Giáo án điện tử Toán 6 Bài 4 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 4 Kết nối tri thức: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ
NHIÊN
GV thực hiện:
“Mai đi chợ mua tím hết 18 000 đồng,
chua hết 21 000 đồng rau cải hết 30 000
đồng. Mai đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng
thì được trả lại bao nhiêu tiền?”
Bài toán:
Nêu cách tính số tiền Mai phải trả cho cô bán hàng?
Nêu cách tính số tiền Mai được trả lại?
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên
gọi là tổng của chúng, kí hiệu là : a + b.
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
0 1 2 3 4 5 6 7 8
3
4
7
Có thể minh hoạ phép cộng nhờ tia số, chẳng hạn phép
cộng 3 + 4 = 7 được minh hoạ như sau:
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
Vận dụng 1. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm
2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước nh đạt
713 000 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm
2018. Hãy tính diện tích gieo trồng lúa mùa vụ Thu Đông
năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.
Bài làm
Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng
bằng sông Cửu Long là:
713 200 + 14 500 = 727 700 (ha)
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Phiếu học tập số 1:
Câu 1: Cho a = 23 và b = 36.
a) Tính a + b và b + a.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).
Câu 2: Cho a = 37 và b = 18.
a) Tính a + b và b + a.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).
Câu 3: Cho a = 17, b = 19, c = 26.
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).
Câu 4: Cho a = 11, b = 23, c = 35.
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).
Trả lời:
Câu 1:
a) a + b = 59, b + a = 59.
b) a + b = b + a.
Câu 2:
a) a + b = 55, b + a = 55.
b) a + b = b + a.
Câu 3:
a) (a + b) + c = 62, a + (b + c) = 62.
b) (a + b) + c = a + (b + c).
Câu 4:
a) (a + b) + c = 69, a + (b + c) = 69.
b) (a + b) + c = a + (b + c).
? Phép cộng số tự nhiên có các tính chất gì?
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Chú ý
-
a + 0 = 0 + a = a
-
Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) gọi là tổng của ba số
a, b, c và viết gọn là a + b + c
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Ví dụ 1: Tính một cách hợp lí:
66 + 289 + 134 + 311
Giải
66 + 289 + 134 + 311 = 66 + 134 + 289 + 311
= (66 + 134) + (289 + 311)
= 200 + 600
= 800
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Luyện tập 1: Tính một cách hợp lí:
117 + 68 + 23
Giải
117 + 68 + 23 = (117 + 23) + 68
= 140 + 68
= 208
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Bài tập
Câu 1: Tính: a) 3 + 4; b) 7 – 4;
Câu 2: Biết 57 + 38 = 95. Tính 95 – 57 và 95 – 38.
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
2. Phép trừ số tự nhiên
Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số
tự nhiên c sao cho a = b + c thì ta có phép
trừ a – b = c.
a - b = c
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Hình 1.7 minh hoạ phép trừ 7 – 4 = 3.
Hình 1.8 cho thấy phép trừ 7 – 8 không
thực hiện được trong tập hợp các số tự
nhiên.
Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a – b chỉ
thực hiện được khi nào?
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
2. Phép trừ số tự nhiên
a - b = c
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Luyện tập 2: Tính
865 279 – 45 027
Giải
865 279 – 45 027 = 820 252
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
+ Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
2. Phép trừ số tự nhiên
a - b = c
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Vận dụng 2: Giải bài toán mở đầu.
Giải
Số tiền Mai phải trả:
18 000 + 21 000 + 30 000 = 69 000 (đồng)
Số tiền Mai được trả lại:
100 000 – 69 000 = 31 000 (đồng)
“Mai đi chợ mua tím hết 18 000 đồng, chua
hết 21 000 đồng rau cải hết 30 000 đồng. Mai
đưa bán hàng tờ 100 000 đồng thì được trả lại
bao nhiêu tiền?
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1.17: Tính tổng, hiệu bằng cách
đặt tính:
a) 63 548 + 19 256;
b) 129 107 – 34 693.
Bài 1.17
63 548
19 256
82 804
+
a)
Bài 1.18:
6 789 + 2 895 = 2 895 + 6 789
Bài 1.19:
a) 7 + x = 362
x = 362 – 7
x = 355
c) x – 56 = 4
x = 4 + 56
x = 60
b) 25 – x =15
x = 25 – 15
x = 10
129 107
34 693
94 414
-
b)
Bài 1.18: Thay “?” bằng số thích
hợp:
? + 2 895 = 2 895 + 6 789
Bài 1.19: Tìm x thỏa mãn:
a) 7 + x = 362;
b) 25 – x =15;
c) x – 56 = 4.
§4. PHÉP
CỘNG
PHÉP TRỪ SỐ
TỰ NHIÊN
Phép cộng
Phép trừ
a + b = c
Số hạng
Số hạng
Tổng
Tính chất
Giao hoán: a + b = b + a.
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
a - b = c
Số bị trừ Số trừ
Hiệu
Phép trừ a – b chỉ thực hiện được nếu a b
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Bài tập 1.20: Năm 2020 dân số Việt Nam ước tính khoảng 97 triệu người và dự
kiến tới đầu năm 2021 sẽ tăng thêm khoảng 830 nghìn người. Ước tính dân số
Việt Nam đầu năm 2021.
Giải
Ước tính dân số Việt Nam đầu năm 2021:
97 000 000 + 830 000 = 97 830 000 (người)
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ôn tập lại kiến thức về phép tính cộng và trừ số tự nhiên.
- Làm các bài tập 1.21, 1.22 (SGK/16).
- Tìm hiểu trước bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
| 1/17

