Giáo án điện tử Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!




KHỞI ĐỘNG
HỘP QUÀ BÍ ẨN
CÂU HỎI SỐ 1
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức không chứa có dấu ngoặc?
CÂU HỎI SỐ 2
- Thực hiện phép tính:
27.8 – 6: 3
 !"#!$

 
       !  " #  $%$ 
%&'()*+,()'-.%&/0.&
'()(*+,
1
-. / /
-. / /
-/ /
0
-. / /
-. 1
-1
Ví dụ 4.23
Gii
45617849
7
4&7
45617849
7
4&7
:45
7
4&7:45
7
4&7
:451;4&7:451;4&7
:457&7:457&7
:45
:/7
45617849
7
4&7
45617849
7
4&7
23
2
1/56-<-849&
1/56-<-849&
Gii
:1/561-849&
1/56-<-849&
:1/5/&
:1/561-849&
:1/5/&
:1/57.
:-/
2=>?@A
B 69!CD!EFG""#$%$
69CDEF&
/
14.E<5-&C-.86/879DF
:14.E<5-&C-.8-DF
:14.E<5-&70F
:14.E<541F
:14.<.
:7
Ví dụ 5. 23
4.831-.84&4085
7
6
4.8C1-.84&6089
7
D&
Gii
4.8C1-.84&6089
7
D
:4.8C1-.84&-
7
D
:4.8C1-.84&-
7
D
:4.8C1-.84&<D
:4.8C1-.84&<D
:4.8C1-.807D
:4.8/4
:77
:4.8C1-.807D
4.8C1-.84&4085
7
D
36
78
45
23
9
-/8E/&C61;51795-D87&1.F
Gii
-/8E/&C61;51795-D87&1.F
-/8E/&C61;51795-D87&1.F
:-/8E/&C745-D87&1.F
:-/8E/&C05-D87&1.F
:-/8E/&1.87&1.F
:-/8E/.87.F
:-/8-.
:/
-/8E/&C61;51795-D87&1.F
:-/8E/&C745-D87&1.F
:-/8E/&C05-D87&1.F
:-/8E/&1.87&1.F
:-/8E/.87.F
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. BT4a – SGK/T29:
2. BT5a – SGK/T29:
3
32 6. 8 2 18
32 6. 8 8 18
32 6.0 18
32 0 18
32 18 50
3
9234: 3.3. 1 8
9234: 3.3. 1 512
9234: 3.3.513
9234: 9.513
9234: 4617 2
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm
2
mặt khoảng 30 000 lkhí. (Nguồn: Sinh học 6,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc
diện tích lần lượt là 7cm
2
và 15cm
2.
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm
2
@là:
15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí)
Giải:
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm
2
@là :
7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí)
Dạng 2: Toán thực tế
B
à
i
8
C
ô
H
n
g
m
u
a
3
0
q
u
y
n
v
,
3
0
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
,
h
a
i
h
p
b
ú
t
c
h
ì
m
i
h
p
c
ó
1
2
c
h
i
ế
c
.
T
n
g
s
t
i
n
c
ô
p
h
i
t
h
a
n
h
t
o
á
n
l
à
3
9
6
.
0
0
0
đ
n
g
.
C
ô
c
h
n
h
g
i
á
c
a
m
t
q
u
y
n
v
l
à
7
.
5
0
0
đ
n
g
,
g
i
á
c
a
m
t
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
l
à
2
5
0
0
đ
n
g
.
H
ã
y
t
í
n
h
g
i
ú
p
c
ô
H
n
g
x
e
m
m
t
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
g
i
á
b
a
o
n
h
i
ê
u
t
i
n
.
Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải
trả thêm bao nhiêu tiền?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1+ 3
N
h
ó
m
2
+
4
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải
trả thêm bao nhiêu tiền?
GIẢI
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620
000 (đồng)
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
Dạng 2: Toán thực tế
B
à
i
8
C
ô
H
n
g
m
u
a
3
0
q
u
y
n
v
,
3
0
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
,
h
a
i
h
p
b
ú
t
c
h
ì
m
i
h
p
c
ó
1
2
c
h
i
ế
c
.
T
n
g
s
t
i
n
c
ô
p
h
i
t
h
a
n
h
t
o
á
n
l
à
3
9
6
.
0
0
0
đ
n
g
.
C
ô
c
h
n
h
g
i
á
c
a
m
t
q
u
y
n
v
l
à
7
.
5
0
0
đ
n
g
,
g
i
á
c
a
m
t
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
l
à
2
5
0
0
đ
n
g
.
H
ã
y
t
í
n
h
g
i
ú
p
c
ô
H
n
g
x
e
m
m
t
c
h
i
ế
c
b
ú
t
b
i
g
i
á
b
a
o
n
h
i
ê
u
t
i
n
.
GIẢI
Số tiền cô Hồng mua vở và bút bi là:
30.7 500 + 30.2 500 = 300 000 (đồng)
Số tiền cô Hồng mua bút chì là:
396 000 – 300 000 =@ 96 000 (đồng)
Giá tiền của một chiếc bút là:
96 000: 24 = 4 000 (đồng)
1;
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
-
Hoàn thành nốt các bài tập
+ Làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29);
+ Làm bài 50; 51; 54 (Sách bài tập tr 20)
- Chuẩn bị xem trước bài Quan hệ chia hết, tính chất
chia hết”.
:();<%
H?IJ 

H? 

