Giáo án điện tử Toán 6 Bài 9 Cánh diều: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (tiết 1)
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 9 Cánh diều: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết 17. §9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Số học sinh khối 6 của 1 trường THCS lần
lượt là: lớp 6A có 45hs; 6B có 31 hs; 6C có
36hs; 6D có 39 hs. Giờ thể dục GV muốn chia
lớp thành các hàng. Hỏi:
a. Lớp nào có thể xếp thành 3 hàng với số học sinh mỗi hàng như nhau?
b. Lớp nào có thể xếp thành 9 hàng với số học sinh mỗi hàng như nhau?
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Số học sinh khối 6 của 1 trường THCS lần
lượt là: lớp 6A có 45hs; 6B có 31 hs; 6C có
36hs; 6D có 39 hs. Giờ thể dục GV muốn chia lớp thành các hàng.
a. Lớp có thể xếp thành 3 hàng với số học sinh
mỗi hàng như nhau là: lớp 6A; lớp 6C; lớp 6D
b. Lớp có thể xếp thành 9 hàng với số học sinh
mỗi hàng như nhau là: lớp 6A; lớp 6C Tiết 16 H . OẠ B T ài 8 ĐỘN: Dấ G u hi ệu HÌN chia H TH hết c ÀNH ho 2 KIẾN cho 5 THỨC H
1. Dấu hiệu chia hết cho 3: O Ạ T *HĐ1: Đ Ộ N
a. Thực hiện phép chia 123 cho 3. Hỏi số 123 có G
chia hết cho 3 không? H ÌN
Do 123 : 3 = 41 nên 123 chia hết cho 3 H T
b. Tìm tổng S các chữ số của 123 và xét H À
quan hệ chia hết của S với 3 N H K
Xét 1 + 2 + 3 = 6 chia hết cho 3 IẾN TH
Những số có tính chất gì thì sẽ Ứ C chia hết cho 3? H
1. Dấu hiệu chia hết cho 3: O Ạ T
Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 Đ Ộ
thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó N G mới chia hết cho 3 H ÌN Ví dụ: H
Trong các số: 124; 2457; 6125; 13476. Số T H
nào chia hết cho 3? Số nào không chia hết À N cho 3? Tại sao? H K IẾN THỨC H
1. Dấu hiệu chia hết cho 3: O Ạ Giải: T Đ Ộ N G
Xét: 124 có 1+2+4 = 7 không chia hết cho 3 H
nên 124 không chia hết cho 3. ÌNH T
Xét: 2457 có 2+4+5+7 = 18 chia hết cho 3 H À
nên 2457 chia hết cho 3. N H K
Xét: 6125 có 6+1+2+5 = 14 không chia hết IẾ
cho 3 nên 6125 không chia hết cho 3. N TH
Xét: 13476 có 1+3+4+7+6 = 21 chia hết cho 3 Ứ C
nên 13476 chia hết cho 3. H
1. Dấu hiệu chia hết cho 3: O Ạ T
Luyện tập 1: (SGK trang 38) Đ Ộ
Viết số có 2 chữ số sao cho: N G H
a. Số đó chia hết cho cả 3 và 5? ÌNH
b. Số đó chia hết cho cả 3 số 2; 3 và 5? THÀ Giải: N H
a. 15 ; 45; 30; 60; 90 hoặc 75 K IẾN T b. 30 ; 60 hoặc 90 H Ứ C H
2. Dấu hiệu chia hết cho 9: O Ạ T *HĐ 2: Đ Ộ N
a. Thực hiện phép chia 135 cho 9. Hỏi số 135 có G
chia hết cho 9 không? H Ì
Do 135 : 9 = 15 nên 135 chia hết cho 9 N H T
b. Tìm tổng S các chữ số của 135 và xét H À
quan hệ chia hết của S với 9 N H K
Xét 1 + 3 + 5 = 9 chia hết cho 9 IẾN TH
Những số có tính chất gì thì sẽ Ứ C chia hết cho 9? H
2. Dấu hiệu chia hết cho 9: O Ạ T
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 Đ Ộ
thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó N G mới chia hết cho 9 H ÌNH TH Ví dụ: À N H K I
Trong các số: 12457; 3246; 8937; 14367. Ế N
Số nào chia hết cho 9? Số nào không chia TH hết cho 9? Tại sao? Ứ C H
2. Dấu hiệu chia hết cho 9: O Ạ Giải: T Đ Ộ N G
Xét: 12456 có 1+2+4+5+7 = 19 không chia H hết cho 9 . ÌNH T
Xét: 3246 có 3+2+4+6 = 15 không chia hết H À