Preview text:

Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN GV thực hiện: ĐẶT VẤN ĐỀ Bài toán:
“Mai đi chợ mua cà tím hết 18 000 đồng, cà
chua hết 21 000 đồng và rau cải hết 30 000
đồng. Mai đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng
thì được trả lại bao nhiêu tiền?”
Nêu cách tính số tiền Mai phải trả cho cô bán hàng?
Nêu cách tính số tiền Mai được trả lại?
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên

Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên
gọi là tổng của chúng, kí hiệu là : a + b. a + b = c
Có thể minh hoạ phép cộng nhờ tia số, chẳng hạn phép
cộng 3 + 4 = 7 được minh hoạ như sau: Số hạng Số hạng Tổng 3 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 7
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên

Vận dụng 1. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm
2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt a + b = c
713 000 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm
2018. Hãy tính diện tích gieo trồng lúa mùa vụ Thu Đông Số hạng Số hạng Tổng
năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long. Bài làm
Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long là:
713 200 + 14 500 = 727 700 (ha)
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Phiếu học tập số 1: Trả lời:
Câu 1: Cho a = 23 và b = 36. Câu 1: a) Tính a + b và b + a. a) a + b = 59, b + a = 59.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). b) a + b = b + a.
Câu 2: Cho a = 37 và b = 18. Câu 2: a) Tính a + b và b + a. a) a + b = 55, b + a = 55.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). b) a + b = b + a.
Câu 3: Cho a = 17, b = 19, c = 26. Câu 3:
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).
a) (a + b) + c = 62, a + (b + c) = 62.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). b) (a + b) + c = a + (b + c).
Câu 4: Cho a = 11, b = 23, c = 35. Câu 4:
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).
a) (a + b) + c = 69, a + (b + c) = 69.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). b) (a + b) + c = a + (b + c).
? Phép cộng số tự nhiên có các tính chất gì?
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
Chú ý - a + 0 = 0 + a = a a + b = c
- Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) gọi là tổng của ba số Số hạng Số hạng Tổng
a, b, c và viết gọn là a + b + c
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: + Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
Ví dụ 1: Tính một cách hợp lí:
a) Cộng hai số tự nhiên 66 + 289 + 134 + 311 a + b = c Giải
66 + 289 + 134 + 311 = 66 + 134 + 289 + 311 Số hạng Số hạng Tổng = (66 + 134) + (289 + 311) = 200 + 600
b) Tính chất của phép cộng = 800
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: + Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên

