Giáo án điện tử Toán 6 Bài 8 Cánh diều: Ước lượng và làm tròn số

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 8 Cánh diều: Ước lượng và làm tròn số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN
VỚI TIẾT HỌC!
       
“Tính chungtháng
đầu nămtổng lượng khách quốc tế đến
Việt Nam ước đạttriệu lượt khách”. !
" #  $ " % #& '! (
&)*+,-./01
KHỞI ĐỘNG
Tại sao trong bản tin thể dùng sốtriệu thay thế cho
số -./02
BÀI 8.
ƯỚC LƯỢNG VÀ
LÀM TRÒN SỐ
(2 tiết)
NỘI DUNG
II. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN
I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN
3,'4"05/)$
6789
:67';1
Giải:
6 <=,'4"05/)$8,
>8,?"8@,'469
>
8,?"'+,@)A:B,'46
C!&?")DCE/9
> ! ? "  '+,   @F G /6  '! "  05 /  ?
?"H8@,'46'I*%&?"
)A:B,'4:H?"9
05/J05/J051
05/
,'4
K
Vậy 2 643 235 2 643 000.
:6<=,'4"05/)$';,
,'4
K
05/
>8,?"';@,'469
>8,?"'+,8@)A:B
,'46C!&?")DCE/9
>!?"'+,80@EG/6'!"05/L
,C!?"H';@,'46'I*%&?
")A:B,'4:H?"9
05/J05/J1
Vậy 2 643 235 3 000 000.
Nhận xét:
Bước 1. M&)?",'4
Bước 2. M&)?")AH,'4C!&?
")DCE/'IN; !OP
QR$?")A:B,'4FG/8*
%&?")A:B,'4:H?"1
QR$?")A:B,'4EG!S:T/8
*%&?")A:B,'4:H?"'I
L,C!?",'41
<=,'4,L"@DU?"6)$,L
!)D,
6V
:6>/0.5V
Luyện tập 1
63,'4")$8
:63,'4">/0.5)$';1
Giải:
II. LÀM TRÒN
SỐ THẬP PHÂN
3,'4"76,421)$
67B*,W@A?")*XYZ[69
Giải:
6<=,'4".05)$B*,W,
>8,?"B*,W@,'469
>8, ? " B*'+,@)A  :B  ,'46 C !
&?")DCE/9
>!?"'+,@FG/6'!".05?
?"5HB*,W@,'46'I*%&?"
)A:B,'4:H?"C:F)?"H\]
:BB*\BB^
.05
K
:671
,'4
Vậy 76,421 76,4.
.05J.05J.051
:6<=,'4".05)$,
>8,?"@,'469
>8,?")GC@)A:B,'46C!&
?")DCE/9
>!?")GC0@EG/6'!".05L,
C!?".H@,'46.05J-059
>_E"\)%H'*%&?")A:B
,'4:H?"'I:F)??"H\]:BB*
\BB^-05J-J-1
Vậy 76,421 80.
<=,'4,L"\BB^)$,L!)D,
EM&)?",'4
EM&)?")AH,'4C!&?"
)DCE/'IN; !OP
QR$?")A,'4FG/8*%&
?")A:B,'4:H?")D:F)??
"H\]:BB*\BB^1
QR$?")A,'4EG!S:T/8
*%$DC&?")A:BD:H?"'IL
,C!?",'4)D:F)??"H\
]:BB*\BB^1
Nhận xét:
6`/0.V>0
:6>/0.V>/.
Luyện tập 2:
63,'4"`/0.)$B*,W1
:63,'4">/0.)$B*'+,1
Giải:
LUYỆN TẬP
67\BB^AY.-aW
:6b7\BB^A..0aW
Bài 1:  ! BX!1!'X>!> >! C! 
X^"$E..0/-W1cdX"\BB^)=
C$X^"$E !)GC(aW1c )D,'4"
\BB^)D)$
a) Hàng phần mười; b)1 Hàng phần trăm.
