























Preview text:
S H GD https://vyxuanyen.violet.vn/
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Sa Mạc Furrnace Creek Ranch
Cao nguyên phía Đông Nam cực 570 𝐶 −980 𝐶
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất
57 − ( − 98 )
trên Trái Đất là bao nhiêu độ C? Bài 4 Tiết 34
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên H O 1 Ạ
Tính và so sánh kết quả và T Đ
7 −2=5 ;7+(− 2)=+(7 −2)=5 Ộ N G H chuyể gi n thà ữ nguyê nh + số đối n ÌNH TH Vậ −y 2 = (=( 5 − ) +¿ 2) À N H K IẾN
Quy tắc trừ hai số nguyên: (SGK trang 76) T H Ứ C
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b: a − b ¿ a (b) +¿
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên H O Ạ T
Chú ý (SGK trang 76): Đ Ộ N G
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, H ÌNH
còn phép trừ trong Z bao giờ cũng thực hiện được. T H À N H K IẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên H O Ạ T Đ
Ví dụ 1 (SGK trang 76). Tìm số thích hợp ở ? Ộ N G H a) ( 41) 26 ( 41) ( ? Ì 26) N H THÀN
b) ( 24) ( 13) ( 24) ? H 13 K IẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên H O Ạ T
Ví dụ 2 (SGK trang 77). Tính: Đ Ộ N G a)( 10) 5 b)8 15 c)( 13) ( 5) d)0 8 H ÌN Giải: H THÀN a)( 10) 5 (
10) ( 5) (10 ) 5 15 H K IẾ b)8 5 1 8
( 15) (15 8) 7 N T H Ứ
c)( 13) ( 5) (
13) 5 (13 5) 8 C d)0 8 0 ( 8) 8
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên H O Ạ T
Luyện tập 1 (SGK trang 77): Nhiệt độ lúc 17 giờ là đến 21 giờ nhiệt Đ Ộ N G
độ giảm đi Viết phép tính và tính nhiệt độ lúc 21 giờ. H ÌNH Giải: THÀ
Nhiệt độ lúc 21 giờ là: N H K IẾ 5 – 6 = N 5+(-6 ¿
) −(6 − 5)=−10 C T H Ứ C
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Sa Mạc Furrnace Creek Ranch
Cao nguyên phía Đông Nam cực −980 𝐶 570 𝐶
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trên Trái Đất là: ¿ 57+ 98=1550 𝐶
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc H O 2 Ạ
Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: T Đ Ộ N a G
¿ 5 +( 8+ 3) v à 5 +8+ 3
b ¿ 8 +(10 −5 ) v à 8+ 10 −5 H ÌNH c
¿ 12− ( 2+16 ) v à 12− 2− 16
d ¿ 18 −(5 −15 ) v à 18 −5 +15 T H À N H K IẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc
2 Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: H O Ạ T
𝐚 ¿ 𝟓+(𝟖+𝟑 ) 𝐯 à 𝟓+𝟖+𝟑
𝐛 ¿ 𝟖 +(𝟏𝟎 −𝟓) 𝐯 à 𝟖+𝟏𝟎 −𝟓 Đ Ộ N 5+( 8+3 )=5+ 11=16 8+ (10 −5)=8+ 5=13 G H 5 Ì + 8+3=13+ 3=16
8+10− 5=18 −5=13 N H T
V ậ y 5+( 8+3 )=5+ 8+ 3
V ậ y 8+ (10 − − 5)=8+10 −5 +¿ +¿ +¿ +¿ H − À N H K
𝐜 ¿ 𝟏𝟐 −(𝟐+𝟏𝟔) 𝐯 à 𝟏𝟐 −𝟐 −𝟏𝟔
𝐝 ¿ 𝟏𝟖 − (𝟓 −𝟏𝟓) 𝐯 à 𝟏𝟖−𝟓+𝟏𝟓 IẾN T
1 2− (2+16)=12 −18=−6
1 8 −(5 −15 )=18 −(−10)=28 HỨC
1 2− 2− 16=10 −16=− 6 1 8 −5+15=13 +15=28
V ậ y 12− (2+16 )=12 −2 −16
V ậ y 18 −(5 −
− 15 )=18 − 5+15 − − +¿ − +¿
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc
