Giáo án điện tử Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 6 Cánh diều: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!



 



 
 
 !"#$%
&& '(
 !"#$#%!&'!()*+,!(-./*!('0
)**+)*(,
-)*(,
-,*
)**+)*(,
-)**+,*
-.
/
0
12'3456"712'
849&:'!"&123456(
;<="#>
)
;=)**+)*(,?+
7
Ví dụ 1.@A+
9BCDE,F)G
9EG+G+E
-)HF)G
-G(E
)H
G
-EE(
-)I(
Gii
9BCDE,F)G
9EG+G+E
2
#6
@A+
9.*HD).CD.C
9)I*+G+E
9.*HD).CD.C
9)I*+G+E
-EBID.C
-E*+E
EBI
E*
-,IC(
-)*(
Gii
;=,IDB(E?+
,IDB(E
-,B(E
-H,
,IDB(E
-,ID),
-)G
0J KL
2'358&:'
894%MN:5921(
;<="#>
,
7
Ví dụ 2. @A+
EGD)I+,(EFI
-EGDC(EFI
C
,H
-EGD,HFI
C
-CFI
-)H
EGD)I+,(EFI
Gii
!8;4 5;21
@A+
Gii
)IDB(E+GF),
-)ID),+GF),
),
,
-)ID,F),
)G
-)GF),
-,I
)IDB(E+GF),
O=?+
; 08
2'3588PQ5&:
'8PQ5%MN84RN345(
;<="#>
/"
E
7
7
,
. ,(E
,
,
. ,(E
H(E
H(C GE
,
,
,
. ,(E
. G
)) ),)
,
. ,(E
. ,(C
. )I ,E
Ví dụ 3.@A+
Gii
!8;4 5;21
<=>14
, ,
)) G ( E
),) EG ( E
),) )*I
)E
, ,
)) G ( E
E),) EG (
Gii
@A+
?@
ABC@5D E
E , ,
B + I(E . C
GB + I(C ,. C
I(C ,. C
H, ,. C
BH C
.G
E , ,
B + I(E . C
(C CG + I .B ,
CI(C ,.
H, . C,
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
= 9.125 + 81
= 1125 + 81
= 1206
b) 3
3
.9
2
– 5
2
.9 + 18: 6
= 27.81 – 25.9 + 3
= 2187 – 225 + 3
= 1962 + 3
= 1965
a) 3
2
.5
3
+ 9
2
Biểu thức không có dấu ngoặc
!8;4
5;21
<=>14
F5GH
S%2TU"7+


2 #6
!8;4
5;21
<=>14
| 1/13

Preview text:

Bài 6: Thứ tự thực hi n ệ các phép tính
Khi tính giá trị của m t ộ biểu thức,
ta không được làm tùy ti n ệ mà
phải tính theo đúng quy ước thứ tự thực hi n ệ các phép tính. 3 + 4 2 = 7 2 = 14 3 + 4 2 = 3 + 8 = 11
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOẶC 1
Hai bạn tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau: 100 : 10 . 2 100 : 10 .2 = 10 . 2 = 100 : 20 = 20 = 5 Lan Nam
Hỏi bạn nào làm đúng? X
Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép tính
nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 49 – 32 + 16 b) 36 : 6 : 3
Giải a) 49 – 32 + 16 = 17 + 16 = 33. Trái Phải 17 b) 36 : 6 : 3 = 6 . 3 = 18. 6 1
Tính giá trị của biểu thức: a) 507 – 159 – 59 b) 180 : 6 : 3
Giải a) 507 – 159 – 59 = 348 – 59 = 289. 348 b) 180 : 6 : 3 = 30 : 3 = 10. 30
2 Hai bạn tính giá trị của biểu thức 28 – 4 . 3 như sau: 28 – 4 . 3 = 24 . 3 28 – 4 . 3 =72 = 28 – 12 = 16 X Ngọc
Hỏi bạn nào làm đúng? Sơn
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép
tính nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức : 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Giải 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Nhân, chia C ng ộ , trừ 9 = 36 – 9 . 3 + 8 27 = 36 – 27 + 8 9 = 9 + 8 = 17 2
Tính giá trị của biểu thức: 18 – 4 . 3 : 6 + 12
Giải 18 – 4 . 3 : 6 + 12 12 = 18 – 12 : 6 + 12 2 = 18 – 2 + 12 16 = 16 + 12 = 28 3 2
Ba bạn tính giá trị của biểu thức 5  2 . 3 như sau: 5  2 2.3 5  2 2.3  2 5 2.3  2 7.3 5  2 6 5  2.9 7.9 63  2 11 121 5 18 23 Huy Long Ngân X X
Hỏi bạn nào làm đúng?
Khi biểu thức có các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. 2 2
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: 11  6 . 3 Giải 2 2 11  6 . 3 Lũy thừa Nhân, chia C ng ộ , trừ 1  2 1 1 2  36 3 . 3 1  21  108 1  3 3
Tính giá trị của biểu thức: 3 2 2 4 : 8.3  5  9 Giải 3 2 2 4 : 8.3  5  9 6  4 : 8.9  25  9 8  .9  25 2  9 7  2 7  25 2  9 Biểu thức 47  9 có dấu ngoặc? 56
Dạng 1: Thực hiện phép tính
• Biểu thức không có dấu ngoặc
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) 32.53 + 92 b) 33.92 – 52.9 + 18 : 6 = 9.125 + 81 = 27.81 – 25.9 + 3 = 1125 + 81 = 2187 – 225 + 3 = 1206 = 1962 + 3 = 1965 Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ Tổng kết
1 Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Trái Phải Lũy thừa Nhân, chia C n ộ g, trừ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13