Giáo án điện tử Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 3)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 3) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KHỞI ĐỘNG

CÂU HỎI SỐ 1

 !"#$%"&'(
)*
+,-./0*1
CÂU HỎI SỐ 2
-

#$%"&'(
)*
1+/0-2./+
1
345.
4
BÀI 6
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP NH
(TIẾT 3)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức66666
76.84+885
76+9-5::
761;.;
710;;6
 !"#$%"&'
30+9*+9-5::
<35;.584+885
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 2 : Chỉ ra lỗi sai khi thực hiện các phép tính sau:
7515-9
75809
 !"#$%"&'
79+
3105+*:-145,
7105+*5+45,
710545,
71945,
<35:15+-96
Trái
Ph<i
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 2 : Sửa lại
75:10;
7.1
 !"#$%"&'
7::
3105+*:-145,
710/1-145,
710845,
7+,45,
<35:15+-96
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 3>: Tính giá trị của biểu thức
78-5+94.5
755+94.5
75+;0
31
1
-8
+
/9
+
-845.6*0
7+,-.5/+9-841
7+5.,/++941
7580+41
75809
<31
+
-9
1
48
+
 !"#$%"&'
Nhân, chia
C!ng, tr%
L&y th%a
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 4>: Thực hiện phép tính
#$%"&'
<3 8+1:6*6=1-1-254.
1
3> 301/=25+9/5+13
1
*:>-+,
701/=+
1
*:>-+,
701/=.*:>-+,
701/+-+,
701/9:
78+1:*=1-1-951>
78+1:*=1-1-25495+3>
78+1:*:05,
7+ 78
[ ]
{ } ( )
Dạng 1: Thực hiện phép tính
$3,0/?+-=+-9+/215+-13>@41-+9
7,0?+-=+-+921503>@4,96
7,0?+-=9;+9>@4,9
7,0?+-+9@4,9
7,09;4,975;5
3+1:94=55
+
/29,9/9,+3
1
40>
+
71+/0-2..345.
71+/0-;45.
71+45.
79;
Bài 4>: Thực hiện phép tính
#$%"&'
[ ]
{ } ( )
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm
2
mặt kho<ng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc
diện tích lần lượt là 7cm
2
và 15cm
2.
)A"BCD EFCG#$59H
+
6CI*
59-1;;;;7:9;;;;2CD 3
Gi<i:
)A"BCD EFCG#$,H
+
6CI*
,-1;;;;7+5;;;;2CD 3
Dạng 2: Toán thực tế
B
à
i
8
J
!
K
"
H
<
1
;
L
M
N
O
1
;
F
P
O
<
Q
P
R
H
D
Q
#
5
+
F
-
)
A
"
B
S
!
T
<
&
G
C
I
1
8
0
-
;
;
;
K
"
-
J
!
U
"
G
V
<
H
Q
L
M
N
C
I
,
-
9
;
;
K
"
O
"
G
V
<
H
Q
F
P
C
I
+
9
;
;
K
"
-
W
M
"
P
!
K
"
X
Y
H
H
Q
F
P
"
G
<
&
S
-
Bài 7
Z [\ I& B ] H< + F G&
!" "G 5+9-;;;K"^ F_ 1 F
L` B&# "G 89-;;; K" ^FO 9
F a H' "G 5,-;;; K"^ F-
ZWETb"<FH<I"OHD
FE]"G5;;-;;;K"-Z[\c
TETH<&S(
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1+ 3
N
h
ó
m
2
+
4
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 7
Z [\ I& B ] H< + F G&
!" "G 5+9-;;;K"^ F_ 1 F
L` B&# "G 89-;;; K" ^FO 9
F a H' "G 5,-;;; K"^ F-
ZWETb"<FH<I"OHD
FE]"G5;;-;;;K"-Z[\c
TETH<&S(
GIẢI
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620 000
(đồng)
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
Dạng 2: Toán thực tế
B
à
i
8
J
!
K
"
H
<
1
;
L
M
N
O
1
;
F
P
O
<
Q
P
R
H
D
Q
#
5
+
F
-
)
A
"
B
S
!
T
<
&
G
C
I
1
8
0
-
;
;
;
K
"
-
J
!
U
"
G
V
<
H
Q
L
M
N
C
I
,
-
9
;
;
K
"
O
"
G
V
<
H
Q
F
P
C
I
+
9
;
;
K
"
-
W
M
"
P
!
K
"
X
Y
H
H
Q
F
P
"
G
<
&
S
-
GIẢI
[S!K"H<NIPCI*
1;-,9;;41;-+9;;71;;;;;2K"3
[S!K"H<PRCI*
180;;;/1;;;;;7680;;;2K"3
dGSV<HQFPCI*
80;;;*+:7:;;;2K"3
16
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
eCfQ$" FWg-
-
&IIGIh
4iIHHIh.482[djE+83_
4iIHI9;_95_9:2[GIhE+;3
Jk]IXYHElImQuan hệ chia hết, tính chất
chia hếtn-
17
TIT HC KT THÚC
CHÂN THÀNH CM ƠN CÁC THY CÔ GIÁO
CHÚC CÁC CON HC SINH HC TT!
| 1/17