Giải:
Bài 2: eL:&f8'4D)W#(.,,=)L
',L)Wgh)=,i)$)=,-./C41j
)W i X #! :!  #>k>,l @, '4 )$ #$ O
B*,WCYm562
&#(:&f .m/@,,6
nC:&f /115m-@,,6
jo)WiX-1-./m/@,,6#,1
Giải:
6p-Vpm/b
:60p1-V0p-m
6p-0-Vp-.m-
X6-p.-Vp.-m/
Bài 3qE%#$O& !,r
Mẫu: p/Vp/m.9-/p5V-p5m1
6p-:60p1-
6p-0-X6-p.-
Giải:
VẬN DỤNG
Bài 1: eL$:+8'4D)W#(,1(
C$:+@,'4)$6Ysm52
Bài 2: eL$:&f 8'4)W#(0/1R$:&f 
)DOC4',S)Y8)%)!t)WX:!
,l@,'4)$)GC6YsV52
Hãy hoàn thành các bài tập sau:
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
>S7cCUkt?#$A)ou
'!:
><uB*CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
> 7! :\B 4t '!cvw C &
:\B'!c
>nx::,EZTỉ số. Tỉ số phần trăm[1
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý BÀI GIẢNG
| 1/22

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! KHỞI ĐỘNG
●Bản tin của Tổng cục Du lịch ngày
30/9/2019 nêu như sau: “Tính chung 9 tháng
đầu năm
2019, tổng lượng khách quốc tế đến
Việt Nam ước đạt
12,9 triệu lượt khách”. Theo
thống kê chi tiết, số lượt khách trong chín
tháng đầu năm 2019 là 12 870 506.
Tại sao trong bản tin có thể dùng số 12,9 triệu thay thế cho số 12 870 506? BÀI 8. ƯỚC LƯỢNG VÀ LÀM TRÒN SỐ (2 tiết) NỘI DUNG
I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN
II. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN
Làm tròn số 2 643 235 đến: a) Hàng nghìn; b) Hàng triệu. Giải:
a) Để làm tròn số 2 643 235 đến hàng nghìn, ta làm như sau:
- Tìm chữ số hàng nghìn (hàng làm tròn); 2 643 235 ↑
- Tìm chữ số hàng trăm (đứng ngay bên phải hàng làm tròn) hàng làm tròn
và so sánh chữ số đó với 5;
- Do chữ số hàng trăm là 2 (nhỏ hơn 5) nên trong số 2 643 235 ta giữ
nguyên chữ số 3 ở hàng nghìn (hàng làm tròn) rồi thay lần lượt các chữ số
đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0;
2 643 235 → 2 643 235 → 2 643 000.
Vậy 2 643 235 2 643 000.
b) Để làm tròn số 2 643 235 đến hàng triệu, ta làm như sau: 2 643 235
- Tìm chữ số hàng triệu (hàng làm tròn); ↑
- Tìm chữ số hàng trăm nghìn (đứng ngay bên phải hàng hàng làm tròn
làm tròn) và so sánh chữ số đó với 5;
- Do chữ số hàng trăm nghìn là 6 (lớn hơn 5) nên trong số 2 643 235 ta cộng
thêm 1 vào chữ số 2 ở hàng triệu (hàng làm tròn) rồi thay lần lượt các chữ
số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0;
2 643 235 → 3 643 235 → 3 000 000.
Vậy 2 643 235 3 000 000.
Nhận xét: Để làm tròn một số nguyên (có nhiều chữ số) đến một
hàng nào đó, ta làm như sau:
Bước 1. Xác định chữ số hàng làm tròn
Bước 2. Xác định chữ số đứng ở ngay sau hàng làm tròn và so sánh chữ
số đó với 5 rồi thực hiện theo quy tắc:
• Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần
lượt các chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0.
• Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta thay lần lượt các chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0 rồi
cộng thêm 1 vào chữ số của hàng làm tròn. Luyện tập 1
a) Làm tròn số 321 912 đến hàng chục nghìn
b) Làm tròn số - 25 167 914 đến hàng chục triệu. Giải: a) 321 912 ≈ 32 000 b) - 25 167 914 ≈ 30 000 000 II. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
Làm tròn số 76,421 đến:
a) Hàng phần mười (tức là chữ số đầu tiên sau dấu “,” ); b) Hàng chục. Giải:
a) Để làm tròn số 76,421 đến hàng phần mười ta làm như sau: 76,421
- Tìm chữ số hàng phần mười (hàng làm tròn); ↑ hàng làm tròn
- Tìm chữ số hàng phần trăm (đứng ngay bên phải hàng làm tròn) và so sánh chữ số đó với 5;
- Do chữ số hàng trăm là 2 (nhỏ hơn 5) nên trong số 76,421 ta giữ nguyên
chữ số 4 ở hàng phần mười (hàng làm tròn) rồi thay lần lượt các chữ số
đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0 và bỏ đi những số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân: 76,421 → 76,400→ 76,4. Vậy 76,421 76,4.
