Giáo án điện tử Toán 6 Bài 7 Kết nối tri thức: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 7 Kết nối tri thức: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!




 !"


 !"
TIẾT 10:
THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
3 + 4 2 = 7 2 = 14
3 + 4 2 = 3 + 8 = 11
#!$%&'
()*+,
-.&/&.0!
12+3
 !"


4(!$%(56
7
8&
9:;9<=>
?<>@>
?<A
9AA69A"<
?9AA6<A
?:
4B(.2-.&+3C
#(D !'.EF2G
D !H.I 
!12 ! "#$%&'()*+$"
Ví dụ 1.,'*($# "-./&0$12 *3.
IJK=L<;9M (ILM6M6L
Gii
IJK=L<;9M
(ILM6M6L
Tri
Phi
9>
?9>;9M ?LL"
M
?M"L ?9N"
9"O!$%(6
I:A>=9:K=:K
(I9NA6M6L
Gii
I:A>=9:K=:K
LJN
?LJN=9:K
?9NK"
(I9NA6M6L
LA
?LA6L ?9A"
&$04' ,'*($# "-./&0$12 *3.56789'*:%&2
8
PQ
<N=J"L
?<J"L
?><
<N=J"L
?<N=9<
?9M
;$04''<=><?@A'(B
#( !'EH
 !'*C'D<.*$&R+S.E'(
D< "!"
Ví dụ 2. O!$%(6 LM=9N6<"L;N
Gii
LM=9N6<"L;N
Nhân, chia C ng, tr
K
?LM=K"L;N
<>
?LM=<>;N
K
?K;N
?9>
O!$%(6
5
Gii
9N=J"L6M;9<
?9N=9<6M;9<
9<
<
?9N=<;9<
9M
?9M;9<
?<N
9N=J"L6M;9<
8S2(0 !H--TE
U!VW65
5
9FG
5
8)!$%(
12.2C
8S2(0 !H--TE
)!$%(12
6
7XE
8H.
Y'.E
-.6Z


Ví dụ 3.O!$%(6
JN;F9<=NI
<
6N"<
Gii
JN;F9<=NI
<
6N"< ?JN;J
<
6N"<
?JN;9M6N"<
?JN;<"<
?JN;J
?:<
,'*($# "-./&0$12 *3.
9:;FLK6L=NI"J
[0
9:;FLK6L=NI"J
?9:;F9L=NI"J
?9:;:"J
?9:;<A
?L:
8SD&'V2G !
2V2G""
O2V\]5!$%(
6
8S(V2GFI^_`a
 !56FI^_`a"
9NA6`K;L"^LA=F:=<I_a
?9NA6`K;L"^LA=L_a
?9NA6`K;L"<>a
?9NA6`K;N9a
?9NA6KA
?<
Ví dụ 4. O!$%(6
NA=^9LA=N"F>=JI
<
_"
Gii
NA=^9LA=N"F>=JI
<
_
?NA=^9LA=N"L
<
_?NA=^9LA=N"L
<
_
?NA=^9LA=N"K_?NA=^9LA=N"K_
?NA=^9LA=><_
?NA=:N
?<<
?NA=^9LA=><_
NA=^9LA=N"H>=JI
<
_
[ ]
{ }
HI
O!$%(6
L:=`:"^F9M;9<I6J;L_=<"9Aa
$+$
L:=`:"^F9M;9<I6J;L_=<"9Aa
L:=`:"^F9M;9<I6J;L_=<"9Aa
?L:=`:"^<N6J;L_=<"9Aa
?L:=`:"^>;L_=<"
9Aa
?L:=`:"9A=<"9Aa
?L:=`:A=<Aa
?L:=LA
?:
L:=`:"^F9M;9<I6J;L_=<"9Aa
?L:=`:"^<N6J;L_=<"9Aa
?L:=`:"^>;L_=<"9Aa
?L:=`:"9A=<"9Aa
?L:=`:A=<Aa
J'(KL
U()*V2G6
U(V2G6
U()*V2G6
U(V2G6
M
5
"#$ *+$
*C'N.*$& E'(N "!
OPQ *!&
RS
TU
HI
V'>4$K$L' *3.@W*X. !
0<$M@L'0<$Y
VO<?.#.
0<$ Z)M86[M8\] "&'(
5<$M9[M[MY]
"&'(5
^_`abc
ddefdg
| 1/18

Preview text:

MÔN: TOÁN 6 Đ Đểể trá tránnhh tìn tình h trạn trạngg trê trênn, ta , ta c cầầnn ccóó qu quyy ưướớcc thố thốnngg n nhhấất t vvề ề thứ thứ tự tự th thựực c hhiệ iệnn cá cácc p phhéép p tín tínhh.. TIẾT 10:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Khi tính giá trị của một
biểu thức, ta không được
làm tùy tiện mà phải tính
theo đúng quy ước thứ tự
thực hiện các phép tính. 3 + 4 2 = 7 2 = 14 3 + 4 2 = 3 + 8 = 11
I.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG MỘT
BIỂU THỨC KHÔNG CÓ DẤU NGOẶC

