Giáo án điện tử Toán 6 Bài 9 Kết nối tri thức: Dấu hiệu chia hết

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 9 Kết nối tri thức: Dấu hiệu chia hết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG CÁC EM
ĐN VỚI TIT HC!
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!



 !"!#
BÀI 9
$%$&'$(
$%$&'$(
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, CHO 3
)
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
*+,+"! -.
/012134+1,"!-567819:;<10; 42; 36; 55; 78;
94; 99; 120; 1077; 1993; 2005; 2021 =>?@13+
THẢO LUẬN NHÓM
(3 phút)
- Hình thức: Theo tổ + viết bảng nhóm
- Thời gian: 5 phút
Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 2 và 5 Không chia hết
cho 2 và 5
Kết quả:
Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 2 và 5 Không chia hết
cho 2 và 5
10 ; 42; 36;
55; 78;
94;
120;
1077;
1993;
2005;
2021.
10 ;10 ;
120;120;
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 2?
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 5?
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
A!1BC9>D!01E131#F="!1B1B )GC
H
I )J"! =>"!.KL13
H
/01213!M1*!"!N!!O13-67?"!<
J< )B2F5F )BP )"! =>.F
#7*+C?QD1>!1"! 
?#7*+C?QD1>!1"!.
1"! BP*9>;JD!01E139>
0; 2; 4; 6; 8.
1"!.BP*9>;JD!01E139>0; 5.
/51+
RS
T
;JD!01E139>- -U-V-W! "!
 =>X1D13YJZ"! F
T
;JD!01E139>[.!"!.
=>X1D13YJZ"!.F
Luyện tập 1
'L13!\,1!M1-567?"!!O13,+#+
J"! KL13F
'L13!\,1!M1-567?"!!O13,+#+
J"!.KL13F
#.UG.]
?#  ^)W]
#U.G  ]
?#.U_)]
Giải:
a) 1954 + 1975
G.UJ!01E139>U BP.U F
G.J!01E139>. BP.⋮
/071954 + 1975 ⋮ 2
b) 2020 - 938
G  J!01E139> BP   F
G)WJ!01E139>W BP)W F
/072020 – 938 2
Giải:
a) 1945 + 2020;
GU.J!01E139>. BPU..F
G  J!01E139>. BP  .
/071945 + 2020 5
b) 1954 – 1930;
G.UJ!01E139>U BP.U⋮.F
G)J!01E139> BP).F
/072020 – 938 2
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, CHO 3
; ]W ].] )UF
H)
67`a";!Sb1!>11J<$J;
"!=>1J;KL13"!F
;"! ;KL13"!
]
HU
M1!O13;Dc=>a!!M1"!
;!O13YJ!S13c1JF
W ] .]
)UF
$J;"!<G J< GB
G )UJ< G)GUB
$J;"!<GW J<WG B⋮

G.J<GG.B.⋮
T
;J!O13;D"!
!"!=>X1D13YJZ
"!F
Luyện tập 2
7*+C?QN!DYdYe
Trả lời:
* 9>V=G G6B
BP V
Vận dụng
Sb1N!?fY*!>W-N!?;1L1381JK":!Sg13N!
87h!>1N!>1387;Yi+1+9>=>9+L1
J87Q=j!SMYk+=>+?fY*!Fl?;1L1381J!Sg13Ye
1=07KL13$"+Ye-?;k1?1b+87hYd!Sg13
9m
9m
Giải:
JGGWBBPm;1L1381J!d!Sg13
;87hYJ!>1>13;Yi+1+F
m;1L1381!Sg13Ye87h9><
W<GB)87#
H;<)87hF
;U ]W]] )UF
H)
67`a";!Sb1!>11J<$J;
"!)=>1J;KL13"!)F
;"!) ;KL13"!)
U ]
HU
M1!O13;Dc=>a!!M1"!
);!O13YJ!S13c1JF
W]
]
)UF
$J;"!)<GU J<UG BV)
G )UJ< G)GUB)
$J;"!)<GWJ<WGBW⋮
GJ<GGB⋮
T
;J!O13;D"!)
!"!)=>X1D13YJZ
"!)F
Luyện tập 3
7*+C?QN!DYdYe"!)F
Trả lời:
* 9>1]4[7=<
T
G G1 G.B)BP 1.)
T
G G4G.B )BP 4.)
T
G G7G.B.)BP 7.)
Thử thách nhỏ
m:1>k1!Yf13Y"1b+!jFm"!Sn13>XJ!dY4+LJ
o"!["!)=>c9k1XY4+N!
9k1Fp673q>Y"1Yeb+!j1F
2020
5
24 17
72
123
136
21 15 65
1245
12
6
19 54
77
)
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
2.10. S13;+-1>"! -1>
"!.
324; 248; 2020; 2025
Giải:
;"!9>r<) Ur] UWr]  =;YJ
J!01E139>;s1#
;"!.9>r<  =>  .=;YJJ
!01E139>=>.#F
2.11. S13;+-1>"!)-
1>"!
450; 123; 2019; 2025
Giải:
;"!)9>r<U.r] )r] =>  .=;
YJJ!O13;D"!)#
;"!.9>r<U.=>  .= YJJ!O13
;D"!#
2.12. Khối lớp 6 của một trường 290 học sinh đi ngoại.
phụ trách muốn chia đều số học sinh của khối 6 thành 9
nhóm. Hỏi cô có chia nhóm được như vậy không?
Giải:
HdYi+t1KV!>11JuBP F
R>< GGB⋮BP290 ⋮ 9
/07L2!S;không thể Yi+t1KV!>11J
1=07F
2.13. 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá,
được chia thành các đội. Mỗi đội cần 9 học sinh. Hỏi có đội
nào không đủ 9 học sinh hay không?
Giải:
HdYi+V t1!>1;YN-cYNYt1F
uBPV F
R><GVG BBP162 9
/07!*!@;YNYi+Yt1F
Khi đó, ta có thể chia được
thành bao nhiêu đội?
vw$&x$/y$z
^&1Z=>L19:;*+,+"! ])].]F
^Htd+!b2{Em có biết?|+?>I&'_!S)#
^>1!>11!;?>!0Bài 2.14; 2.15; 2.16 =>9+7,1
!0!b!S13ImF
^+}1?j?>Z{Số nguyên tố|F
~R•$€pRH•
‚ƒmz&~$&„
| 1/28