Luyện tập 1: Tính một cách hợp lí: a + b = c 117 + 68 + 23 Số hạng Số hạng Tổng Giải
b) Tính chất của phép cộng
117 + 68 + 23 = (117 + 23) + 68 = 140 + 68
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: = 208 + Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN Bài tập
Câu 1:
Tính: a) 3 + 4; b) 7 – 4;
Câu 2: Biết 57 + 38 = 95. Tính 95 – 57 và 95 – 38.
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên

Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số
tự nhiên c sao cho a = b + c thì ta có phép a + b = c trừ a – b = c. Số hạng Số hạng Tổng
Hình 1.7 minh hoạ phép trừ 7 – 4 = 3.
b) Tính chất của phép cộng
Hình 1.8 cho thấy phép trừ 7 – 8 không
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất:
thực hiện được trong tập hợp các số tự + Giao hoán: a + b = b + a. nhiên.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
2. Phép trừ số tự nhiên a - b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu
Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a – b chỉ
thực hiện được khi nào?

Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên
Luyện tập 2: Tính 865 279 – 45 027 a + b = c Giải Số hạng Số hạng Tổng 865 279 – 45 027 = 820 252
b) Tính chất của phép cộng
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: + Giao hoán: a + b = b + a.
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
2. Phép trừ số tự nhiên a - b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
1. Phép cộng số tự nhiên
a) Cộng hai số tự nhiên

Vận dụng 2: Giải bài toán mở đầu. a + b = c
“Mai đi chợ mua cà tím hết 18 000 đồng, cà chua Số hạng Số hạng
hết 21 000 đồng và rau cải hết 30 000 đồng. Mai Tổng
đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng thì được trả lại
b) Tính chất của phép cộng bao nhiêu tiền?”
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: + Giao hoán: a + b = b + a. Giải
+ Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). Số tiền Mai phải trả:
2. Phép trừ số tự nhiên
18 000 + 21 000 + 30 000 = 69 000 (đồng) a - b = c
Số tiền Mai được trả lại:
100 000 – 69 000 = 31 000 (đồng) Số bị trừ Số trừ Hiệu
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1.17
Bài 1.17: Tính tổng, hiệu bằng cách a) 63 548 b) 129 107 đặt tính: + - 19 256 34 693 a) 63 548 + 19 256; 82 804 94 414 b) 129 107 – 34 693. Bài 1.18:
Bài 1.18: Thay “?” bằng số thích
6 789 + 2 895 = 2 895 + 6 789 hợp: Bài 1.19: ? + 2 895 = 2 895 + 6 789 a) 7 + x = 362 b) 25 – x =15
Bài 1.19: Tìm x thỏa mãn: x = 362 – 7 x = 25 – 15 a) 7 + x = 362; x = 355 x = 10 b) 25 – x =15; c) x – 56 = 4 c) x – 56 = 4. x = 4 + 56 x = 60 a + b = c Số hạng Số hạng Phép cộng Tổng Giao hoán: a + b = b + a. Tính chất §4. PHÉP
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ a - b = c TỰ NHIÊN Phép trừ Số bị trừ Số trừ Hiệu
Phép trừ a – b chỉ thực hiện được nếu a b 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Bài tập 1.20: Năm 2020 dân số Việt Nam ước tính khoảng 97 triệu người và dự
kiến tới đầu năm 2021 sẽ tăng thêm khoảng 830 nghìn người. Ước tính dân số Việt Nam đầu năm 2021. Giải
Ước tính dân số Việt Nam đầu năm 2021:
97 000 000 + 830 000 = 97 830 000 (người)
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ôn tập lại kiến thức về phép tính cộng và trừ số tự nhiên.
- Làm các bài tập 1.21, 1.22 (SGK/16).
- Tìm hiểu trước bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17