Giáo án điện tử Toán 6 Bài 8 Kết nối tri thức: Quan hệ chia hết và tính chất

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 8 Kết nối tri thức: Quan hệ chia hết và tính chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

1
       
 !"#$%&
' (   )   * 
$% + , - $%  .  / 
01&
203$-$%.
4560-$%4
*37


3
15 : 3
15 : 3
Thực hiện phép chia
16 : 3
16 : 3
Trong hai số 15
16, số nào chia hết
cho 3, số nào không
chia hết cho 3?
8-9!:;<9!=:>!;/3?@&
8-93:;<9=:>!,@91&


 !"#
$%&'()
"*$%+,+-*
&+#"
"+./0+#"
9!:A9:&
1-2+#"34')56"77


=
2B@CDEF9G45);
#$(.44:!&HEF4!IEF4
560-#37


8
EF4-/9G&:!&
E<:!!),9G&:!1!J4EF4560-.&

 )9#2:;&<
=<>?
?=:;>
20$4$/K;//$K$
LF0Ư(a) /D#K;/B(b) /D#$K$
LF0Ư(a) /D#K;/B(b) /D#$K$
15 3
@A"./51BCD/E
H(E03M'%&
E<9!!)!/K9!&
F ,
F , F
F G,
H
F ?,
G
F H, GI
F , ?
J
,Loại vì 35>30)
1-29<KL?>F
MN5=9
<KL
?>F
9<KL?>F=
@'F),OPFPHPGPGIQ
 G)9-2<
Quy tắc: Muốn tìm bội của một số khác 0
ta lấy số đó nhân lần lượt với 0; 1; 2; 3; ....
N
NG
NH
NI
N:
N!
N
NO
MN5=
9:;>I
P,N1>
1-2R434'I)
9AGA*AN
 ?)9-2:;
!"5STa có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần
lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia
hết cho những số nào, thì các số đó là ước của a.
15
1T1UV
QR<$#0K9G
K%$S9G
HK9G4$S9G/=A*AG
Chú ý
D#-T)<=
U8-"/$KVM#-T)#"&
U8-9/K-T)&
U8-"3/K$V<-T)/&
U8-9W49/9&
WXYZ1[\
1 <VM#K9!
$1 <VM#$IX:"K
8
1 YZ9!#-[99!VR9!
9:!9!)
P,9!1>&
$1 YZB;"9G*!\#$
K/="9G9NG*:":\
]#$KIX:"/="9G9NG*&
9A:A!A9!
*2QR<VM#$IX!"K*
*2=QR<VM#KG"
P,G"1>
H,*1>
*2QR<VM#$IX!"K*
*2=QR<VM#KG"
U2BZ;
"9G:\
U^0M._
B/9$K&
UYZ
#82[9
&
U
#-/<-
4/K&
U204-T)
-T
)$<4/
$K$?$/
K&
21
G&LVK
G 1B:]/34
M?
E-!&K%4!37
MH
E$-O&K%4O37
*PG,^_G,H
*FFPHFPGF,^F_H_G,HGF
22
Trường hợp chia hết
16
20VM#-(K60`-<
-4&
20;/$<,a$1
20;/$;/<,a$a1
23
2. Tính chất chia hết của một
tổng
`LV9b%;F0&
VD: ]4=:":;/9N:
>c,:"d9N1:
G*
W"5#R4
3TF_LQR$=
1 G*a*N4*3&E<7
$1 *Na9Gd:437E<7
Giải:
1E<=A>c,G*a*N1*
$1E<=*NA9GA:>c,*Na9GU:1
G&LVK
G!
G G1B:]/34+./
M
QR;-4-!;/-?(3
!&K%!37
Ma
QR;$-4-*;/-?(3
*&K%4*37
*Pb⋮,^_b,b⋮
*IHPHHP⋮H,^I_H_,GG⋮H
26
Trường hợp không chia hết
16G
20VM#-(K3 -Q#-
(?(60-4<3-Q&
20;/$⋮<,a$1⋮
20;/$;/⋮<,a$a1⋮
2. Tính chất chia hết của một
tổng
27
Trường hợp không chia hết
2. Tính chất chia hết của một
tổng
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu.
VD: Có: 45 5 và 7 ⋮% 5 => (45 -7) ⋮% 5
15 ⋮% 4 8 4 => ( 15 8) ⋮%
4
GN
G&LVK
1B="R
-3*
<K%b
3*
VR3%
]?$(<7
Ge
WXYZ1[\
G ? <#-T)fR=
1 fH,O1;/fgO"
$1 fP,!"1;/Rc!
Giải:
1fH,O1;/fgO"
,^cOFdPHdPGdPGIdP?dPHGdPHbdPadPa?dQ
$1RP,!"1;/Rc!
,^5OdPGQ
:"
WXYZ1[\
G a hC/0BR/%7
Giải:
1G9e&OaNOA ,^e -Gb FF&I⋮F
$1N&9Gae:
,^M/ -I G?&b?
1G9e&OaNOA
$1N&9Gae:
:9
[fg
R/
QR<f0Di9A9*A9AGGAGNj$G9afO
Giải:
E<G9O)5,G9af1O<fO&
J4fi9*AGNj
@G Ih/+k5K'4*!;D;)&0V0RF;)
0-/#450RFD.44LVG'
;/3^0#9"'&HS#44-'0lQR
%0V0RF;)_
Giải:
8-'4/K*!&
]#K*!/9A:A!mAeA9*A*!&
E<-'43;^0#9";/LV/G
)-'4W45/?dPmnb&
33
ifjkl
o(@0pQ&
//#$/DG&:;/G&e8q&
]0r$C;/fl$/sf6"#"t&
| 1/33