b) Để làm tròn số 76,421 đến hàng chục ta làm như sau:
- Tìm chữ số hàng chục (hàng làm tròn);
- Tìm chữ số hàng đơn vị (đứng ngay bên phải hàng làm tròn) và so sánh chữ số đó với 5;
- Do chữ số hàng đơn vị là 6 (lớn hơn 5) nên trong số 76,421 ta cộng thêm
1 vào chữ số 7 ở hàng chục (hàng làm tròn): 76,421 → 86,421;
- Với số nhận được ở trên, thay lần lượt các chữ số đứng bên phải hàng
làm tròn bởi chữ số 0 rồi bỏ đi những chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần
thập phân: 86,421 → 80,000→ 80. Vậy 76,421 80. Nhận xét:
Để làm tròn một số thập phân đến một hàng nào đó, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định chữ số hàng làm tròn
Bước 2: Xác định chữ số đứng ở ngay sau hàng làm tròn và so sánh chữ số
đó với 5 rồi thực hiện theo quy tắc:
• Nếu chữ số đứng ngay sau hàng làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần lượt các
chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0, sau đó bỏ đi những chữ
số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân.
• Nếu chữ số đứng ngay sau hàng làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay
lần lượt thay thế nó và các chữ số đứng bên phải nó bởi chữ số 0 rồi cộng
thêm 1 vào chữ số của hàng làm tròn, sau đó bỏ đi những chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân. Luyện tập 2:
a) Làm tròn số – 23,567 đến hàng phần mười.
b) Làm tròn số - 25,1679 đến hàng phần trăm. Giải: a) – 23,567 ≈ - 23,6 b) - 25,1679 ≈ - 25,17 LUYỆN TẬP
Bài 1: Theo https://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày11/02/2020
dân số thế giới là 7 762 912 358 người. Sử dụng số thập phân để
viết dân số thế giới theo đơn vị tính tỉ người. Sau đó, làm tròn số thập phân đó đến:
a) Hàng phần mười; b) Hàng phần trăm. Giải:
a) Hàng thập phân thứ nhất: 7,8 tỉ người
b) Hàng thập phân thứ hai: 7,76 tỉ người
Bài 2: Một bánh xe hình tròn có đường kính 700 mm chuyển động
trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quảng
đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn đến kết quả
hàng phần mười và lấy = 3,14)? Giải:
Bán kính của bánh xe là: 700 : 2 = 350 (mm)
Chu vi bánh xe là: 350 . 2. 3,14 = 2198 (mm)
Quãng đường AB dài là: 2198 . 875 = 1 923 250 (mm) 2 km.
Bài 3: Ước lượng kết quả cảu các tổng sau theo mẫu:
Mẫu: 119 + 52 ≈ 120 + 50 = 170; 185,91 + 14,11 ≈ 189,9 + 14,1 = 200. a) 221 + 38 b) 6,19 + 3.81
c) 11,1131 + 9,868 d) 31,189 + 27,811 Giải:
a) 221 + 38 ≈ 220 + 39 = 259
b) 6,19 + 3.81 ≈ 6,2 + 3,8 = 10
c) 11,1131 + 9,868 ≈ 11,11 + 9,87 = 20,98
d) 31,189 + 27,811 ≈ 31,19 + 27,81 = 59 VẬN DỤNG
Hãy hoàn thành các bài tập sau:
Bài 1: Một chiếc bàn ăn hình tròn có đường kính là 110 cm. Tính
chu vi của chiếc bàn ăn (làm tròn đến hàng chục), lấy π = 3,14?
Bài 2: Một chiếc bánh xe hình tròn đường kính 0,65. Nếu bánh xe
đó quay 120 vòng trên mặt đất thì được đoạn đường dài bao nhiêu
mét (làm tròn đến hàng đơn vị), lấy π ≈ 3,14?
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Dặn HS về nhà ôn lại những kiến thức đã học trong bài
- Đọc phần CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
- Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK và các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “Tỉ số. Tỉ số phần trăm”. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý BÀI GIẢNG
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22