§5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI
SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Phép nâng lên lũy thừa
Hoạt đng 1:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6
Ta cũng có th viết gn ch ca nhiều tha s
bằng nhau.
VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 2
6
Số 2 được gi cơ s và s 6 gi s mũ. Ta
có: 2
6
= 64.
Luyện tập 1:
a) Năm mũ hai: 5
2
=25
b) Hai lũy thừa bảy: 2
7
= 256
c) Lũy thừa bậc ba của sáu: 6
3
= 216.
Chú ý:
Với n là số tự nhiên khác 0, ta có:
10
n
= 1 0…0
n chữ số 0
Luyện tập 2:
a) 25 = 5.5 = 5
2
b) 64 = 4. 4. 4 = 4
3
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động 2:
2
3
. 2
4
= 2.2.2 . 2.2.2.2 = 2
7
=> 2
3
. 2
4
= 2
7
Kết luận:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta gi
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
a
m
. a
n
= a
m+n
Luyện tập 3:
a) 2
5
. 6
4
= 2
5
. 2
6
= 2
5+6
= 2
11
b) 20.5.10
3
= 100.10
3
= 10
2
. 10
3
= 10
2+3
=10
5
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động 2:
2
3
. 2
4
= 2.2.2 . 2.2.2.2 = 2
7
=> 2
3
. 2
4
= 2
7
Kết luận:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta gi
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
a
m
. a
n
= a
m+n
III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động 3:
2
5
: 2
3
= (2.2.2.2.2) : (2.2.2) = 2 . 2 = 2
2
=> 2
5
: 2
3
= 2
2
Luyện tập 4:
a) 6
5
: 6 = 6
5-1
= 6
4
b) 128:2
3
= 2
7
: 2
3
= 2
7-3
=2
4
Bài Tập 1
a) 5.5.5.5 = 5
4
b) 9.9.9.9.9.9.9 = 9
7
c) 7.7.7.7.7 = 7
5
d) a.a.a.a.a.a.a.a = a
8
Bài Tập 2
+ 2
5
: cơ số 2, số mũ 5 `2
5
`= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32
+ 5
2
: cơ số 5, số mũ 2 5
2
`= 5 . 5 = 25
+ 9
2
: cơ số 9, số mũ 2 9
2
= 9 . 9 = 81
+ 1
10
: cơ số 1, số mũ 10 1
10
`= 1
+ 10
1
: cơ số 10, số mũ 1 10
1
`= 10
Bài Tập 4
Bài Tập 4
a) 3
4
. 3
5
= 3
9
16. 2
9
= 2
4
.2
9
= 2
13
16. 32 = 2
4
. 2
5
= 2
9
b) 12
8
: 12 = 12
7
243 : 3
4
= 3
5
: 3
4
= 3
10
9
: 10 000 = 10
9
: 10
4
= 10
c) 4 . 8
6
. 2 . 8
3
= 8.8
6
.8
3
= 8
10
12
2
. 2 . 12
3
. 6 = 12
2
.12.12
3
= 12
6
6
3
.2.6
4
.3 = 6
3
. 6 .6
4
= 6
8
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài
-Làm các bài tập 3,6,7 trong SGK
-Đọc trước bài mới “Bài 6:Thứ tự
thực hiện các phép tính” cho tiết
học sau.

Preview text:

§5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Phép nâng lên lũy thừa • Hoạt động 1: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6
Ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau. VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 26
Số 2 được gọi là cơ số và số 6 gọi là số mũ. Ta có: 26 = 64. Luyện tập 1: • a) Năm mũ hai: 52 =25
• b) Hai lũy thừa bảy: 27 = 256
• c) Lũy thừa bậc ba của sáu: 63 = 216. • Chú ý:
Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: 10n = 1 0…0 n chữ số 0 Luyện tập 2: • a) 25 = 5.5 = 52 • b) 64 = 4. 4. 4 = 43
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Hoạt động 2: 23. 24 = 2.2.2 . 2.2.2.2 = 27 => 23. 24 = 27 • Kết luận:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ. am . an = am+n Luyện tập 3:
• a) 25 . 64 = 25. 26 = 25+6 = 211
• b) 20.5.103 = 100.103 = 102. 103 = 102+3=105
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Hoạt động 2: 23. 24 = 2.2.2 . 2.2.2.2 = 27 => 23. 24 = 27 • Kết luận:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ. am . an = am+n
III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số Hoạt động 3:
25: 23 = (2.2.2.2.2) : (2.2.2) = 2 . 2 = 22 => 25: 23 = 22 Luyện tập 4: • a) 65 : 6 = 65-1 = 64
• b) 128:23 = 27 : 23 = 27-3=24 Bài Tập 1 • a) 5.5.5.5 = 54 • b) 9.9.9.9.9.9.9 = 97 • c) 7.7.7.7.7 = 75 • d) a.a.a.a.a.a.a.a = a8 Bài Tập 2
• + 25: cơ số 2, số mũ 5 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32
• + 52: cơ số 5, số mũ 2 52 = 5 . 5 = 25
• + 92: cơ số 9, số mũ 2 92 = 9 . 9 = 81
• + 110: cơ số 1, số mũ 10 110 = 1
• + 101: cơ số 10, số mũ 1 101 = 10 Bài Tập 4 Bài Tập 4 • a) 34. 35 = 39 16. 29 = 24.29 = 213 16. 32 = 24 . 25= 29 • b) 128 : 12 = 127 243 : 34 = 35 : 34 = 3 109 : 10 000 = 109 : 104 = 10
• c) 4 . 86. 2 . 83 = 8.86.83 = 810
122. 2 . 123. 6 = 122.12.123= 126 63.2.64.3 = 63. 6 .64 = 68
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài
-Làm các bài tập 3,6,7 trong SGK
-Đọc trước bài mới “Bài 6:Thứ tự
thực hiện các phép tính” cho tiết học sau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • §5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
  • I. Phép nâng lên lũy thừa
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Luyện tập 1:
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Luyện tập 2:
  • II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Slide 12
  • Luyện tập 3:
  • II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Slide 16
  • Luyện tập 4:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 4
  • Bài Tập 4
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24