cho 9 nên 3246 không chia hết cho 9. N H K
Xét: 8937 có 8+9+3+7 = 27 chia hết cho 9 IẾ
nên 8937 chia hết cho 9. N TH
Xét: 14367 có 1+4+3+6+7 = 21 không chia Ứ C
hết cho 9 nên 3246 không chia hết cho 9. H
2. Dấu hiệu chia hết cho 9: O Ạ T
Luyện tập 1: (SGK trang 39) Đ Ộ
Viết số có 2 chữ số sao cho: N G H
a. Số đó chia hết cho cả 2 và 9? ÌNH
b. Số đó chia hết cho cả 3 số 2; 5 và 9? THÀ Giải: N H a. 18; 36; 54; 72; 90 K IẾN T b. 90 H Ứ C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Điền chữ số vào dấu * để được số 157 *
chia hết cho 3. Lời giải Số 157* 3 ( 1 5 7* ) 3 (1 3 *) 3 * 2; 5; 8
Vậy các số cần tìm là: 1572; 1575; 1578
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác
với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Luật chơi: Có 4 ô chữ, mỗi ô chữ tương ứng
với 1 câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi bạn sẽ
được 1 phần quà và mở được 1 mảnh ghép của
đáp án cần tìm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. WHO IS HE? 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Số 7380 chia hết cho số nào? A. 3 B. 9 C. 5 D. C
D. Cả 3 số 3, 5 và 9
Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A 1230 B 3120 C 1350 D 3105
Theo em khẳng định nào dưới đây là sai ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A Số 4363 không chia hết cho 3.
B Số 2139 chia hết cho 3. C
Số 5436 chia hết cho 9. D
Số 7641 chia không chia hết cho 9.
Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng. 0123456789 10 11 12 13 14 15
A Số 6272 chia hết cho 5. B
Số 5623 chia hết cho 3. C
Số 1207 chia hết cho 9. D
Số 3042 chia hết cho 3.
Ồ! Bạn sai rồi. Cố
gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
Phần quà của bạn là một tràng vỗ tay
Phần quà của bạn là 1 cây bút bi
Phần quà của bạn là 1 chiếc thước kẻ
Phần quà của bạn là 1 điểm 10
Ồ! Bạn sai rồi. Cố
gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
Ồ! Bạn sai rồi. Cố
gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
Ồ! Bạn sai rồi. Cố
gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
Hai bạn Hòa và Bình đi mua 9 gói bánh và 6 gói
kẹo để chuẩn bị liên hoan cho lớp. Hòa đưa cho cô bán hàng 100000 đồng và
được trả lại 18000 đồng.
Bình liền nói: “Cô ơi, cô
tính sai rồi?”. Em hãy cho
biết Bình nói đúng hay sai? Giải thích tại sao?
Vì số 9 và 6 đều chia hết cho 3 nên tổng số tiền mua 9 gói
bánh và 6 gói kẹo phải là số chia hết cho 3.
Vì Hoà đưa cho cô bán hàng 100000 đồng và được trả
lại 18000 đồng nên số tiền mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo là:
100 000 - 18000 = 82000 (đồng)
Vì số 82000 không chia hết cho 3 nên Bình nói
“Cô tính sai rồi” là đúng.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
*Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho
3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
*Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho
9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
vào cuối mỗi câu sau:
Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 S
Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Đ
+ Học dấu hiệu chia hết cho 3 và 9
+ hoàn thành bài tập 1;3;4 trang 39 SGK
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36