=
>
&?@ AB@
AC(D.A@E
()D%&F
GH%AFE
36
78
45
| 1/17

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP KHỞI ĐỘNG HỘP QUÀ BÍ ẨN CÂU HỎI SỐ 1
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
đối với biểu thức không chứa có dấu ngoặc? CÂU HỎI SỐ 2 - Thực hiện phép tính: 27.8 – 6: 3 4
II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DẤU NGOẶC 4
Hai bạn tính giá trị của biểu thức  3 0  5  : 5 như sau:  30  5 : 5  30  5 : 5 35: 5 30 1 7 31 Lan Hỏi bạn nào làm đúng? Nam X
Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính
trong dấu ngoặc trước.
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức: 48 + 48 (12 ( – 12 – 8 )2 8) 2 : :8 . 8 2 Giải 48 48 + + (1 ( 2 12 – – 8)2 8) 2 : 8 : . 8 .2 = = 48 4 + + 42 4 2 : 8 : . 8 2 = = 48 4 + + 16 16 : :8 . 8 .2 = = 48 4 + + 2 . 2 .2 = 48 + 4 = 52 4
Tính giá trị của biểu thức: 15 + (39 : 3 – 8) . 4 Giải 15 + 15 (39 ( : 39 3 : – 3 – 8) 8) . .4 4 = = 15 + 15 + (13 ( 13 – – 8 ) 8 ) . .4 4 = = 15 + 15 5 . 5 .4 4 = 15 + 20 = 35
5 Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức:
180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]} = 180 : {9 + 3 . [30 – 3]} = 180 : {9 + 3 . 27} = 180 : {9 + 81} = 180 : 90 = 2
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc (), [], {} thì thứ tự thực hiện các phép
tính như sau: ()  []  {} .
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức: 80 80 – [ 130 – 8 . (7 (7 – 4)2 ) ]. Giải 80 80 – – [13 [1 0 – 30 8 8 . .(7 ( – 7 – 4)2 4) ] 2 ( ) [ ] { } = = 80 80 – – [1 [ 30 1 – 30 8 . 8 32 3 ] 2 = = 80 – 80 – [13 [ 0 13 – – 8 . 8 .9] 9] = 80 80 – [13 1 0 30 – 72] = 80 – 58 = 22 5
Tính giá trị của biểu thức: 35 3 – 5 – {5 { . 5 .[ (16 [(16 + + 12 1 ) 2 ) : :4 4 + + 3] 3 ] – – 2 . 2 .10 1 } 0 Giải 35 35 – – {5 {5 . [ (16 [(1 + 6 + 12 ) 12) : 4 : + 4 + 3] 3] – – 2 . 2 .10 } 10 = = 35 – 35 – { 5 { . 5 .[ 28 [ 28 : : 4 + 4 + 3] 3 ]– – 2 . 2 .1 0} 1 = = 35 – 35 {5 {5 . [7 [7 + + 3 ] 3 ] – – 2 2 . .10} = = 35 – 35 – {5 { 5 . .10 10 – – 2 2 . .10} 10} = = 35 – 35 {5 { 0 5 – 0 – 20 } 20 = 35 – 30 = 5
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. BT4a – SGK/T29: 2. BT5a – SGK/T29: 3   3 32 6. 8  2  18 9234 : 3.3.18    3
 2  6. 8  8 18 9
 234 :  3.3.1 512    3  2  6.0 18 9  234 : 3.3.  513 3  2  0 18 9  234 : 9.51  3 3  2 18 5  0 9  234 : 4617 2 
Dạng 2: Toán thực tế
Bài 6: Trên 1cm2 mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có
diện tích lần lượt là 7cm2 và 15cm2.
Giải:
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm2 là :
7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí)
Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm2 là:
15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí)
Dạng 2: Toán thực tế HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc Bài 8
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
Cô Hồng mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu
bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc.
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải
Tổng số tiền cô phải thanh toán là
trả thêm bao nhiêu tiền?
396.000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một
quyển vở là 7.500 đồng, giá của một
chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính giúp Nhóm 1+ 3
cô Hồng xem một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền. Nhóm 2 + 4
Dạng 2: Toán thực tế Bài 7
Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo
phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc GIẢI
quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã
trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu 2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620
trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải 000 (đồng)
trả thêm bao nhiêu tiền?
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
Dạng 2: Toán thực tế GIẢI Bài 8
Số tiền cô Hồng mua vở và bút bi là:
Cô Hồng mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút
30.7 500 + 30.2 500 = 300 000 (đồng)
bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc.
Số tiền cô Hồng mua bút chì là:
Tổng số tiền cô phải thanh toán là
396 000 – 300 000 = 96 000 (đồng)
396.000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một
quyển vở là 7.500 đồng, giá của một
Giá tiền của một chiếc bút là:
chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính giúp 96 000: 24 = 4 000 (đồng)
cô Hồng xem một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nốt các bài tập
+ Làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29);
+ Làm bài 50; 51; 54 (Sách bài tập tr 20)
- Chuẩn bị và xem trước bài “Quan hệ chia hết, tính chất chia hết”. 16 Tổng kết
1 Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Trái Phải Lũy thừa Nhân, chia C n ộ g, trừ
2 Với các biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • CÂU HỎI SỐ 2
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17