Giáo án điện tử Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ số thập phân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chào Mừng
Các Em Đến
Với Tiết Học!
Welcome to our class!
KHỞI ĐỘNG
       
"Chiều  vận động viên Chinh đã
xuất sắc giành tấm Huy chương Vàng điền kinh
nội dung chạynữ tại SEA Gamessau
khi bứt tốc ngoạn mục, chiến thắng đối thù
Kristina Marie Knott - chân chạy người Mỹ nhập
quốc tịch Philippines. Thành tích cửa
Chinh 11,54giây của Kristina Marie Knott
11,55 giây”.
Ở phần thi chung kết, vận động viên
Lê Tú Chinh đã chạy nhanh hơn vận
động viên Cris-ti-na Ma-ri Cơ-nốt
(Kristina Marie Knott) bao nhiêu
giây?
BÀI 6.
PHÉP CỘNG, PHÉP
TRỪ SỐ THẬP PHÂN
(2 tiết)
NỘI DUNG
I. SỐ ĐỐI CỦA SỐ THẬP PHÂN
II. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
1. Cộng hai số thập phân
2. Trừ hai số thập phân
III. Quy tắc dấu ngoặc
I. SỐ ĐỐI CỦA SỐ THẬP PHÂN
 !"#$%& ' ()*+
,)* -&./0
Giống như số nguyên, mỗi số thập phân đều số đối,
sao cho tổng của hai số đó bằng 0.

),) ()1223a#&%*!- a.4 5
a + (- a) = 0.
),) ()1223- a !a,6 !
- (- a) = a.
Giải:
47),) (8)*9:;<
Luyện tập 1
;),) (9!-12,49
;),) (;<!10,25
II. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
SỐ THẬP PHÂN
Đặt tính rồi tính:
a) 32,475 + 9,681;
b) 309,84 - 125,23;
9=<
>
+
9
<
-
Giải:
?
@?
>
<
9
<
9
Bước 1. A)B.CD)#- - $  E)B F
,GH ID*.'*JK,GH ID*
Bước 2. 4L  % 2M2 I NO C 2M2 I NO $  ) L
+
Bước 3. A.'*JKB#P*H ID $ .'*JK,QBN+0
Để cộng, trừ hai số thập phân dương ta làm như thế nào?
Em hãy nêu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu và hoàn thành ví dụ sau:
VD: TínhR;=?SR;<? SR;9?
T*  I)1223R F.'*-G #$ .'*?,CU 
L %)P*  I)*+0
R;=?SR;<?
V;R=S<?
V;
SR;9?
V;R9;?
V;
1. Cộng hai số thập phân
W*) Isố thập phân âmcộng hai số đối
( XNYthêm dấu trừ ,ZNCD #P*0
W*) Isố thập phân trái dấu!C*
S*số dương lớn hơn bằngsố đối của số âm
7!'số dương trừ đi số đối của số âm0
S*số dương nhỏ hơn số đối của số âm 7!'
số đối của số âm NOđi số dương NYthêm dấu trừ R;?
NCD #P*0
Luyện tập 2
Tính tổng: (-16,5 + 1,5)
Giải:
R;><?S<
V;R><[<?
V;<0
+* & ' ( 2M2 I
)*+\
)C2M2 I)*+2M2 I)1223
] 5 $ & 'giao hoán, kết hợp, cộng vổi số 0,
cộng với số đối.
9<SR;?S<<SR;>=?
VR9<S<<?[RS>=?
V[V
Luyện tập 3. Tính một cách hợp lí:
89,45 + (-3,28) + 0,55 + (-6,72).
Giải:
Em hãy nêu lại quy tắc trừ hai số nguyên và hoàn thành
ví dụ sau:
VD: TínhR;<?; R;?;R;?
^]C2M2NO)*+,_NO)1223 I
)@`NOD),) ()NO0
R;<?[
VR;<?SR;?
V;R<S?
V;>
R;?;R;?
V;S
V;R;?
V;
2. Trừ hai số thập phân
Luyện tập 4. 4&%*
(-14,25) – (- 9,2)
Giải:
R;9<?[R;?VR;9<?S
V;R9<[?
V;<<
III. Quy tắc dấu ngoặc
aQ+*P* .'*-G ,)D)*+0
T*   .'*-G  ,)D) 12 23) C
P* .'*-G ,)D)*+0
;b@c.'*-G  5.'*RS?,6NCD 7.'* $ )"
N- -G  d E *+: b @c .'* -G  5 .'* R;?
,6 NCD   2 ,e .'* '  $ ) " N- .'*
-G 0
; b,C f* ) " - N- .'* -G   ,_ .'* R;?
,6NCD 72,e.'* ('  $ )",50
Luyện tập 5. 4&I $ U2!&
19,32 + 10,68 – 8,63 – 11,37.
Giải:
S>[>[=
VRS>?[R>S=?
V[V
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Giải:
?9S<V>=<
@?R;=?SR;<=?V;R=S<=?V;=>
?R;9?;<9V;R9S<9?V;<>>
.?R;><?;R;?VR;><?SV;<g
Bài 1. 4&
?R;9?;<9:
.?R;><?;R;?0
?9S<:
@?R;=?SR;<=?:
Bài 2. 4&I $ U2!&
?9S<;9SR;<==?:@?R;9?;R=<;?0
?9S<;9SR;<==?
VR9S<?;R9S<==?
V<;>V;
@?R;9?;R=<;?
VR;9;=<?S
V;SV;
Giải:
Giải:
? ^5<=h<Vh" -'@"i-
'2'0
@? ^f* - (@"@- ' j@"'2'!
<=;9VR?
Bài 3. Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m,
bạn Loan cao 1,49 m.
a) Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp
nhất
b) Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất
bao nhiêu mét?
VẬN DỤNG
Bài 1:4&I $ U2!&
? 9<SR;<?S<>=< ?<>=S9;>[>
@? @?<>=<SR;9>?S<SR;<>9?
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 2: ^5U.3U.36'.9<U.36.
jU.36'U.36@jU.36
<04&,I.U.36@0
;*k-!*1-2*@12
<
0
;4l<2X0
HOẠT ĐỘNG NHÓM 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
m!"E#6 ,Qn N-@0
a-@12 o!"N-b $ @
12N-40
^*p @` @ D JPhép nhân, phép chia số
thập phânK0
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý BÀI GIẢNG
| 1/28

