Giáo án điện tử Toán 6 Bài 4 Cánh diều: Phép nhân, phép chia phân số (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 4 Cánh diều: Phép nhân, phép chia phân số (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Năm học: 2021-2022
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh
về dự tiết học
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:
Nguyễn Thu Hòa
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI
“AI NHANH HƠN”
LUẬT CHƠI
Có 6 u hỏi được đưa ra dạng nhiều la chọn.
Thời gian suy ng cho mỗi câu là 10 giây.
Hc sinh quan sát câu hỏi, la chn 1 đáp án đúng
nhắn vào hộp chat (Ví dụ: 1A; 2B;...)
Hc sinh nào trli đúng nhanh nht sẽ được tặng
mt đim 10.
Có 6 câu hỏi được đưa ra ở dạng nhiều lựa chọn.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây.
Học sinh quan sát câu hỏi, lựa chọn 1 đáp án đúng
nhắn vào hộp chat (Ví dụ: 1A; 2B;...)
Học sinh nào trả lời đúng nhanh nhất sẽ được tặng
một điểm 10.
Muốn nhân hai phân số ta làm như sau:
Nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu.
Nhân các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
Diện tích một khu đất hình chữ nhật có
chiều dài km và chiều rộng km là:
km
Kết quả của phép tính là:
1
5
1
5
1
30
Kết quả của phép tính + là:
5
9
5
9
5
9
5
9
5
27
5
27
5 2 5 1
. .
9 3 9 3
5 2 1
9 3 3
5 5
.( 1)
9 9
-2
-5
5
Cho phép tính = . Số thích hợp điền
vào dấu ? là:
-1
6
1
Kết quả của phép tính là:
Bài 4
(Tiết 2)
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
1. Phân số nghịch đảo
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
P
h
â
n
s
n
g
h
c
h
đ
o
c
a
p
h
â
n
s
(
v
i
a
l
à
g
ì
?
Phân số có tử và mẫu lần lượt
mẫu và tử của phân số
Ta nói phân số là phân số
nghịch đảo của phân số
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
1. Phân số nghịch đảo
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số
Ví d 4: Tìm phân số nghch đo ca mi
phân số sau:
a) b) c)
Ví dụ 4: Tìm phân số nghịch đảo của mỗi
phân số sau:
a) b) c)
a) Phân số nghịch đảo của là phân số
b) Phân số nghịch đảo của là phân số
c) Phân số nghịch đảo của là phân số
N
ê
u
n
h
n
x
é
t
v
t
í
c
h
c
a
h
a
i
p
h
â
n
s
n
g
h
c
h
đ
o
?
* Chú ý: Tích của một phân s
với phân số nghịch đảo của
thì bằng 1.
Giải
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
1. Phân số nghịch đảo
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số
* Chú ý: Tích của một phân số với
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
Luyện tập 4. Tìm phân số nghịch đảo
của mỗi phân số sau:
a) b)
a) Phân số nghịch đảo của phân số là
phân số hay
b) Phân số nghịch đảo của phân số là phân
số
Giải
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
1. Phân số nghịch đảo
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số
* Chú ý: Tích của một phân số với
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
Tính: a) b) 5 : c)
M
u
n
c
h
i
a
m
t
p
h
â
n
s
c
h
o
m
t
p
h
â
n
s
k
h
á
c
0
t
a
l
à
m
n
h
ư
t
h
ế
n
à
o
?
2. Quy tắc chia hai phân số
𝒂
𝒃
:
𝒄
𝒅
¿
𝒂
𝒃
.
𝒅
𝒄
𝒗 𝒊 𝒃 , 𝒄 , 𝒅 𝟎
Muốn chia mt phân số cho
mt phân skhác 0, ta nhân
phân số b chia vi nghch
đo ca phân số chia
Muốn chia một phân số cho
một phân số khác 0, ta nhân
phân số bị chia với nghịch
đảo của phân số chia
Ví d 5
Ví dụ 5
Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản
a) :
b) (-5):
Giải
a) : = = = =
b) (-5): = (-5) . = = =
b) (-5): = (-5) . = = =
Mun chia
mt s
nguyên cho
mt pn số
ta làm như thế
nào?
Ví d 5
Ví dụ 5
Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản
a) :
b) (-5):
Giải
a) : = = = =
b) (-5): = (-5) . = = =
Muốn chia
một số
nguyên cho
một phân số
ta lấy số
nguyên nhân
với phân số
nghịch đảo
của nó.
a: = a. = (c, d 0)
a) :
b) : (-5)
Mun chia một phân số cho một số
nguyên khác 0 ta gi ngun tvà
ly mu nhân với snguyên đó.
: c = (b, c 0)
ĐÁP ÁN
a) :
b) : (-5)
= .
=
=
= .
=
=
Muốn chia một phân số cho một số
nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
Luyện tập 5: Tính
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
1. Phân số nghịch đảo
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Phân số gọi là phân số nghịch đảo
của phân số với a ≠ 0, b ≠ 0.
* Chú ý: Tích của một phân số với
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
2. Quy tắc chia hai phân số
𝒂
𝒃
:
𝒄
𝒅
¿
𝒂
𝒃
.
𝒅
𝒄
𝒗 𝒊 𝒃 , 𝒄 , 𝒅 𝟎
* Chú ý:
a: = a. = (c, d 0)
: c = (b, c 0)
Thứ tự thực hiện các phép tính
với phân số (trong biểu thức
không chứa dấu ngoặc hoặc có
chứa dấu ngoặc) cũng giống như
thứ tự thực hiện các phép tính với
số nguyên.
PHÉP CHIA
PHÂN S
PHÉP CHIA
PHÂN SỐ
Phân s nghch đảo
Phân số nghịch đảo
Phân s nghch đảo ca phân s
(vi a 0, b 0) là phân s
Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số
Quy tc chia phân s
Quy tắc chia phân số
𝒂
𝒃
:
𝒄
𝒅
=
𝒂
𝒃
𝒅
𝒄
=
𝒂. 𝒅
𝒃. 𝒄
𝒂
𝒃
:
𝒄
𝒅
=
𝒂
𝒃
𝒅
𝒄
=
𝒂. 𝒅
𝒃. 𝒄
𝒂:
𝒄
𝒅
=𝒂
𝒅
𝒄
=
𝒂. 𝒅
𝒄
(
𝒄 𝟎
)
𝒂:
𝒄
𝒅
=𝒂
𝒅
𝒄
=
𝒂. 𝒅
𝒄
(
𝒄 𝟎
)
𝒂
𝒃
: 𝒄=
𝒂
𝒃. 𝒄
(
𝒄 𝟎
)
𝒂
𝒃
: 𝒄=
𝒂
𝒃. 𝒄
(
𝒄 𝟎
)
HƯNG DN V NHÀ
HƯNG DN V NHÀ
- Ghi nhớ quy tắc nhân, chia hai phân số, tính chất
cơ bản của phép nhân phân số.
- Bài tập 3, 4, 5, 7 SGK/Tr43.
- Tiết sau Luyện tập
| 1/20

