hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
1. CÔNG DỤNG CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã
học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân
- Với máy tính cầm tay ta dễ dàng thực hiện nhanh chóng, chính
xác các phép tính đã học. Ta cũng có thể phân tích một số t
nhiên ra thừa số nguyên tố, tìm ước chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất của số tự nhiên ….
- Trên thị trường rất nhiều loại máy tính cầm tay khác nhau.
Dưới đây ta tìm hiểu các tính năng nói trên của máy Casiofx
570VN PLUS
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
2. MỘT SỐ PHÍM CHỨC NĂNG CHÍNH
ON
PHÍM
: Dùng để bật máy.
PHÍM
SHIFT AC
: Dùng để tắt máy.
PHÍM
AC
Dùng để xóa màn hình.
PHÍM
Để hiện lại biểu thức và kết quả vừa tính.
#
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
3. CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN SỐ HỌC
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
4. BÀI TẬP
BÀI 1: Tính
2 3
) 2 3.5 2 5 7 3a
2
3
) 3 120 55 11 3.2 2b
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY NH CẦM TAY
4. BÀI TẬP
BÀI 1: Tính
2 3[
X
5
- 2 (
5
+
7
)
] +
3
3 =
a) Quy trình ấn phím
2
x
x
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY NH CẦM TAY
4. BÀI TẬP
BÀI 1: Tính
2 3[
X
5
- 2 (
5
+
7
)
] +
3
3 =
a) Quy trình ấn phím
b) Quy trình ấn phím
3 -55[+120{ -11( 3 2 }]
X
)
+ 2 3 =
2
x
x
2
x
x
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên t
a) 847
b) 246
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố
a) 847
b) 246
Bài làm:
8 4 7 =
SHIFT
O,,,
O,,,
2 4 6
SHIFT
a) Quy trình ấn phím
b) Quy trình ấn phím
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 3: Tìm
a) ƯCLN (215,75)
b) BCNN ( 45,72)
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 3: Tìm
a) ƯCLN (215,75)
b) BCNN ( 45,72)
Bài làm:
a) Quy trình ấn phím
ALPHA
x 5
1
2
SHIFT
)
7 5
=
b ) Quy trình ấn phím
ALPHA
÷ 4 5
SHIFT
)
7
2 =
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
5. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BÀI 1: TÍNH
BÀI 2 : PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
a) 242
b) 156
BÀI 3: Số 14 791 là số nguyên tố hay hợp số?
2 2
2{3 4[2 12 4.6 ]} 4
| 1/12

Preview text:

TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
1. CÔNG DỤNG CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã
học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân
- Với máy tính cầm tay ta dễ dàng thực hiện nhanh chóng, chính
xác các phép tính đã học. Ta cũng có thể phân tích một số tự
nhiên ra thừa số nguyên tố, tìm ước chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất của số tự nhiên ….
- Trên thị trường có rất nhiều loại máy tính cầm tay khác nhau.
Dưới đây ta tìm hiểu các tính năng nói trên của máy Casiofx – 570VN PLUS
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
2. MỘT SỐ PHÍM CHỨC NĂNG CHÍNH ON PHÍM : Dùng để bật máy. PHÍM
SHIFT AC : Dùng để tắt máy. PHÍM AC Dùng để xóa màn hình. PHÍM
# Để hiện lại biểu thức và kết quả vừa tính.
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
3. CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN SỐ HỌC
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính 2 a      3 ) 2 3.5 2 5 7  3   b     2       3 ) 3 120 55 11 3.2  2
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính a) Quy trình ấn phím 2 [ 3 X 5 2
x - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 x 3 =
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính a) Quy trình ấn phím 2 [ 3 X 5 2
x - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 x 3 = b) Quy trình ấn phím
3 { 120 + [ 55 - ( 11 - 3 X 2 ) 2 x ] } + 2 x 3 =
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố a) 847 b) 246
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố a) 847 b) 246 Bài làm: a) Quy trình ấn phím 8 4 7 = SHIFT O,,, b) Quy trình ấn phím 2 4 6 SHIFT O,,,
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm a) ƯCLN (215,75) b) BCNN ( 45,72)
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm a) ƯCLN (215,75) b) BCNN ( 45,72) Bài làm: a) Quy trình ấn phím ALPHA x 2 1 5 SHIFT ) 7 5 = b ) Quy trình ấn phím ALPHA ÷ 4 5 SHIFT ) 7 2 =
TIẾT 21: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
5. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BÀI 1: TÍNH 2      2 2{3 4[2 12 4.6 ]}  4
BÀI 2 : PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ a) 242 b) 156
BÀI 3: Số 14 791 là số nguyên tố hay hợp số?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12