Giáo án điện tử Toán 6 Bài 30 Kết nối tri thức: Làm tròn và ước lượng

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 30 Kết nối tri thức: Làm tròn và ước lượng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!


Phải
đóng bao
nhiêu
tiền?
-Mặt Trăng cách Trái Đất  kilômét
-Diện tích bề mặt Trái Đất  km
2
khoảng 6kg
khoảng
5 kg
Theo em hộp màu hồng nặng khoảng 6 kg hay 7 kg?
khoảng
6 kg
Theo em hộp màu vàng nặng khoảng
4 kg hay 5 kg?
!"
#!$%&!
'()#'*+
,#-./01
234,Làm tròn khối lượng
hộp màu hồng (6,2 kg) là 6 kg
hay7kg?
b.Làm tròn khối lượng hộp
màu xanh (4,8 kg) là 4kg hay
5kg?
a) Ta thấy cái kim trên đồng hồ hình 7.2a chỉ gần số 6
hơn số 7 nên khối lượng của hộp màu hồng nặng
khoảng 6kg.
b) Ta thấy cái kim trên đồng hồ hình 7.2b chỉ gần số 5
hơn số 4 nên khối lượng của hộp màu vàng nặng
khoảng 5kg.
Trường hợp 1.
-
Nếu chữ số đầu tiên trong các chsố bị bỏ đi nhỏ
hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
-
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay c chsố
bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
79,38 26
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ
đi (Các chữ
số bỏ đi)
79,38
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
643
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ đi
640
VD:a.Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ
nhất.
79,3 826
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ
đi
79,4
Trường hợp 2.
-Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị
bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào
chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
-Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ
số 0.
b. Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72
Bộ phận bỏ đi
Bộ phận còn lại
8500
567+ #-./01 89"
43:;<01=>>?@@A4
A3:;<01=>>?@4
;3:;<01=>>?@B
a) 89"
89""
AC89"
89"
;C89" 89
)) '()#!$%DE
FGH'()#!$%DE
3IJ-./.K01=>>?LMNO.K-
-PBQRSJ--J-./C4J-.M04
-
31TO;<01-J-./
U+<QV:;<014QAV>WN
UXPNTY:;<014QAV>JON
4QAZ
-
31TO;[;;<0104-J-./
U WP:\>]=>>?
U4QA\;[;;<01:\>]01QV,
&64,#-./01"8P:->].M^
R;<01=>>?@BC,
"8
K>=AWP
Giữ nguyên 3<5

A,#-./01P:-;_;

K>=AWP
4QAZ01
)KV.
&`

#Q=>#-./01"9P:->]
,

6PaJ-./01"9O->]
4PMb;:cJ-",
+ WP;[;;<0104-d>]AWP;<
01T-9
U&JONe;AZV;<01P@
MO;aXPNTYJ-
Vận dụng 1: Em hãy đọc đoạn n ngắn ở phần mở đầu rồi
làm tròn số 479 633 đến hàng nghìn và làm tròn số 232,142
372 đến hàng đơn vị. So sánh hai kết quả với các số liệu
trong êu đề của đoạn n đó.
* Làm tròn số 479 633 tới hàng nghìn:
+Thay các chữ số 6; 3; 3 bởi các chữ số 0
+Vì 6 > 5 nên 479 tăng 1 đơn vị là 480
Làm tròn số 479 633 tới hàng nghìn ta được kết quả là: 480
000
* Làm tròn số 232,142 372 đến hàng đơn vị:
+Bỏ đi các chữ số sau hàng đơn vị là 1; 4; 2; 3; 7; 2 ở hàng
thập phân
+) Vì 1 < 5 nên chữ số hàng đơn vị là 2 được giữ nguyên.
Làm tròn số 232,142 372 đến hàng đơn vị ta được kết quả:
232