Preview text:

Trong đợt tổng kết HKI, lớp 6A được 50 bút
Hội cha mẹ học sinh thưởng 50 cái bút.
Trường lại thưởng thêm cho lớp 4 hộp
bút nữa ( số bút trong mỗi hộp là như nhau).
Nếu không biết số bút trong mỗi
hộp, ta có thể chia đều số bút đó cho 4 tổ được không? 1 CHƯƠNG II
Thực hiện phép chia 15 : 3 1 16 : 3 16 :
Trong hai số 15 và
16, số nào chia hết
cho 3, số nào không 3
chia hết cho 3?
Số 15 chia hết cho 3 vì 15 : 3 = 5 và không còn dư.
Số 16 không chia hết cho 3 vì 16 : 3 = 5 (dư 1). 1. Quan hệ chia hết
Khi nào số a chia hết cho số b ?
Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0).
Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì ta nói: a chia hết cho
b và kí hiệu a b.
Nếu a không chia hết cho b, ta kí hiệu a b. Ví dụ: 15 3  ; 16 3. 
Tìm kí hiệu thích hợp ( ) thay  cho dấu”?”     Ví dụ 1:
Nhân dịp sinh nhật, mẹ cho Việt 12 gói kẹo để liên hoan với c á c bạ
n, mỗi gói có 35 chiếc. Biết lớp Việt có 5 tổ, hỏi Việt có
thể chia đều số kẹo cho các tổ không? Giải:
Việt có số kẹo là 12 . 35. Vì 35 5  nên (12 .35) 5
 Do đó Việt có thể chia đều số kẹo cho mỗi tổ.
1.1) Khái niệm ước và bội
Nếu a chia hết cho b, ta nói b là ước của a và a là bội của b Ta T kí a hiệu Ư( ệu
a) l à t à ập hợp các ập hợp cá ư c ớc ớ của a c và của a B(
B b) l à tập h ậ ợp ợ cá c cá b c ội của b của 15 3 15 là bội của 3 3 là ước của 15
Bạn Vuông hay Tròn đúng nhỉ?
Bạn Vuông trả lời đúng. Vì 15 5 nên 5 l  à ước của 15.
Ví dụ : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. 7 . 0 = 0 7 . 1 = 7 Đây là các 7 . 2 = 14 bội nhỏ hơn 7 . 3 = 21 30 của 7 7 . 4 = 28 7 . 5 =
35 (Loại vì 35>30)
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28} 1.2) Cách tìm bội
Quy tắc: Muốn tìm bội của một số khác 0
ta lấy số đó nhân lần lượt với 0; 1; 2; 3; ....

