Giáo án điện tử Toán 6 Bài 9 Cánh diều: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 9 Cánh diều: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!




 !"#
#
$
%
&
'
%
%
%
&
#
#
'
(
%
&
%
)
)
*
%
&
+
+
%
&
(
,#%&(#
&-./#%
0,1!"234/54/#%.&#6%6&*
&-.7
#
$
%
&
'
%
%
%
&
#
#
'
(
%
&
%
)
)
*
%
&
+
+
%
&
(
89:!
Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 3.
;<!:=#
,./>34/?@'
9@#'
0,./A04/%BB'9@*$

 !"%
,#'&#'
&-#'
0,.&#66'&
&-.
89:!
Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 9.
;<!:=%
,./>34/%?@9@*
0,./>34/A04/%B'B
9@$
C@:=#
,./9@*%)D##(D*+#D)%#$%
0,./EF!"9@#$(D'#%
,./9@##(D*+#
G,./B!H!"EF!"
9@*%)D)%#$%
C@:=%
,!&('*24/9@HI5!9@%BB
0,!&%($24/9@HI5!9@%B'BB
,!&+$'24/9@HI5!9@'7
C@:=
7,77&-1!"J6K6),

&-KL%D'D+M
0,77
&-1!"234/J6)6K,
&-K&+
C@:='
29I=*B*CB*B*B*N>4/O4!HP!"
Q!"9@($B('BB((B(%
,('BB(%&-;I=*CD;I=*D;I=*N
>RS=@!@!"
0,('&-;I=*C>RS=@!
,A4/O4!5!TU9I=>9@
($6('66((6(%&%#$JO4!,D%#$
:<>RS=O4!59I=>@!@!"
G,>%#$EF!"
:<8F!"RS=O4!59I=>@!
HI!"GV!O:=W!@
XY!I2E!Q50@
X;@U20@:=(Z!".Y8B[\U
U]^_U`BUWZ !"a
XbOZHI0@UI^C@#$./
!"<c!/Xd=4/aO
4
| 1/17

Preview text:

§ 9: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 12 02 : 2 = I. Dấu hiệ 511 u chia hết cho 3 57•46 12 Hoạt động 1: :02 2: = 2 23 = 78 51 9 1 8 57 : a) 123 : 346 = 41 2:
=> Số 123 chia hết cho 3. = 2 b) Tổng 4
cá=c chữ số của số 123: S = 1 + 2 + 3 = 6 9 => S chia 23hết cho 3 78 9 8 : 2 = 4 9 Kết luận:
Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 3.
Luyện tập 1:
• a) Số có hai chữ số chia hết cho 3 và 5 là: 15
• b) Số chia hết cho cả ba số 2, 3, 5 là 60
II. Dấu hiệu chia hết cho 9 • Hoạt động 2: • a)135 : 9 = 15 => 135 chia hết cho 9. • b)S = 1 + 3 + 5 = 9 • => S chia hết cho 9. Kết luận:
Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 9.
Luyện tập 2:
• a) Số có hai chữ số chia hết cho 2 và 9 là: 36.
• b) Số có hai chữ số chia hết cho cả ba số 2, 5, 9 là: 90. Bài Tập 1
• a) Số chia hết cho 3 là: 627; 3 114; 6 831; 72 102
• b) Số không chia hết cho 3 là: 104; 5 123
• c) Số chia hết cho 9 là:3 114; 6 831
• d) Số chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 9 là: 627; 72 102 Bài Tập 2
• a) n = 4 536. Các số là ước của n là 2, 3, 9
• b) n = 3 240. Các số là ước của n là 2, 5, 3 , 9
• c) n = 9 805. Các số là ước của n là 5 Bài Tập 3
a) chia hết cho 3 => Tổng (3 + * + 7) chia hết cho 3 => * {2; 5; 8} b) chia hết cho 9
=> Tổng các chữ số (3 + 7 + *) chia hết cho 9 => * = 8 Bài Tập 5
Các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E có số học sinh tương ứng là 40, 45, 39, 44, 42.
a) 45, 39, 42 chia hết cho 3=>Lớp 6B; Lớp 6C; Lớp 6E có thể xếp thành 3 hàng
b)45 chia hết cho 9=> Lớp 6B có thể xếp thành 9
c) Tất cả số học sinh của năm lớp đó là:
40 + 45 + 39 + 44 + 42 = 210 ( học sinh); 210 chia hết cho 3
Vậy Có thể xếp tất học sinh của lớp đó thành 3 hàng
d)Có 210 không chia hết cho 9
Vậy Không thể xếp tất học sinh của lớp đó thành 9
Hướng dẫn học tập ở nhà.
- Ghi nhớ các kiến thức của bài
-Làm các bài tập 4 trong SGK, Xem
mục “tìm tòi, mở rộng”
-Đọc trước bài mới “Bài 10:Số
nguyên tố - Hợp số” cho tiết học sau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • § 9: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9
  • I. Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Luyện tập 1:
  • II. Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Luyện tập 2:
  • Bài Tập 1
  • Bài Tập 2
  • Bài Tập 3
  • Bài Tập 5
  • Slide 16
  • Slide 17