Giáo án điện tử Toán 6 Bài 5 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 5 Kết nối tri thức: Phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN:TOÁN 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.23. Thực hiện các phép nhân sau:






























BÀI 5:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP
CHIA SỐ TỰ NHIÊN
(TIẾT 2)
II. Phép chia hết và phép chia có dư
Phiếu học tập số 2:
Câu 1

Câu 2 !"
# $%&'( )#*+,-
!"./# -0"1%&'!)#234%23%
#-5"*+23-6)7,
Giải
Câu 1:
89':
89':-
;<7;,=+)#
=+,-
1.Chia hai số tự nhiên:
a = b. q + r (0 r < b)
>?)7 :#@#,)#:A
>?)7#@#,,-:A6- 

? Em có nhận xét gì về số dư và số chia trong phép
chia có dư?
Ví dụ 3BC## D#27
*+>







89':







89':-
Luyện tập 3: BC## D##27









89':







89':-
Bài 1.26: @.#-5"*+23-6)7,E
27









89':-

89':-
Ví dụ 4:

89'%FG"#H#>:IJ
8@:-$)7I)KEIJ#@L
#M"-0
N!K,%FG"#$.IJOKPQ3#23
"-0+'
Vận dụng 3+#!.QKF7
RSJ..7.T##UV""W!"!=!W"@KD"
.T# V=X". YZ .S J.  K- ! X  "
!$7#0"@KD"KP# #["W!\
Giải
]3#[.SJ.# =+
:6KD"
RSJ.K-23#0KD"=+
:6#0
PHÉP
NHÂN
PHÉP
CHIA CÁC
SỐ TỰ
NHIÊN
Phép
nhân
^

?<
23#
$
a x b = c
M23
M23


H#
>!!:
>_)#16:6
>^<3E
<K3*`T"
6>:>
^
)#
^
,-
a = b. q + r (r = 0 )
a = b. q + r (0 < r < b)
N]3-
Câu 1.a;!: !"#
+'#@=+
b]34
c]3
;-5"
;
Câu 2.a8`23#$*+6VD#W
23#$A2!!:A_K,#P7+!
27K<'=+KU"
b)#! c)#!
;!-
N!-
b
Câu 3.a^#P7+!27K<'=+2\
b::
c::
;6:6:
N6>:>
c
Câu 4.]#[.T## ""H'b=+KD"YZ
# !$7#[)7.T##9#+
=7Vdb+'# "
b6KD"
c6KD"
;6KD"
N6KD"
;
eBf=W#!+TT7"+K&f
eg+.+#9%+#9]_# "
ehJ.=W+#9K&=+.# !"#)#f
e;7i4+.`#@.P7jLuyện tập
chungk*+!)#,O"W"#!+!\
BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
| 1/14

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN:TOÁN 6 KIỂM TRA BÀI CŨ
1.23. Thực hiện các phép nhân sau:
Tính: a) 951 . 23; b) 47 . 273; c) 845 . 253; d) 1356 . 125 Giải: b) 47 c) a) 845 951 d) 1356     273 253 125 23 141 2535 6780 2853 329 4225 2712 1902 94 1690 1356 21873 12831 213785 169500 BÀI 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾT 2)
II. Phép chia hết và phép chia có dư Phiếu học tập số 2:
Câu 1
: Thực hiện các phép chia a) 196 : 7 b) 215 : 18
Câu 2: Trong hai phép chia
trên, hãy chỉ ra phép chia hết và phép chia có dư.
Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết số bị chia, số chia,
thương và số dư (nếu có) Giải Câu 1: 196 7 215 18 14 28 18 11 56 35 56 18 0 Vậy: 196 : 7 = 28
17 Vậy: 215 : 18 = 11 dư 17
Câu 2: Có 196 : 7 là phép chia hết
215 : 18 là phép chia có dư
1.Chia hai số tự nhiên: a = b. q + r (0 r < b)
+Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết a : b = q + Nếu r 
0 thì ta có phép chia có dư a : b = q ( dư r) ? Em c Ví d ó ụ 3 nh : Đ n x t tín é h t g rồ ì về i th s c h iện v à c s ác ố c ph h é ia p tr ch on ia sg a p u: hép chia c ó dư? 4 847 : 131 và 5 580 + 157 4847 131 5580 157 393 37 471 35 917 870 917
785 Vậy: 5580 : 157 = 35 dư 85 0 Vậy: 4847 : 131 = 37 85
Luyện tập 3: Đặt tính rồi thực hiện phép tính sau: a) 945 : 45; b) 3121 : 51 945 45 3121 51 90 21 306 61 45 61 45 51 0 10 Vậy: 945 : 45 = 21 Vậy: 3121 : 51 = 61 dư 10
Bài 1.26: Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau: a) 1029 : 91; b) 2059 : 17 1029 91 2059 17 91 11 17 121 119 35 91 34 28 19 Vậy:1029 : 91 = 11 dư 0 17 2 Vậy: 2059 : 17 = 121 dư 2 Ví dụ 4: Giải:
Vì 2457 : 45 = 54 dư 27 nên nếu xếp đủ 54 xe thì còn thừa 27 người.
Do đó, cần phải dùng thêm 1 xe nữa để chở nốt số người này.
Vậy, cần dùng ít nhất 54 + 1 = 55 xe.
Vận dụng 3. Giải bài toán mở đầu
Mẹ em mua một túi 10kg gạo ngon loại 20 nghìn đồng
một kilôgam. Hỏi mẹ em phải đưa cho cô bán hang
bao nhiêu tờ 50 nghìn đồng để trả tiền gạo? Giải
Số tiền mẹ em phải trả là:
10 . 20 000 = 200 000 (đồng)
Mẹ em phải đưa số tờ 50 000 đồng là: 200 000 : 50 000 = 4 (tờ) a x b = c Nhân 2 Thừa số Thừa số Tích số tự Phép nhiên + Giao hoán: a . b = b . a nhân PHÉP
+ Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) NHÂN VÀ Tính PHÉP chất +Phân phối của phép CHIA CÁC
nhân đối với phép cộng: SỐ TỰ NHIÊN a (b + c) = ab + ac Phép Phép chia hết chia a = b. q + r (r = 0 ) Phép chia có dư
a = b. q + r (0 < r < b)
Câu 1. Cho phép chia 125: 25 = 5. Trong phép tính này thì 5 là: A. Số bị chia; B. Số chia; D. Số dư. C. C Thương;
Câu 2. Với hai số tự nhiên a và b ( b khác 0) Tồn tại
số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng: A. A a chia hết cho b. B. b chia hết cho a. C. a chia cho b dư r. D. b chia cho a dư r.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. a.1 = 1.a = a; B. a B .0 = 0.a = a; C. (ab)c = a(bc) = abc; D. a(b + c) = ab + ac.
Câu 4. Giá tiền in một trang giấy A4 là 250 đồng. Hỏi
bác Thiệp phải trả bao nhiêu tiền nếu in một tập tài liệu khổ A4 dày 86 trang. A. 2 150 (đồng). B. 215 000 (đồng). C. 21 500 (đồng). D. 11 500 (đồng). C
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Làm bài tập 1.27, bài tập 1.30 SGK trang 19
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Chuẩn bị bài mới:Tự tìm hiểu “Luyện tập
chung
” và cho biết có những dạng toán nào? BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14