Ví dụ : Tìm tập hợp Ư(8) 8 1 8  2 Đây là 8  3 các ước của 8 8 4 8 5  8 6  8 7  Ư(8) = 1; 2; 4;  8 8 8 1.3) Cách tìm ước
Quy tắc: Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần
lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia
hết cho những số nào, thì các số đó là ước của a.
THỬ THÁCH NHỎ
Hãy tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12
Ba ước của 12 có tổng bằng 12 là: 6; 4; 2 15 Chú ý
Trong tập hợp các số tự nhiên thì:
- Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
- Số 1 chỉ có 1 ước là 1. LUYỆN TẬP
a) Tìm tất cả các ước của 15
b) Tìm tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 6 Giải:
a) Lần lượt chia 15 cho các số từ 1 đến 15, ta thấy 15
chia hết cho 1, 3, 5, 15 nên Ư(15)= 1; 3 ; 5; 15 .  
b) Lần lượt nhân 6 với 0, 1, 2, , 4, 5, 6,…ta được các bội
của 6 là: 0, 6, 12, 18, 24, 30, 36,…
Các bội của 6 nhỏ hơn 30 là: 0, 6, 12, 18, 24.
Nhóm I: Hãy tìm tất cả các ước của 20
Nhóm II: Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4
Nhóm I: Hãy tìm tất cả các ước của 20 Ư(20) =
Nhóm II: Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 B(4) = -Lần lượt chia a cho các STN từ 1 đến a. - a chia hết cho các số nào thì số đó là ước của a. -Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là
bội của b, còn b gọi là ước của a. -Nhân a lần lượt với 0, 1, 2, 3,… -Kết quả mỗi phép nhân là 1 bội của a.
2. Tính chất chia hết của một tổng
2.1 Trường hợp chia hết HĐ3
Viết hai số chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Có: 15 5 ; 25 5 => 15 + 25 = 40 5
HĐ4 Viết ba số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không?
Có: 7 7 ; 14 7 ; 21 7 => 7 + 14 + 21 = 42 7 21 22
Trường hợp chia hết Tính chất 1
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì
tổng chia hết cho số đó.
• Nếu a m và b m thì ( a + b) m
• Nếu a m và b m và c m thì ( a + b + c) m 23
2. Tính chất chia hết của một tổng
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu. VD: Có: 30 3 và 18 3 => ( 30 – 18) 3 24
2. Tính chất chia hết của một tổng Luyện tập :
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 24 + 48 có chia hết cho 4 không. Vì sao?
b) 48 + 12 – 36 có chia hết cho 6 không? Vì sao? Giải: a) Vì: ; => (24 + 48) 4
b) Vì: 48 6 ; 12 6 ; 36 6 => ( 48 + 12 - 36 ) 6
2.2 Trường hợp không chia hết HĐ5
Hãy viết hai số, trong đó một số chia hết cho 5 và số còn lại không chia
hết cho 5. Tổng của chúng chia hết cho 5 không?
Có: 10 5 ; 9 ⋮̸ 5 => 10 + 9 = 19 ⋮̸ 5
HĐ6 Hãy viết ba số, trong đó hai số chia hết cho 4 và số còn lại không chia hết
cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không?
Có: 8 4 ; 4 4 ; 10 ⋮̸ 4 => 8 + 4 + 10 = 22 ⋮̸ 4 25 26
2. Tính chất chia hết của một tổng
Trường hợp không chia hết Tính chất 2
Nếu tất cả các số hạng của một tổng không chia hết cho một số đã cho, các số
hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đã cho.
• Nếu a m và b ⋮̸ m thì ( a + b) ⋮̸ m
• Nếu a m và b m và c⋮̸ m thì ( a + b + c) ⋮̸ m 27
2. Tính chất chia hết của một tổng
Trường hợp không chia hết
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu.
VD: Có: 45 5 và 7 ⋮̸ 5 => (45 -7) ⋮̸ 5
15 ⋮̸ 4 và 8 4 => ( 15 – 8) ⋮̸ 4 28
2. Tính chất chia hết của một tổng Tranh luận
Hai số không chia hết cho 4 Tớ thấy không đúng
thì tổng của chúng cũng không chia hết cho 4 Còn bạn thì sao? LUYỆN TẬP
2.3. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: a) x B(7) và x < 70 b) x Ư(50) và y > 5 Giải: a) x B(7) và x < 70
=> x { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 } b) y Ư ( 50) và y > 5 => y { 10 ; 25} 29 LUYỆN TẬP
2.6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) 219 . 7 + 8 chia hết cho 7; b) 8 . 12 + 9 chia hết cho 3 Giải:
a) 219 . 7 + 8 chia hết cho 7;
=> Sai. Vì: 219. 7 7 và 8 ⋮̸ 7 b) 8 . 12 + 9 chia hết cho 3
=> Đúng. Vì 8.12 3 và 9 3 30 31 V V ận dụng ẬN DỤNG 1
Hãy tìm x thuộc tập {1; 14; 16; 22; 28}, biết tổng 21 + x chia hết cho 7 Giải:
Vì 21 7 nên để ( 21 + x) 7 thì x 7. Do đó x { 14; 28}
Bài 2.8/sgk: Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên
muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người
và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy
giúp huấn luyện viên chia nhé Giải:
Số người trong một nhóm là ước của 45.
Các ước của 45 là 1; 3; 5 ; 9; 14; 45.
Vì số người trong một nhóm không vượt quá 10 và ít nhất là 2
nên số người trong một nhóm chỉ có thể là 3 ; 5 hoặc 9.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
 Hoàn thành các bài tập 2.3 và 2.9 trong SGK.
 Chuẩn bị và xem trước bài “Dấu hiệu chia hết”. 33
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33