Giáo án điện tử Toán 6 Bài 5 Cánh diều: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 5 Cánh diều: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

T1 PHÉPNG LÊN LŨY THỪA
T2
NHÂN , CHIA HAI LŨY THỪANG CƠ SỐ
T3
LUYỆN TẬP
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần
        
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN



















 !"#$%& '()*+,-)./!0

1,
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1
23"43567%8
2+ 2+ 2+2+2+ 2 = 2.6
Kết quả
2. 2. 2. 2. 2. 2
= 2
6
Cơ số
Số mũ
2 mũ 6
9470
2 lũy
thừa 6
Lũy
thừa bậc
6 của 2
=64
:;<=>'$
?7@><)A0
n thừa số a

1B
C
D
3A47E)AF47)AGH
Quy ước0
1
I
J"(47=KEB =KE>D
I
L
J"(47EB E>D
Chú ý:
I
"47GHM;<M;<=>
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ví dụ 1. Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số
,số mũ của chúng
a) 3
7
b)5
3
a) 3
7
: +đọc là 3 mũ 7 hoặc 3 luỹ thừa 7
hoặc luỹ thừa bậc 7 của 3
+ cơ số là 3 và số mũ là 7.
.
b) 5
3
: + đọc là :5 mũ 3 hoặc 5 luỹ thừa 3
hoặc luỹ thừa bậc 3 của 5
hoặc 5 lập phương
+ cơ số là 5 và số mũ là 3
Ví dụ 2 . Viết các tích sau dưới dạng một
lũy thừa
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2
b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3
Giải
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 2
5
b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 3
6
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài tập 1. Viết và tính các lũy thừa
a) Năm mũ hai
b) Hai lũy thừa bảy
c) Lũy thừa bậc ba của sáu
Giải
a) 5
2
= 5 .5 = 25
b) 2
7
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128
a) 6
3
= 6 . 6 . 6 = 216
Ví dụ 3. Tính các lũy thừa
a) 10
3
b)10
6
a) 10
3
= 10.10.10 = 1000
b)10
6
= 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000
Giải
n chữ số 0
10
n
= 1 0 … 0
*) Với n số tự nhiên khác 0 ta luôn có
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
N'OP
D NQORO/H <>
=D NQORO/H <>



NQS)A)ORO/H 
<RE)A!R





Bài tập 1. Viết và tính các lũy thừa
a) Năm mũ hai
b) Hai lũy thừa bảy
c) Lũy thừa bậc ba của sáu
Giải
a) 5
2
= 5 .5 = 25
b) 2
7
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128
a) 6
3
= 6 . 6 . 6 = 216
 !"""""#
$!%&'()!*+
,"
"

"
-"
."
-"
Bài tập 4 Điền vào chỗ trống cho đúng:
Luỹ thừa Cơ số s Giá trị của luỹ thừa
2
5
….. ….. ..
5
2
….. ….. ..
1
10
.....
2 5
2
32
5
25
1
1
10
Bài tập 5) Số 16 không thể viết được dưới
dạng luỹ thừa:
A. 8
2
B. 4
2
C. 2
4
D. 16
1
16 = 16
1
= 4
2
= 2
4
Bài tập 6) Số Điền dấu > ;<; = vào ô trống
a) 3
2
2
3
c) 4
2
2
4
d) 3
3
3
4
b) 5
2
2
5
T
U
1
U
1.Đọc, nêu cơ
số , số mũ
của lũy thừa
/
2.Viết tích
sau dưới
dạng một
lũy thừa:
5.5.5.5
3. Tính 3
4
4.Viết 81
dưới dạng
một lũy
thừa
5.Tính10
5
9 bình phương hay 9 mũ 2
Cơ số là 9 số mũ là 3
5.5.5.5=5
4
3
4
= 81
81=81
1
=3
4
=9
2
10
5
=
100000
Hệ thống kiến thức
AI
NHANH?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1
1
Xem trước “ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2
2
3
3
Ôn lai :
* Nội dung bài học, bài tập.
* Liên hệ thực tế theo nội
dung bài học
Học bài, làm bài tập1,2 3 (SGK/24)
| 1/13

Preview text:

Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN T1
PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA T2
NHÂN , CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ T3 LUYỆN TẬP
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần Hinh änh phóng to Clia vi khuån B. coli 20ph 40ph 60ph 80ph …………………. 100ph 120ph 20ph 20ph 20ph 20ph 20ph 20ph 1 1. 2 2. 2 2. 2 . 2 2. 2 .2.2 2. 2 .2.2.2 2. 2 .2.2.2 .2
Như vậy trong điều kiện nuôi cấy thích hợp sau 120 phút cứ 1 con vi khuẩn E.coli sẽ tạo ra: 2. 2 .2.2.2 .2 = 64 vi khuẩn
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA 1
Luỹ thừa bậc n của a kí hiệu an , là tích của n thừa số a:
? HS đọc SGK và thu thập thông tin Kết quả an = a . a . … . a (n N*) n thừa số a 2+ 2+ 2+2+2+ 2 = 2.6 Số mũ
Số a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ Quy ước: a1 = a 2. 2. 2. 2. 2. 2 = 26 =64 Cơ số Chú ý: Đọc là :
+ an đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của a.
+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) 2 mũ 6
+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Lũy 2 lũy thừa bậc thừa 6 6 của 2
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Ví dụ 1. Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số Ví dụ 2 . Viết các tích sau dưới dạng một ,số mũ của chúng lũy thừa a) 37 b)53 a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3
a) 37 : +đọc là 3 mũ 7 hoặc 3 luỹ thừa 7 Giải
hoặc luỹ thừa bậc 7 của 3
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 25
+ cơ số là 3 và số mũ là 7.
b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 3 6
.b) 53 : + đọc là :5 mũ 3 hoặc 5 luỹ thừa 3
hoặc luỹ thừa bậc 3 của 5
hoặc 5 lập phương
+ cơ số là 5 và số mũ là 3
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài tập 1. Viết và tính các lũy thừa
Ví dụ 3. Tính các lũy thừa a) Năm mũ hai a) 103 b)106 b) Hai lũy thừa bảy
c) Lũy thừa bậc ba của sáu
Giải
a) 103 = 10.10.10 = 1000 Giải
b)106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 a) 52 = 5 .5 = 25
b) 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128
*) Với n số tự nhiên khác 0 ta luôn có a) 63 = 6 . 6 . 6 = 216 10n = 1 0 … 0 n chữ số 0
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài tập 1. Viết và tính các lũy thừa Ví dụ 4. a) Năm mũ hai b) Hai lũy thừa bảy
a) Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2
c) Lũy thừa bậc ba của sáu
b) Viết 100 000 dưới dạng lũy thừa của 10
Giải a) 16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24 Giải
b) 100 000 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105 a) 52 = 5 .5 = 25
b) 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 a) 63 = 6 . 6 . 6 = 216
Bài tập 2 .Viết các số sau dưới dạng lũy
thừa với cơ số cho trước a) 25 , cơ số 5 b) 64 , cơ số 4 Giải a) 25 = 5 . 5 = 52 a) 64 = 4 . 4 . 4 = 43
Bài tập 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75 C. 75
Bài tập 4 Điền vào chỗ trống cho đúng:
Luỹ thừa Cơ số số mũ Giá trị của luỹ thừa 25 2 .. … 5 .. ….. 32 52 5 .. … 2 .. ….. 25 110 1 10 ... 1 ..
Bài tập 5) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa:
A. 82 B. 42 C. 24 D. 161 16 = 161 = 42 = 24
Bài tập 6) Số Điền dấu > ;<; = vào ô trống a) 32 23 b) 52 25 > < c) 42 = 24 d) 33 < 34 9 bình phương hay 9 mũ 2 1.Đọc, nêu cơ Cơ số là 9 số mũ là 3 Hệ thống kiến thức số , số mũ của lũy thừa 92 2.Viết tích sau dưới 5.Tính105 AI dạng một lũy thừa: 5.5.5.5=54 105= NHANH? 100000 5.5.5.5 4.Viết 81 dưới dạng 81=811 =34 một lũy 3. Tính 34 =92 thừa 34 = 81
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 Học bài, làm bài tập1,2 3 (SGK/24)
Xem trước “ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2 Ôn lai :
3 * Nội dung bài học, bài tập.
* Liên hệ thực tế theo nội dung bài học
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