Preview text:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh về dự tiết học
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Nguyễn Thu Hòa Năm học: 2021-2022 KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI “AI NHANH HƠN” LUẬT CHƠI • Có 6 câ C u ó 6 câ h ỏi được đư đư ợc a r a a ở r dạng a ở n hiều lựa ự chọ a n. • Thời g Thời ian i su y nghĩ cho c m ỗi câu l c à 10 à g iây. ây • Học H sinh quan a sát câu hỏi, ,lựa ự a ch c ọn 1 đáp á án á đúng và nhắn v ắn ào hộp chat (V ( í V d ụ: 1A; 1A 2 B; B ...) . ..) • Học H sinh nào tr t ả lời ờ đúng và nhanh nhất ấ sẽ được đư tặng t m ộ m t đ iểm ể 1 0.
Muốn nhân hai phân số ta làm như sau:
Nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu.
Nhân các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
Diện tích một khu đất hình chữ nhật có
chiều dài km và chiều rộng km là:
km
Kết quả của phép tính là: 1 5 1 5 1 30
Kết quả của phép tính + là: 5 5  2 5  1  .  . 9 9 3 9 3 5   2  1  5   9  3 3    9 5  5  .( 1)  9 9 5 27
Cho phép tính = . Số thích hợp điền vào dấu ? là: -2 -5 5
Kết quả của phép tính là: -1 6 1 Bài 4 (Tiết 2)
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Phân số có tử và mẫu lần lượt là
1. Phân số nghịch đảo
mẫu và tử của phân số
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số

Ta nói phân số là phân số
nghịch đảo của phân số

Phân số nghịch đảo của
phân số (với a là gì ?
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Ví d
í ụ 4: Tìm ì phâ h n số nghị h ch c đảo của ủ mỗ m i i
1. Phân số nghịch đảo phân số sau: u
* Phân số nghịch đảo của phân số a) b) c)
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số Giải
a) Phân số nghịch đảo của là phân số
* Chú ý: Tích của một phân số b) Phân số nghịch đảo của là phân số
với phân số nghịch đảo của nó c) Phân số nghịch đảo của là phân số thì bằng 1.
Nêu nhận xét về tích của
hai phân số nghịch đảo ?

Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Luyện tập 4. Tìm phân số nghịch đảo
1. Phân số nghịch đảo
của mỗi phân số sau:
* Phân số nghịch đảo của phân số a) b)
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số Giải
a) Phân số nghịch đảo của phân số là
* Chú ý: Tích của một phân số với phân số hay
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
b) Phân số nghịch đảo của phân số là phân số
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Phân số nghịch đảo Tính: a) b) 5 : c)
* Phân số nghịch đảo của phân số
(với a ≠ 0, b ≠ 0) là phân số

Muốn chia một phân số
* Chú ý: Tích của một phân số với
cho một phân số khác 0 ta
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1. làm như thế nào?
2. Quy tắc chia hai phân số Muốn chia i một phân số ch c o 𝒂 𝒄
𝒂 𝒅 𝒂 . 𝒅 một ph p ân s n ố kh k ác c 0, ta nh n ân n : ¿ .
𝒗 𝒊𝒃,𝒄, 𝒅𝟎 𝒃 𝒅
𝒃 𝒄 ¿ 𝒃 . 𝒅 phâ h n số bị b ịchi h a i với n i ghị h ch c đảo của ủ ph p ân n số ch c ia i Ví ídụ d 5
Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản a) : b) (-5): Giải a) : = = = =
b) (-5): = (-5) . = = =
b) (-5): = (-5) . = = = Ví ídụ d 5
Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản a) : b) (-5): Giải Muốn chia a) : = = = = một số Muốn chia nguyên cho một số một phân số
b) (-5): = (-5) . = = = nguyên cho ta lấy số một phân số nguyên nhân ta làm như thế với phân số nào? a: = a. = (c, d 0) nghịch đảo của nó. Luyện tập 5: Tính a) : b) : (-5) ĐÁP ÁN
Muốn chia một phân số cho một số a) : b) : (-5)
nguyên khác 0 ta giữ nguyên tử và
Muốn chia một phân số cho một số
lấy mẫu nhân với số nguyên đó.
nguyên khác 0 ta làm như thế nào? = . = . = = : c = (b, c 0) = =
Bài 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (tiết 2)
II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Phân số nghịch đảo * Chú ý:
* Phân số gọi là phân số nghịch đảo
a: = a. = (c, d 0)
của phân số với a ≠ 0, b ≠ 0. : c = (b, c 0)
* Chú ý: Tích của một phân số với
Thứ tự thực hiện các phép tính
phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
với phân số (trong biểu thức
không chứa dấu ngoặc hoặc có

2. Quy tắc chia hai phân số
chứa dấu ngoặc) cũng giống như 𝒂 𝒄
𝒂 𝒅 𝒂 . 𝒅 : ¿ .
𝒗 𝒊𝒃,𝒄, 𝒅𝟎
thứ tự thực hiện các phép tính với 𝒃 𝒅
𝒃 𝒄 ¿ 𝒃 . 𝒅 số nguyên.
Phân số nghịch đảo của phân số Phâ h n s n ố n ố g n h g ị h ch đ h ảo đ
Phân số nghịch đảo của phân số (vớ v i ớ a 0, b 0, ≠ b 0 ≠ ) 0 là p hân h s PH P ÉP ÉP C HI H A I PHÂ PH N Â SỐ S
𝒂 𝒄 𝒂 𝒅 𝒂.𝒅 : 𝒃 𝒅= 𝒅 𝒃 𝒄 =
𝒄 𝒃.𝒄 𝒄
𝒅 𝒂. 𝒅 Quy t y ắ t c c c h c ia ph a p ân s ân ố
𝒂: 𝒅=𝒂
𝒅=𝒂 𝒄 =
𝒄 𝒄 (𝒄𝟎)
𝒄 (𝒄𝟎 𝒂 𝒂 :𝒄 𝒃 = 𝒃
𝒃.𝒄 (𝒄 𝟎)
𝒄 (𝒄 𝟎
H Ư Ớ N G D Ẫ N V Ề N H À
- Ghi nhớ quy tắc nhân, chia hai phân số, tính chất
cơ bản của phép nhân phân số.
- Bài tập 3, 4, 5, 7 SGK/Tr43. - Tiết sau Luyện tập

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • LUẬT CHƠI
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20