














Preview text:
MÔN: TOÁN 6 TIẾT 9 -BÀI 6: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN TIẾT 2
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
2.1.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ví dụ:
Viết kết quả của phép nhân dưới dạng một lũy thừa của 7:
72.73 = (7.7).(7.7.7) = 75 (= 72+3)
a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (= a4+3)
Tổng quát: am.an = am+n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ: m n m n a .a a Ví dụ 2: 56.53 = 56+3 = 59 5 4 2 10 .10 .10 5 3 2 11 1 0 1 0
Luyện tập 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 3 7 a)5 .5 3 7 10 5 5 4 5 9 b)2 .2 .2 4 5 9 18 2 2 2 4 6 8 c)10 .10 .10 .10 246 8 20 1 0 1 0 HĐ3: Ta có:
63 . 62 = 65 suy ra: 65 : 63 = 62 ( = 65 - 3 ) a8 .a2 = a10
(với a ≠ 0 ) suy ra: a10 : a2 = a8 ( = a10 - 2 ) am : an = am – n am:an=?
2.2 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta
giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia
trừ số mũ của số chia. m : n m n a a a (a 0 ;m n ) Tổng quát: am : an = am – n (a ≠ 0 và m ≥ n)
Để phép chia am : an thực
hiện được ta cần chú ý điều kiện gì ?
Trong trường hợp m = n, ta
được kết quả của am : an bằng bao nhiêu ? Chú ý: Quy ước a 0 1 ( với a 0 ) Ví dụ 3 6 3 2 : 2 6 3 3 2 2 7 4 7 4 3 10 :10 1 0 1 0
Luyện tập 3: Viết kết quả các phép tính dưới dạng một lũy thừa 6 4 a)7 : 7 6 4 2 7 7 100 100 b)1091 :1091 100 100 0 1 091 1 091 1
Bài tập: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Tích 57.53 bằng: A. 521 B. 510 C. 105 D. 54 2) Thương 58: 54 bằng: A. 54 B. 104 C. 45 D. 512
3) Viết gọn tích 9.9.9.9.9 bằng cách dùng luỹ thừa: A. 95 B. 59 C. 999995 D. 99
4) Viết gọn tích 10.10.10.10 bằng cách dùng luỹ thừa:
A. 100004 B. 410000 C. 410 D. 104
5) Biết : 210 = 1024. Tính 29 A. 1042 B. 1220 C. 512 D. 521
6) Biết 210 = 1024. Tính 211
A. 2048 B. 4820 C. 1026 D. 1062
7) Viết tổng 1+3+5+7 dưới dạng bình phương của một số tự nhiên A. 24 B. 160 C. 24 D. 42
8) Viết tổng 1+3+5+7+9 dưới dạng bình phương của một số tự nhiên A. 52 B. 25 C. 25 D. 252 9) Tính 25 A. 32 B. 25 C. 2 D. 16 10) Tính 52 A. 52. B. 25 C. 15 D. 5 Bài 1.39 2 215 2.10 1.10 5 2 902 9.10 2 3 2 2020 2 .10 2.10 5 4 3 883001 8 .10 8.10 3.10 1 Bài 1.40 2 11 1 21 2 111 123 21 Dự đoán 2 1111 12 34321
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học - Làm bài 1.44; 1.45
- Đọc trước bài: Thứ tự thực hiện các phép tính BÀI HỌC KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15