2 Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: H O Ạ T
𝐚 ¿ 𝟓+(𝟖+𝟑 ) 𝐯 à 𝟓+𝟖+𝟑
𝐛 ¿ 𝟖 +(𝟏𝟎 −𝟓) 𝐯 à 𝟖+𝟏𝟎 −𝟓 Đ Ộ N G H ÌNH T
V ậ y 5+( 8+3 )=5+ 8+ 3
V ậ y 8+ (10 − − 5)=8+10 −5 +¿ +¿ +¿ +¿ H − À N H K
𝐜 ¿ 𝟏𝟐 −(𝟐+𝟏𝟔) 𝐯 à 𝟏𝟐 −𝟐 −𝟏𝟔
𝐝 ¿ 𝟏𝟖 − (𝟓 −𝟏𝟓) 𝐯 à 𝟏𝟖−𝟓+𝟏𝟓 IẾN THỨC
V ậ y 12− (2+16 )=12 −2 −16
V ậ y 18 −(5 −
− 15 )=18 − 5+15 − − +¿ − +¿
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc H O Ạ
Bài tập: Điền từ “giữ nguyên”, “đổi dấu” thích hợp và chỗ chấm: T
Quy tắc dấu ngoặc (SGK trang80) Đ Ộ N G
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì ……… giữ …… ng … dấ uyên u các số H Ì hạng trong ngoặc N H 𝑎 T +𝑏+𝑐 H À
𝑎 +𝑏 −𝑐 N H K IẾ
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “” đằng trước thì ………… đổi …… dấu dấu các số N T H
hạng trong ngoặc. Dấu “+” thành dấu “” và dấu “” thành dấu “+” Ứ 𝑎− 𝑏 −𝑐 C
𝑎 − 𝑏+𝑐
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc H O Ạ T
Ví dụ 3 (SGK trang 80). Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính: Đ Ộ N G
a)1945 ( 1945) 17
b) 2020 ( 2020) 1 1 H ÌNH 1 945 ( 1945) 17 2020 2020 11 THÀ 2020 2020 11 N
1945 ( 1945) 17 H K I 0 17 0 11 Ế N T 17 11 H Ứ C
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc H O Ạ T
Ví dụ 4 (SGK trang 81). Tính nhanh: Đ Ộ N G a)1000 121 79 b)( 400) 131 31 H ÌNH 100 0 (121 79) (400) (131 31) THÀN 1 000 200 ( 400) 100 H K I 8 00 500 Ế N T H Ứ C
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc H O Ạ T
Luyện tập 2 (SGK trang 81). Tính nhanh: Đ Ộ N G
a)( 215) 63 37 b)( 147) (13 47) H ÌNH ( 215) (63 37) (147) 13 47 THÀ ( 147) 47 13 N ( 215) 100 H K I 115 ( 147) 47 13 Ế N T ( 100) 13 H Ứ C ( 100) ( 13) 113
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP DIỆT VIRUS CORONA
Câu 3. Kết quả của phép tính TH H ỜI G ẾT IAN 0 : 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 GIỜ -100Đúng 100 Sai 420 Sai -420 Sai
𝟏𝟕𝟎−𝟐𝟕𝟎=𝟏𝟕𝟎+(− 𝟐𝟕𝟎)=−𝟏𝟎𝟎 TIẾ T P Câu 2. Tìm x biết: :TH H ỜI G ẾT IAN 0 : 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 GIỜ -35 Sai -5 Sai 5 Đúng 35 Sai
𝒙=(−𝟏𝟓)− (−𝟐𝟎)=(−𝟏𝟓)+𝟐𝟎=𝟓 TIẾ T P Câu 1. Tính nhanh: TH H ỜI G ẾT IAN 0 : 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 GIỜ 10 Sai 17 Đúng -17 Sai -10 Sai
(−𝟏𝟐𝟏𝟓)− (−𝟏𝟐𝟏𝟓+𝟏𝟕 )=(−𝟏𝟐𝟏𝟓)+𝟏𝟐𝟏𝟓 −𝟏𝟕=−𝟏𝟕 TIẾ T P IẾ
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK trang 81). Tính: a)( 10) 21 18 c) 49 15 ( 6) (
10) ( 21) ( 18) 4 9 9 (
31) ( 18) 49 4 0
b) 24 ( 16) ( 15)
d)( 44) ( 14) 30 24 16 ( 15) (
44) ( 14) ( 30) 40 ( 15) ( 44) ( 44) 2 5 ( 44) 44 0
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 Ghi nhớ kiến thức bài học
Hoàn thành nốt các bài tập và làm 2 thêm bài tập SBT.
3 Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Slide 25