Hai bạn tính giá trị của biểu thức như sau: 100 : 10 .2 15 + 12 – 7 = 27 -7 = 100 : 20 Nam = 20 = 5 Lan X
Hỏi bạn nào làm đúng?
Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc
chỉ có các phép tính nhân và chia), ta thực hiện phép
tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 49 – 32 + 16 b) 36 : 6 : 3
Giải a) 49 – 32 + 16 = 17 + 16 = 33. 17 Trái Phải b) 36 : 6 : 3= 6 . 3 = 18. 6
1.Tính giá trị của biểu thức: a) 507 – 159 – 59 b) 180 : 6 : 3
Giải a) 507 – 159 – 59 = 348 – 159 = 189. 348 b) 180 : 6 : 3 = 30 : 3 = 10. 30
Hai bạn tính giá trị của biểu thức 28 – 4 . 3 như sau: 28 – 4 . 3 28 – 4 . 3 = 24 . 3 = 28 – 12 =72 = 16 X
Hỏi bạn nào làm đúng? Na Sơn
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta
thực hiện phép tính nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Giải 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Nhân, chia C ng ộ , trừ 9 = 36 – 9 . 3 + 8 27 = 36 – 27 + 8 9 = 9 + 8 = 17 2
Tính giá trị của biểu thức: 18 – 4 . 3 : 6 + 12 Giải 18 – 4 . 3 : 6 + 12 12 = 18 – 12 : 6 + 12 2 = 18 – 2 + 12 16 = 16 + 12 = 28
Nếu trong biểu thức có cả phép tính nâng lên lũy thừa
Ví dụ: 22 . 3 + 52. 4 thì khi tính giá trị của biểu thức ta
thực hiện theo thứ tự nào?
Nếu trong biểu thức có cả phép tính nâng lên lũy thừa
thì khi tính giá trị của biểu thức ta thực hiện theo thứ tự : Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
II.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG
MỘT BIỂU THỨC CÓ DẤU NGOẶC

Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: 48 + (12 – 8)2 : 8 . 2 Giải
48 + (12 – 8)2 : 8 . 2 = 48 + 42 : 8 . 2 = 48 + 16 : 8 . 2 = 48 + 2 . 2 = 48 + 4 = 52  Đáp án là: A
Tính giá trị của biểu thức: 15 + (39 : 3 – 8) . 4
Giải 15 + (39 : 3 – 8) . 4 = 15 + (13 – 8) . 4 = 15 + 5 . 4 = 15 + 20 = 35
Nếu chỉ có một dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính
trong dấu ngoặc trước. .
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu
thức: 180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]} = 180 : {9 + 3 . [30 – 3]} = 180 : {9 + 3 . 27} = 180 : {9 + 81} = 180 : 90 = 2
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc (), [], {} thì thứ tự
thực hiện các phép tính như sau: ()  []  {} .
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức:
80 – [130 – 8 . (7 – 4)2]. Giải 80 80 – – [130 [130 – 8 8 . (7 (7 – – 4 )2 4) ] = 80 – [130 – 8 . 3 ( ) [ ] { } 2 3 ] 2 = 80 – [130 – 8 . 8 9] . 9] = 80 – [1 [ 3 1 0 3 – 0 7 – 2 7 ] 2 = 80 – 58 = 22
Tính giá trị của biểu thức: 35 – {5 { . 5 [ . (1 [( 6 1 + 6 + 1 2) 12) : 4 + : 4 3 + ] 3 ] – – 2 . 2 . 10 1 } 0 Giải 35 35 – { – 5 { . [(1 5 . [ 6 (16 + + 12 1 ) : 2) : 4 4 + 3 + ] – 3] 2 – 2 . 1 . 0} 10 = 35 – {5 . [2 [ 8 28 : 4 + : 4 + 3 ] 3 ] – 2 – . 2 1 . 0 1 } 0 = 35 35 – – { {5 . [7 . + [7 3 + ] – 3] 2 – . 2 . 10} 10 = } 35 – {5 . 5 . 10 1 – 0 2 – . 2 1 . 0 1 } 0 = 35 – { 5 { 0 50 – 2 – 0 2 } 0 = 35 – 30 = 5 Tổng kết
1 Với các biểiu thức không có dấu ngoặc: Trái Phải Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ
2 Với các biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
- Ôn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7. -Làm các
bài tập: 1.48; 1.49 SGK trang 26. Bài 1.63; 1.66; 1.67 SBT trang 26.

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CÙNG
THAM GIA BÀI HỌC HÔM NAY
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18