Preview text:

C C H H À À O O M M ỪN ỪN G G C C Á Á C C E E M M Đ Đ Ế Ế N N V V ỚI ỚI T TI IẾ Ế T T H H Ọ Ọ C C! !
Tìm số dư của phép chia 71 001 cho 9? BÀI 9 DẤU HIỆU CHIA HẾT (2 tiết) NỘ NỘ I DU I DU NG NG KIẾ KIẾ N N T T HỨ HỨ C C
01 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
02 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, CHO 3 03
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG 01
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Vận dụng quan hệ chia hết, em hãy phân loại các số: 10; 42; 36; 55; 78;
94; 99; 120; 1077; 1993; 2005; 2021 vào bảng sau ?
Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 2 và 5 Không chia hết cho 2 và 5 THẢO LUẬN NHÓM (3 phút)
- Hình thức: Theo tổ + viết bảng nhóm
- Thời gian: 5 phút Kết quả: 10 1 0 ; 42; 36; 55; 78; 94; 12 1 0 2 ;
0 1077; 1993; 2005; 2021.
Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 2 và 5 Không chia hết cho 2 và 5
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 2?
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 5?
Các số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
Xét số n = (* là chữ số tận cùng của n).Ta viết n = n = 230 + *
HĐ1 Số 230 có chia hết cho 2 và chia hết cho 5 không?
Có: 230 = 2. 5. 23 => 230 chia hết cho 2 và cho 5.
HĐ2 Vận dụng tính chất chia hết của một tổng,hãy cho biết:
a) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2?
n chia hết cho 2 => * là các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
b) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5?
n chia hết cho 5 => * là các số có chữ số tận cùng là 0; 5.
• Các số có chữ số tận cùng là 0, 2 V , en 4, u s 6, 8 thì chia hết
cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
• Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Mars Luyện tập 1
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng (hiệu) sau 1 có chia hết cho 2 không. a) 1 954 + 1 975; b) 2 020 - 938;
2 Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không. a) 1 945 + 2 020; b) 1 954 – 1 930; Giải: 1 a) 1954 + 1975
+ 1954 có tận cùng là 4 => 1954 2.
+ 1975 có tận cùng là 5 => 1975 ⋮̸ 2 Vậy 1954 + 1975 ⋮̸ 2 b) 2020 - 938
+ 2020 có tận cùng là 0 => 2020 2. + 938 có tận cùng là 8 => 938 2. Vậy 2020 – 938 2 Giải: 2 a) 1945 + 2020;
+ 1945 có tận cùng là 5 => 1945 5.
+ 2020 có tận cùng là 5 => 2020 5 Vậy 1945 + 2020 5 b) 1954 – 1930;
+ 1954 có tận cùng là 4 => 1954 ⋮̸ 5.
+ 1930 có tận cùng là 0 => 1930 5. Vậy 2020 – 938 2 02
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, CHO 3 Cho các số 27 2 ; 7 ;82 8 ; 2 ;19 1 5 9 ; 5 ;23 2 4 3 . 4
Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm: Nhóm các số HĐ3
chia hết cho 9 và nhóm các số không chia hết cho 9. Các số chia hết cho 9
Các số không chia hết cho 9
HĐ4 Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chia hết
cho 9 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
 Nhóm các số chia hết cho 9: + 27 có: 2 + 7 = 9 9 + 234 có: 2 + 3 + 4 = 9 9
 Nhóm các số chia hết cho 9: + 82 có: 8 + 2 = 10 ⋮̸ 9
+ 195 có: 1 + 9 + 5 = 15 ⋮̸ 9
• Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. Luyện tập 2
Thay dấu * bởi một chữ số để được số Trả lời:
* là 6 vì 1 + 2 + 6 = 9 9 => 126 9 Vận dụng
Trên một bờ đất dài 108 m, một bác nông dân có kế hoạch trồng một số
cây dừa thành một hàng sao cho hai cây cách đều nhau là 9m và luôn