Preview text:

Chào Mừng Các Em Đến Với Tiết Học! Welcome to our class! KHỞI ĐỘNG
Bản tin SEA Games 30, ngày 08/12/2019 viết:
"Chiều 08/12, vận động viên Lê Tú Chinh đã
xuất sắc giành tấm Huy chương Vàng điền kinh
nội dung chạy
100 m nữ tại SEA Games 30 sau
khi bứt tốc ngoạn mục, chiến thắng đối thù
Kristina Marie Knott - chân chạy người Mỹ nhập
quốc tịch Philippines.
Thành tích cửa Lê Tú
Chinh là
11,54 giây và của Kristina Marie Knott
11,55 giây”.
Ở phần thi chung kết, vận động viên
Lê Tú Chinh đã chạy nhanh hơn vận
động viên Cris-ti-na Ma-ri Cơ-nốt
(Kristina Marie Knott) bao nhiêu giây? BÀI 6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN (2 tiết) NỘI DUNG
I. SỐ ĐỐI CỦA SỐ THẬP PHÂN
II. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
1. Cộng hai số thập phân
2. Trừ hai số thập phân
III. Quy tắc dấu ngoặc
I. SỐ ĐỐI CỦA SỐ THẬP PHÂN Giố Nh ng ắc
nhưl ại s kh á ng i n
uy iênm ,
mỗi s n
ht ch hậ
p tp củ a n ha đề i u số n s g
uđ
ối,n
sao đcối
ho ntha ổn u
g c
ủa ch
ha oi s
đdó ụ. bằng 0.
Số đối của số thập phân a kí hiệu là - a. Ta có:
a + (- a) = 0.
Số đối của số thập phân - a a, tức là: - (- a) = a. Luyện tập 1
Tìm số đối của mỗi số sau: 12,49; -10,25 Giải:
- Số đối của 12,49 là -12,49
- Số đối của -10,25 là 10,25
II. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
Đặt tính rồi tính: a) 32,475 + 9,681; b) 309,84 - 125,23; Giải: a) 32,475 b) 309,48 - + 9,681 125,23 42 1 , 56 18 , 4 25
Để cộng, trừ hai số thập phân dương ta làm như thế nào?
Bước 1. Viết số này ở dưới số kia sao cho các chữ số ở cùng hàng
đặt thẳng cột với nhau, dấu “,” đặt thẳng cột với nhau
Bước 2. Thực hiện phép cộng, trừ như phép cộng, trừ các số tự nhiên
Bước 3. Viết dấu “,” ở kết quả thẳng cột với các dấu “,” đã viết ở trên.
1. Cộng hai số thập phân
Em hãy nêu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu và hoàn thành ví dụ sau: VD: Tính: (-7) + (-15) 13 + (-24) (-7) + (-15) 13 + (-24) = - (7 + 15) = -(24 -13) = -22 = -11
Quy tắc cộng hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được
thực hiện giống quy tắc cộng hai số nguyên.
 Muốn cộng hai số thập phân âm, ta cộng hai số đối
của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả.
 Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau:
+ Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm
thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm.
+ Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy
số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ (-) trước kết quả.
Luyện tập 2 Tính tổng: (-16,5 + 1,5) Giải: (-16,5) + 1,5 = - (16,5 – 1,5) = - 15.
Nêu tính chất của phép cộng số nguyên?
Giống như phép cộng số nguyên, phép cộng số thập phân
cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng vổi số 0,
cộng với số đối.