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP KHỞI ĐỘNG HỘP QUÀ BÍ ẨN CÂU HỎI SỐ 1
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức không có dấu ngoặc? - Thực hiện phép tính: 27.8 – 6: 3 CÂU HỎI SỐ 2
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức có dấu ngoặc? - Thực hiện phép tính: 32 – 6.( 8 – 23) + 18 4 BÀI 6
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (TIẾT 3)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
• Biểu thức không có dấu ngoặc
Bài 1: Tính giá trị biểu thức a) 108 - 19 + 2991 b) 625:25.144 = 89 + 2991 = 25.144 = 3080 = 3600
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
• Biểu thức không có dấu ngoặc Trái Phải
Bài 2 : Chỉ ra lỗi sai khi thực hiện các phép tính sau: a) 143 - 12 . 5 b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 131.5 = 36 - 12 : 12 + 17 = 36 - 1 + 17 = 1965 = 35 + 17 = 52
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
• Biểu thức không có dấu ngoặc Bài 2 : Sửa lại a) 143 - 12 . 5 b) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 143 - 60 = 36 – 3.3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 83 = 27 + 17 = 44
Dạng 1: Thực hiện phép tính
• Biểu thức không có dấu ngoặc
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) 32.53 + 92 b) 33.92 – 52.9 + 18 : 6 = 9.125 + 81 = 27.81 – 25.9 + 3 = 1125 + 81 = 2187 – 225 + 3 = 1206 = 1962 + 3 = 1965 Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
• Biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { }
Bài 4 : Thực hiện phép tính a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)]
b) 63 – [(125 – 123)3:4].27 = 63 – [23:4].27 = 9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)] = 63 – [8:4].27 = 9 234 : [3 . 3 . 513] = 63 – 2.27 = 9 234 : 4617 = 63 – 54 = 2 = 9
Dạng 1: Thực hiện phép tính
• Biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { }
Bài 4 : Thực hiện phép tính
c) 2345 + [112 – (575 – 572)3 + 6]2
d) 76 – { 2. [2.52 – ( 31- 2.3)]} + 3.25 = 32 – 6.(8-8) + 18
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75 = 32 – 6.0 + 18 = 76 - {2 . [50 - 25]} + 75 = 76 - {2 . 25} + 75 = 32 + 18 = 76 - 50 + 75 = 101 = 50
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm2 mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có
diện tích lần lượt là 7cm2 và 15cm2.
Giải:
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm2 là :
7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí)
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm2 là:
15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí)
Dạng 2: Toán thực tế HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 Bài 8
chiếc khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc.
Cô Hồng mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút
Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi
bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc.
phiếu trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn
Tổng số tiền cô phải thanh toán là
phải trả thêm bao nhiêu tiền?
396.000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một
quyển vở là 7.500 đồng, giá của một
chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính Nhóm 1+ 3
giúp cô Hồng xem một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền. Nhóm 2 + 4
Dạng 2: Toán thực tế Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 GIẢI
chiếc khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc.
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi 2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620 000
phiếu trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn (đồng)
phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
Dạng 2: Toán thực tế GIẢI Bài 8
Số tiền cô Hồng mua vở và bút bi là:
Cô Hồng mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút
30.7 500 + 30.2 500 = 300 000 (đồng)
bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc.
Số tiền cô Hồng mua bút chì là:
Tổng số tiền cô phải thanh toán là
396 000 – 300 000 = 96 000 (đồng)
396.000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một
quyển vở là 7.500 đồng, giá của một
Giá tiền của một chiếc bút là:
chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính 96 000: 24 = 4 000 (đồng)
giúp cô Hồng xem một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập
+ Làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29);
+ Làm bài 50; 51; 54 (Sách bài tập tr 20)
- Chuẩn bị và xem trước bài “Quan hệ chia hết, tính chất chia hết”. 16
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
CHÚC CÁC CON HỌC SINH HỌC TỐT! 17
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • CÂU HỎI SỐ 2
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17