có cây ở vị trí đầu và cuối của bờ đất. Hỏi bác nông dân có trồng được
như vậy không? Nếu được, bác cần bao nhiêu cây dừa để trồng? Giải:
Có 1 + 0 + 8 = 9 9 => Bác nông dân có thể trồng
các cây dừa đó thành 1 hàng cách đều nhau 9m.
Bác nông dân trồng được số cây dừa là: 9m 108 : 9 + 1 = 13 ( cây) 9m Đáp số: 13 cây dừa. Cho các số 42 4 ; 2 ;80 8 ; 0 ;19 1 1 9 ; 1 ;23 2 4 3 . 4
Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm: Nhóm các số HĐ3
chia hết cho 3 và nhóm các số không chia hết cho 3. Các số chia hết cho 3
Các số không chia hết cho 3
HĐ4 Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chia hết
cho 3 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
 Nhóm các số chia hết cho 3: + 42 có: 4 + 2 = 6 3 + 234 có: 2 + 3 + 4 = 9 3
 Nhóm các số chia hết cho 3: + 80 có: 8 + 0 = 8 ⋮̸ 9
+ 191 có: 1 + 9 + 1 = 11 ⋮̸ 9
• Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Luyện tập 3
Thay dấu * bởi một chữ số để được số chia hết cho 3. Trả lời:
* 1; 4 hoặc 7 vì:
• 1 + 2 + 1 + 5 = 9 3 => 1215 3
• 1 + 2 + 4 + 5 = 12 3 => 1245 3
• 1 + 2 + 7 + 5 = 15 3 => 1275 3 Thử thách nhỏ
Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết rằng Hà chỉ có thể đi qua ô có
chứa số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 và mỗi lần chỉ đi qua một
lần. Em hãy giúp Hà đến được siêu thị nhé. 5 24 17 72 123 136 21 15 2020 65 1245 12 6 19 54 77 03
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
2.10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 324; 248; 2020; 2025 Giải:
Các số chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 (vì các số đó
có tận cùng là các số chẵn)
Các số chia hết cho 5 là : 2020 và 2025 (vì các số đó có tận cùng là 0 và 5).
2.11. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9? 450; 123; 2019; 2025 Giải:
Các số chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 (vì các
số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3)
Các số chia hết cho 5 là : 450 và 2025 (vì 2 số đó có tổng
các chữ số chia hết cho 9)
2.12. Khối lớp 6 của một trường có 290 học sinh đi dã ngoại.
Cô phụ trách muốn chia đều số học sinh của khối 6 thành 9
nhóm. Hỏi cô có chia nhóm được như vậy không?
Giải:
Để chia đều số học sinh khối 6 thành 9 nhóm <=> 290 9.
Mà: 2 + 9 + 0 = 11 ⋮̸ 9 => 290 ⋮̸ 9
Vậy cô phụ trách không thể chia đều số học sinh khối 6 thành 9 nhóm như vậy.
2.13. Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá,
được chia thành các đội. Mỗi đội cần 9 học sinh. Hỏi có đội
nào không đủ 9 học sinh hay không?
Giải:
Để chia đều 162 học sinh thành các đội, mỗi đội đủ 9 học sinh. <=> 162 9.
Mà: 1 + 6 + 2 = 9 9 => 162 9
Vậy tất cả các đội đều đủ 9 học sinh.
Khi đó, ta có thể chia được
thành bao nhiêu đội? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ và ôn lại Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr37)
- Hoàn thành nốt các bài tập Bài 2.14; 2.15; 2.16 và luyện tập thêm trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố”. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • 03
  • 01
  • Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Kết quả:
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Luyện tập 1
  • Slide 11
  • Slide 12
  • 02
  • Cho các số 27; 82; 195; 234.
  • Slide 15
  • Luyện tập 2
  • Vận dụng
  • Cho các số 42; 80; 191; 234.
  • Slide 19
  • Luyện tập 3
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 28