,'()#'*+
Trong đời sống đôi khi ta không quá quan tâm đến
tính chính xác của kết quả mà chỉ cần ước lượng kết
quả tức là tìm một số gần sát với kết quả chính xác
&fL_:Một giỏ táo khối lượng 2,8 kg. Giá 1 kg táo là
65 000đ. Hỏi Nam có tờ tiền 200 000đ có đủ mua một
giỏ táo không?
Giải
Một giỏ táo hết số tiền là: 65000 × 2,8 = 182000(đồng)
Ta thấy\200000>182000\nên Nam hoàn toàn đủ tiền mua giỏ
táo đó
&g67+
Một xe hàng có khối lượng
không hàng hóa là 12 tấn.
Trên xe chở 9 thùng hàng,
mỗi thùng có khối lượng 1,3
tấn. Một cây cầu có biển chỉ
dẫn cho phép các xe có khối
lượng không quá 25 tấn đi
qua. Hỏi xe hàng trên có
được phép qua cầu không?
Khối lượng của 9 thùng hàng trên xe là:9,"h8RBC
Tổng khối lượng của cả xe và hàng là:11,7 +12 =23,7 (tấn)
23,7 < 25 nên xe hàng trên hoàn toàn được phép qua
cầu. Vy xe hàng trên được phép qua cầu.
#-./0189"P:;<01=>>?
@4,
i, ,
), 6,
i
7,923 7,92
7,923 7,93
7,923 7,9
7,923 7,94
)?
#-./0189"P:;<01=>
>?@B,
i, ,
),6,
8,7935 8
8,7935 8,79
8,87935,8
8,7935 8,9
"
)?
#-./0199P:;<01=>
>?@4,
i, ,
), 6,
60,996 62
61996,60
60,996 60,9
60,996 60
4
)?
#-./018"8"P:-,
i,
,
),
6,
76 324 573 76 326 000
0003257657332476
76 324 573 76 324 000
76 324 573 76 327 000
)?
#-./01RCP:;<01=>
>?@B,
8,1(6) 8, 2
)?
#-./;[;01P:-PNTYMO;
jk;>l>f,
14,61-7,17+3,2
11
38
3715
2,317,761,14
m 01 J .O B n #V 2b> F1; T-
-Qoo9,6?01p;q4&4.J-
988"M^,3ILrOLr00[M^4
aL?01&4.4Q9
M^mm.M^4PsJ-./01P:-
-t
2'(+6u&v2!
-
Làm bài tập 7.12 đến 7.16 (SGK/39)
-
Xem trước bài 31. Một số bài toán về tỉ
số và tỉ số phần trăm.
| 1/25

Preview text:

MÔN: TOÁN 6 Phải đóng bao nhiêu tiền?
-Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét
-Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2 khoảng khoảng khoảng 6kg 6 kg Theo em hộp m àu vàng 5 k nặng g khoảng
Theo em hộp màu hồng nặng khoảng 6 kg hay 7 kg? 4 kg hay 5 kg? TIẾT 68-BÀI 30 LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG 1. Làm tròn số
HĐ: a.Làm tròn khối lượng
hộp màu hồng (6,2 kg) là 6 kg hay7kg?
b.Làm tròn khối lượng hộp
màu xanh (4,8 kg) là 4kg hay 5kg?
a) Ta thấy cái kim trên đồng hồ hình 7.2a chỉ gần số 6
hơn số 7 nên khối lượng của hộp màu hồng nặng khoảng 6kg.
b) Ta thấy cái kim trên đồng hồ hình 7.2b chỉ gần số 5
hơn số 4 nên khối lượng của hộp màu vàng nặng khoảng 5kg. Trường hợp 1.
-Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ
hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
-Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. 79,38 26  79,38
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục. Bộ phận còn lại Bộ phận bỏ đi (Các chữ 643  640 số bỏ đi) Bộ phận còn lại Bộ phận bỏ đi Trường hợp 2.
-Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị
bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào
chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại. -Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ s V D:a
0. .Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. 79,3 826  79,4
b. Làm tròn số 8472 đến hàng trăm. Bộ phận còn lại Bộ phận bỏ 84 72  8500 đi Bộ phận bỏ đi Bộ phận còn lại
ÁP DỤNG: Làm tròn số 79,3826
a,Đến chữ số thập phân thứ thứ ba
a) 79,3826 79,383
b,Đến chữ số thập phân thứ hai
b) 79,3826 79,38
c,Đến chữ số thập phân thứ nhất c) 79,3826 79,4
CÁC BƯỚC LÀM TRÒN SỐ
QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ
Để làm tròn một số thập phân dương tới một hàng
nào đấy (gọi là hàng làm tròn) ta làm như sau:

- Đối với chữ số hàng làm tròn:
+Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
+Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5
- Đối với các chữ số sau hàng làm tròn:
+Bỏ đi nếu ở phần thập phân
+Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên.