Luyện tập 3. Tính một cách hợp lí:
89,45 + (-3,28) + 0,55 + (-6,72). Giải:
89,45 + (-3,28) + 0,55 + (-6,72)
= (89,45 + 0,55) – (3,28 + 6,72) = 90 – 10 = 80
2. Trừ hai số thập phân
Em hãy nêu lại quy tắc trừ hai số nguyên và hoàn thành ví dụ sau: VD: Tính: (-53) - 8 (-32) - (-19) (-53) – 8 (-32) - (-19) = (-53) + (-8) = -32 + 19 = - (53 + 8) = -(32-19) = -61 = - 23
Cũng như phép trừ số nguyên, để trừ hai số thập phân ta cộng
số bị trừ với số đối của số trừ.
Luyện tập 4. Tính hiệu : (-14,25) – (- 9,2) Giải:
(-14,25) – (- 9,2) = (-14,25) + 9, 2 = - (14,25 – 9,2) = - 5,05
III. Quy tắc dấu ngoặc
Hãy nêu quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
Quy tắc dấu ngoặc đối với số thập phân giống như
quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu (+) đứng trước thì dấu các số hạng
trong ngoặc vẫn giữ nguyên; Khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-)
đứng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc.
- Khi đưa nhiều số hạng vào trong dấu ngoặc và để dấu (-)
đứng trước thì ta phải đổi dấu của tất cả các số hạng đó.
Luyện tập 5. Tính một cách hợp lí:
19,32 + 10,68 – 8,63 – 11,37. Giải:
19,32 + 10,68 – 8,63 – 11,37
= (19,32 + 10,68) – (8,63 + 11,37) = 30 – 20 = 10 L L UYỆN T UYỆN ẬP TẬP Bài 1. Tính: a) 324,82 + 312,25; c) (- 41,29) - 15,34; b) (- 12,07) + (- 5,79); d) (- 22,65) - (- 1,12). Giải: a) 324,82 + 312,25 = 637,05
b) (- 12,07) + (- 5,79) = - ( 12,07 + 5,79) = - 17,86
c) (- 41,29) - 15,34 = - ( 41,29 + 15,34) = - 56,63
d) (- 22,65) - (- 1,12) = (- 22,65) + 1,12 = - 21,53
Bài 2. Tính một cách hợp lí:
a) 29,42 + 20,58 - 34,23 + (- 25,77); b) (- 212,49) - (87,51 - 99,9). Giải:
a) 29,42 + 20,58 - 34,23 + (- 25,77)
b) (- 212,49) - (87,51 - 99,9)
= ( 29,42 + 20,58 ) - ( 34,23 + 25,77) = (- 212,49 - 87,51) + 99,1 = 50 - 60 = - 10 = - 300 + 99,9 = - 200,1
Bài 3. Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.
a) Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất
b) Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là Giải: bao nhiêu mét?
a) Có: 1,57m > 1,53m => Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất.
b) Chiều cao của bạn bao nhất hơn bạn thấp nhất là: 1,57 - 1,49 = 0,08 (m) VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG NHÓM 4
- Suy nghĩ, thảo luận hoàn thành phiếu bài tập A . 5 - Thời gian: 5 phút. PHIẾU HỌC TẬP
Bài 1: Tính một cách hợp lí
a) 43,125 + (-50,02) + 56,875 c) 25,67 + 14,33 - 3,61 – 16,39
b) b) 56,75 + (-4,36) + 3,25 + (-5,64)
Bài 2: Có 3 sợi dây: sợi dây thứ nhất dài 4,15 m, sợi dây thứ hai dài
hơn sợi dây thứ nhất 1,2 m, sợi dây thứ ba ngắn hơn sợi dây thứ hai
0,15 m. Tính độ dài sợi dây thứ ba.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ôn lại những kiến thức đã học trong bài.
 Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT.
 Chuẩn bị bài mới “Phép nhân, phép chia số thập phân”. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý BÀI GIẢNG
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28