Giáo án điện tử Toán 6 Bài 4 Cánh diều: Hình thang cân
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 4 Cánh diều: Hình thang cân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê Môn: Toán 6
Em hãy kể tên của các hình sau? HÌNH HÌNH VUÔNG TAM THANG GIÁC CÂN ĐỀU Một số hình HÌNH BÌNH đã học LỤC HÀNH GIÁC ĐỀU HÌNH HÌNH THOI CHỮ NHẬT
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
-Hai cạnh đáy AB và CD song song với nhau;
-Hai cạnh bên bằng nhau: AD = BC;
-Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD;
-Hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau, tức là góc BAD bằng góc ABC, góc BCD bằng góc ADC
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN
Em hãy nhắc lại cách tính chu vi và
diện tích của hình thang mà em đã
được học ở Tiểu học? b P = a + b + c + d h d c ( a + b ) . h S = H a 2
- Chu vi của hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
- Diện tích của hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN b M N P = a+b+c+c = a+b+2.c c h c ( a + b ) . h S = Q a P 2 Hình thang cân ABCD b P = a + b + c + d h d c ( a + b ) . h S = H a 2
- Chu vi của hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
- Diện tích của hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN b M N P = a + b + 2.c c h c ( a + b ) . h Q a P S = Hình thang cân ABCD 2
- Chu vi của hình thang cân bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
- Diện tích của hình thang cân bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN Ví dụ:
a) Ở hình 34, hình nào là hình thang cân?
b) Biết mỗi ô vuông ở hình 34 có cạnh là 2cm. Tính
diện tích của hai hình thang ABCD và EGHI Giải:
a) Hình 34a là hình thang cân. b) Hình thang cân ABCD có:
AB = 2cm.4 = 8cm; CD = 2cm.10 = 20cm; AK = 2cm.3 = 6cm (8+20).6 => S = = 84 (cm 2) 2
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN Ví dụ:
a) Ở hình 34, hình nào là hình thang cân?
b) Biết mỗi ô vuông ở hình 34 có cạnh là 2cm. Tính
diện tích của hai hình thang ABCD và EGHI Giải:
a) Hình 34a là hình thang cân. b) Hình thang EGHI có:
EG = 2cm.4 = 8cm; HI = 2cm.6 = 12cm; EI = 2cm.3 = 6cm (8+12).6 => S = = 60 (cm 2) 2
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN Giải
Hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 10cm.
Độ dài đáy RS là 10 - 6 = 4 (cm)
Độ dài cạnh bên PS là 10:2=5(cm)
Chu vi hình thang cân PQRS là P = 10+4+5.2 = 24 (cm)
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN
Bài toán: Một mảnh ruộng hình thang cân có các 15m kích thước như hình vẽ
a) Người ta cần mua bao nhiêu mét áo
mưa để quây xung quanh mảnh ruộng?
b) Tính diện tích mảnh ruộng? 25m 10m
c) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu
kilogam thóc. Biết năng suất lúa là 0,7 kg/ m2 GIẢI
a) Cần mua số mét áo mưa quây xung 21m
quanh mảnh ruộng là: 15+21+25.2 = 86 (m)
b) Tính diện tích mảnh ruộng là: (15+21).10 = 180 (m 2 ) 2
c) Sản lượng thóc của mảnh ruộng là: 180. 0,7 = 126 (kg)
- Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích hình thang cân.
- Làm các bài 28-31 SBT Toán 6 tập 1 trang 112 - Chuẩn bị tốt bài 5.
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN b A B P = a + b + 2.c c h c ( a + b ) . h D a C S = Hình thang cân ABCD 2
? Tính chu vi và diện tích của hình thang cân sau: P = 14+30+12.2= 68 (cm) (14+30) . 25 S = = 550 (cm 2) 2
I. NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN
II. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÌNH THANG CÂN b A B P = a + b + 2.c c h c ( a + b ) . h D a C S = Hình thang cân ABCD 2
?: Hình thang cân có độ dài cạnh đáy lớn 40 cm, độ dài cạnh đáy
nhỏ là 30 cm, chiều cao là 25 cm. Thì diện tích là : A 1 750 cm2. B 175 cm2. C 875 cm2. D 8 750 cm2.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13