VD:a.Làm tròn số 24,037 đến hàng phần mười
(chữ số thập phân thứ nhất). 24,0 37 24,0 Bộ phận bỏ đi Giữ nguyên Vì 3<5
b.Làm tròn số 2156,8 đến hàng chục 2156,8 2160 Bộ phận bỏ đi Cộng thêm 1 Thay 6 bằng số 0 Vì 6>5
Luyện Tập:Làm tròn số 3,141 59 đến hàng phần nghìn. giải:
+Bỏ đi các chữ số sau hàng phần nghìn:bỏ đi chữ số 5 và 9
+Vì 5 lớn hơn hoặc bằng 5 nên chữ số 1 đứng
trước nó tăng 1 đơn vị là 2

Do đó làm tròn số 3,141 59 tới hàng phần nghìn
ta được kết quả là: 3,142.

Vận dụng 1: Em hãy đọc đoạn tin ngắn ở phần mở đầu rồi
làm tròn số 479 633 đến hàng nghìn và làm tròn số 232,142
372 đến hàng đơn vị. So sánh hai kết quả với các số liệu
trong tiêu đề của đoạn tin đó.
giải:
* Làm tròn số 479 633 tới hàng nghìn:
+Thay các chữ số 6; 3; 3 bởi các chữ số 0
+Vì 6 > 5 nên 479 tăng 1 đơn vị là 480
Làm tròn số 479 633 tới hàng nghìn ta được kết quả là: 480 000
* Làm tròn số 232,142 372 đến hàng đơn vị:
+Bỏ đi các chữ số sau hàng đơn vị là 1; 4; 2; 3; 7; 2 ở hàng thập phân
+) Vì 1 < 5 nên chữ số hàng đơn vị là 2 được giữ nguyên.
Làm tròn số 232,142 372 đến hàng đơn vị ta được kết quả: 232 2. ƯỚC LƯỢNG
Trong đời sống đôi khi ta không quá quan tâm đến
tính chính xác của kết quả mà chỉ cần ước lượng kết
quả tức là tìm một số gần sát với kết quả chính xác
Ví dụ:Một giỏ táo khối lượng 2,8 kg. Giá 1 kg táo là
65 000đ. Hỏi Nam có tờ tiền 200 000đ có đủ mua một giỏ táo không? Giải
Một giỏ táo hết số tiền là: 65000 × 2,8 = 182000(đồng)
Ta thấy 200000>182000 nên Nam hoàn toàn đủ tiền mua giỏ táo đó VẬN DỤNG 2
Một xe hàng có khối lượng
không hàng hóa là 12 tấn.
Trên xe chở 9 thùng hàng,
mỗi thùng có khối lượng 1,3
tấn. Một cây cầu có biển chỉ
dẫn cho phép các xe có khối
lượng không quá 25 tấn đi qua. Hỏi xe hàng trên có
được phép qua cầu không?
Khối lượng của 9 thùng hàng trên xe là:9.1,3 = 11,7 (tấn)
Tổng khối lượng của cả xe và hàng là:11,7 +12 =23,7 (tấn)
Mà 23,7 < 25 nên xe hàng trên hoàn toàn được phép qua
cầu. Vậy xe hàng trên được phép qua cầu.
1
Làm tròn số 7,923 đến chữ số thập phân thứ hai. A. A 7,923 7,B. 92 7,923 7  ,93 C. 7, 923 7,D9. 7,923 7  ,94 C â u 2
Làm tròn số 8,7935 đến chữ số thập phân thứ nhất. A. 8 , 7 9 3 5 8  B. 8,7935 8  , 79 C. , 8 7 9 35 8 , 8 D. 8, 7935 8  ,9 C â u 3
Làm tròn số 60,996 đến chữ số thập phân thứ hai. A. 60,996 B. 6  2 60 99 , 6 6  1 C. 60,99 6 D. 60 60,996 6  0,9 C â u 4
Làm tròn số 76 324 573 đến hàng nghìn. A. 76 324 573 76  326 000 B. 76 324 573 76  325 000 C. 76 324 573 76  324 000 D. 76 324 573 7  6 327 000 C â u 5
Làm tròn số 8,1(6) đến chữ số thập phân thứ nhất. 8,1(6) 8  , 2 C â u 6
Làm tròn các số đến hàng đơn vị trước,
rồi thực hiện phép tính.
14,61-7,17+3,2 14 6 , 1  7 1 , 7  , 3 2 1  5  7  3 8   3 1  1
Theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc vào
ngày 21/10/2019. Dân số hiện tại của Việt Nam là
97 713 666 người. Để dễ nhớ, dễ so sánh người ta
nói dân số Việt Nam hiện nay khoảng 98 000 000
người , theo em người ta đã làm tròn số đến hàng nào?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -
Làm bài tập 7.12 đến 7.16 (SGK/39) -
Xem trước bài 31. Một số bài toán về tỉ
số và tỉ số phần trăm.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25