Giáo án điện tử Toán 6 Bài 34 Kết nối tri thức: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 34 Kết nối tri thức: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN : TOÁN 6
TIẾT 33 - BÀI 34:
ĐOẠN THẲNG- ĐỘ
DÀI ĐOẠN THẲNG
( Tiết 1)


1.Đoạn thẳng:
!"!#$%!!!&'(
)*+,
-.!
/!.*!!
0!12!
HĐ2
3!4/!!4!**!0!
5$!6789
:;<=>!?@0!!*
AB!$!6789
=C!+0!?D$(EF.0!?G
H(1E2D
!"!#$%
I=J+
H!(K,
C
D
AB
a.Khái niệm:
A
B
Đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng AB, hay đoạn thẳng BA, là hình
gồm hai điểm A, B cùng với tất cả các điểm
nằm giữa A và B
A, B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB
Hãy đọc tên tất cả các đoạn thẳng trong
hình 8.26
5$!678L
AB
M M AC BC
Luyện tập 1.
N+9=!$!
678O&<E/!*!
0!H(DP
75*!?
?75*!?J!=
a) AB, AC, BC
b)AB, AC, BC
DA, AD, DB
ĐA
Vận dụng 1
QJ*!0!*!$!R
AB=
=
=
=
5$!6786
H!><SB!/?*!/(><
H(,
2. Độ dài đoạn thẳng
+Hs đọc độ dài dụng cụ làm móng trong sgk/52
-
Độ dài của dụng cụ làm móng là 14 cm
-
Độ dài của đoạn thẳng màu đỏ là 3 cm
-
Độ dài của đoạn thẳng màu xanh là 5 cm
+Hoạt động nhóm HĐ3; HĐ4
HĐ3.
- Chiều rộng và chiều dài cuốn sách lần lượt là
HĐ4.
&<*%(S
?!T?4!!<
S
UV M8LWcm cm
a) Khái niệm độ dài đoạn thẳng:
Ví dụ:
-X*!0!.độ dài7YT!Z!.S
$.SX*!0![?(S\!?.)J
SZ!]!2E^Z!_
`3.S*!0!a!TPkhoảng cách 
7
`b'(<+E*c!C!!(
?4!d]Z!_
9AB cm
b) Đơn vị độ dài:
c) Chú ý sgk/53: khi thước đo ngắn hơn đoạn thẳng cần
đo
e 7777mm cm dm m
8d 9
89
AB AM MB
AB
cm
LUYỆN TẬP, bài tập 8.13 sgk/54
Sắp sếp các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần:
3**!0![E2'(c!)(
fW M U 8 M
8W 9W
AB cm CD cm EF cm
GH cm JK cm
7CD EF GH AB GK
VẬN DỤNG
5)c*P("!*.!!
`5QT/!XP*+*!$!
`5)B!*%(.!I?c!P+!
?4!+(.!7
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 8.10;8.11;8.12;8.14 SGK/54
Cảm ơn thầy cô giáo và các em!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
| 1/15

Preview text:

MÔN : TOÁN 6 TIẾT 33 - BÀI 34: ĐOẠN THẲNG- ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG ( Tiết 1) 1.Đoạn thẳng: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng từ A đến B
Em có nhận xét gì về những vị trí mà người đó đã đi qua so với hai điểm A và B ?
Người đó đi xe đạp ở các vị trí: điểm A, Các điểm giữa hai điểm A và B, điểm B HĐ2
Em có nhận xét gì về vị trí
của hai điểm C và D đối với phần vạch màu đỏ? Hình 8.24
Lấy các điểm A, B, C, D phân biệt và thẳng hàng theo thứ tự như hình 8.24
Dùng thước thẳng và bút chì màu kẻ một vạch thẳng bắt
đầu từ A và kết thúc ở B Điểm
C nằm trên và điểm
D nằm ngoài đoạn thẳng AB a.Khái niệm: A B Đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng AB, hay đoạn thẳng BA, là hình
gồm hai điểm A, B cùng với tất cả các điểm nằm giữa A và B
A, B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB
Hãy đọc tên tất cả các đoạn thẳng trong hình 8.26
AB ; AC; BC Hình 8.26 Luyện tập 1.
Với 4 điểm A, B, C, D như hình
8.27, em hãy kể tên các đoạn thẳng có đầu mút là: a.Hai trong ba điểm A, B, C
b.Hai trong bốn điểm A, B, C, D ĐA a) AB, AC, BC b) AB, AC, BC DA, AD, DB Vận dụng 1
Số đoạn thẳng trong hình vẽ : AB, AC, AD, AE BC, BD, BE CD, CE DE Hình 8.28
Cần xây dựng thêm bao nhiêu cây cầu ?
2. Độ dài đoạn thẳng
+Hs đọc độ dài dụng cụ làm móng trong sgk/52 -
Độ dài của dụng cụ làm móng là 14 cm -
Độ dài của đoạn thẳng màu đỏ là 3 cm -
Độ dài của đoạn thẳng màu xanh là 5 cm
+Hoạt động nhóm HĐ3; HĐ4 HĐ3. Em hãy đo chiều dài bàn học bằng gang tay d HĐ4.
- Chiều rộng và chiều dài cuốn sách lần lượt là 19c ; m 26,5cm
a) Khái niệm độ dài đoạn thẳng: Ví dụ: AB 4  cm
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn đơn vị độ dài
thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số
dương (thường viết kèm đơn vị)
-Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B.
-Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị)
b) Đơn vị độ dài: m , m c , m d , m , m ....
c
) Chú ý sgk/53: khi thước đo ngắn hơn đoạn thẳng cần đo
AB AM MB AB  20  4  24  cm
LUYỆN TẬP, bài tập 8.13 sgk/54
Đo các đoạn thẳng được kết quả như sau: AB 3  ,5c ; m CD 1  c , m EF 2  c ; m GH 2  ,5c , m JK 4  ,5cm
Sắp sếp các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần:
CD, EF, GH , AB, GK. VẬN DỤNG
Hs thảo luận hoạt động nhóm:
-HS gọi tên mỗi loại thước có trong hình
-Hs thực hành đo chiều rộng của bảng lớn bằng thước cuộn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 8.10;8.11;8.12;8.14 SGK/54

Cảm ơn thầy cô giáo và các em!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15