

K
(Điều em đã biết)
W
(Điều em muốn biết)
L
(Điều em đã học được)
1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
-


-


-

 !"
-
#$%&'&($
)
*+
-
)
&,-*.$/
(0
12
12
12
3454 3
55
3454 3
55
6(783! 3+
!9:2
;<HĐ1HĐ2
$/+.$/(0&3=>?@ chia hết cho 2!A
.$/*+BC5
$/+(0&3D@chia hết cho 5!A.$/*+
BC5
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
H)5&!)I!G
$/
$/9:
!2
H)5&!)I!G
$/
$/9:
!2
5$/"3?>*G!@
+.$/(0&$/J5
$/?K="*G9:
!@+.$/(0&$/&L5
5$/=??3*G
!@+.$/(0&$/3D5
$/=>=?*G9:
!@+.$/(0&$/93
!5
H)5M:<
8
NO$+
9:2
O ="P=?
O "1=?
H)5
=?
="P=?
=?
"1=?
3
0
4
0
2
0
1
0
5
0
6
0
7
0
8
0
QUAY
1 2
3 4
VÒNG QUAY
MAY MẮN
T
i
ế
p
A. 1954 2, 1957 2
1a.M:<8$+
9:2
1954 + 1975 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 1954 2, 1957 2
C. 1954 2, 1957 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 2020 2, 938 2
1b.M:<8$+
9:2
2020 - 938 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 2020 2, 938 2
C. 2020 2, 938 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 1945 2, 2020 2
2a.M:<8$+
9:2
1945 + 2020 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
C. 1945 2, 2020 2
B. 1945 2, 2020 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 1954 2, 1957 2
2b.M:<8$+
9:2
1954 - 1930 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 1954 2, 1957 2
C. 1954 2, 1957 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
M
NQGWB*O
X
NQGWBB/O
Y
NQGWB*Z*[\O
-


-


-

!
-
#$%&'&($
)
*+
-
)
&,-*
.$/(0
-
#$%&'&($
]
-
)
]
-
)^(
]
2. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
($/?3"!
.$/+&P?4"_
"5Y.$/"*G+
9:2
O"
;<HĐ3HĐ4
$/+.$/"@ chia hết cho 9!A
.$/*+BC"
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 9
H) 5&!)I!G$/"$/9:
"!2
H) 5$/"?"=*G"!@+.$/
"5
$/?K=>"*G9:"!@.$/9:
"5
T/+.$/&KPP3
P3P4"$K33K
Y(`;)a%Bb.$/*c*[\$/
a&$/>!@
+P3P?4""
d:)ef*[\$/e)g&`
3?`"P4 NeO
Q$/` e)g5
;<HĐ5HĐ6
$/+.$/ @ chia hết cho 3!A
.$/*+BC
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 3
H)=5&!)I!G$/ $/9:
 !2
H)=5$/"=>*G !@+.$/
 5
$/?K=>K*G9: !@.$/9:
 5
Y( `;)a%Bb.$/*c*[\$/
a&$/=K
H@
2020
5
24 17
72
123 136
21 15 65 1245
12
6
19 54
77
Yhij6;kl
S`
P$/&m` =mn=?mn33N!@$/*++(0
&$/J5O
P$/,$&m`33!3N!@$/*++(0
&3!
S`
P$/&m`=3mn mn3"!3N!@$/*++
.$/ O5
P$/"&m`=3mn3N!@$/*++.$/
"O5
Hk6o6S
S`
:9:+B*[\[!(5H@"39:"
S`
H@>",*b*G+*"Z$5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1SC!:&^)n nn"5
1QZc,BBIpEm có biết?q/NTSMr KO
1(s,&C!&B,BBài
2.15; 2.16
1tuBCpSố nguyên tốq5

Preview text:

Hãy hoàn thành bài toán ra nháp
1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 K W L
(Điều em đã biết)
(Điều em muốn biết)
(Điều em đã học được) - Các tính chất chia hết - Cơ sở lý luận suy ra -? của 1 tổng các dấu hiệu chia hết - Dấu hiệu chia hết cho đó 2, cho 5 - Các dấu hiệu chia hết -? - Dấu hiệu chia hết cho liên quan đến chữ số cả 3 và 9 tận cùng -? 320 = 32 . 10 = 32.2.5 1510 = 151 . 10 = 151.2.5
Nhận xét 1510 và 320 có chia hết cho 2 và 5 hay không ?
Thực hiện HĐ1, HĐ2
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Vd 1a. Hãy lấy ví dụ về a. Các số 190, 586 đều chia hết cho 2 vì
hai số chia hết cho 2, hai có chữ số tận cùng là số chẵn. số không chia hết cho 2
Các số 875, 459 đều không chia hết và giải thích ?
cho 2 vì có chữ số tận cùng là số lẻ.
Vd 1b. Hãy lấy ví dụ về b. Các số 4585, 580 đều chia hết cho 5
hai số chia hết cho 5, hai vì có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5. số không chia hết cho 5
Các số 546, 4852 đều không chia hết và giải thích ?
cho 5 vì có chữ số tận cùng là số khác 0 và 5. Vd 2. Không thực hiện Vd 2. phép tính, hãy cho biết 2, 458 tổng (hiệu) sau có chia 2459 + 458 2 hết cho 2 không ? a) 2459 + 458 2, 458 b) 952 - 548 952 - 548 2 VÒNG QUAY 0 MAY MẮN 3 02 0 4 10 T i 1 2 ế 5 p 0 80 60 70 3 4 QUAY
1a. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 2 không ?
1954 + 1975 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1954 2, 1957 2 ĐÚNG B. 1954 2, 1957 2 SAI C. 1954 2, 1957 2 TRỞ VỀ
1b. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 2 không ?
2020 - 938 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 2020 2, 938 2 ĐÚNG B. 2020 2, 938 2 SAI C. 2020 2, 938 2 TRỞ VỀ
2a. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 5 không ?
1945 + 2020 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1945 2, 2020 2 ĐÚNG B. 1945 2, 2020 2 SAI C. 1945 2, 2020 2 TRỞ VỀ
2b. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 5 không ?
1954 - 1930 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1954 2, 1957 2 ĐÚNG B. 1954 2, 1957 2 SAI C. 1954 2, 1957 2 TRỞ VỀ K W L (Điều em đã biết) (Điều em muốn biết)
(Điều em đã học được) - Các tính chất chia -
Cơ sở lý luận suy ra - Cơ sở lý luận suy hết của 1 tổng các dấu hiệu chia hết ra… - Dấu hiệu chia hết đó - Các dấu hiệu chia cho 2, cho 5 - Các dấu hiệu chia hết cho … - Dấu hiệu chia hết hết liên quan đến cho cả 2 và 5 chữ số tận cùng - Các dạng bài tập …
2. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
a) Dấu hiệu chia hết cho 9
Hà nhận thấy số 180 chia hết cho 9 và tổng
các chữ số của nó là 1 + 8 = 9 cũng chia hết
cho 9. Liệu những số chia hết cho 9 đều có tính chất này không?
Thực hiện HĐ3, HĐ4
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 9
Vd3. Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 9, hai số không chia
hết cho 9 và giải thích ?
Vd3. Các số 198, 594 đều chia hết cho 9 vì có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Các số 875, 469 đều không chia hết cho 9 vì tổng các chữ số không chia hết cho 9.
Số có tổng các chữ số là 7 + 1 + 0 + 0 + 1 = 9 suy ra 71007
Luyện tập 2: Thay dấu * bởi một chữ số để được số * là số 6 vì Có 1 + 0 + 8 = 9 9
Bác nông dân trồng được số cây dừa là: 108 : 9 + 1 = 13 ( cây) Đáp số: 13 cây dừa.
Thực hiện HĐ5, HĐ6
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 3
Vd 4. Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 3, hai số không chia
hết cho 3 và giải thích ?
Vd 4. Các số 129, 246 đều chia hết cho 3 vì có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Các số 875, 467 đều không chia hết cho 3 vì tổng các chữ số không chia hết cho 3.
Luyện tập 3: Thay dấu * bởi một chữ số để được số * là số 1,4,7 Vì 5 24 17 72 123 136 2020 21 15 65 1245 12 6 19 54 77 LUYỆN TẬP Giải:
+ Các số chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 ( vì các số đó có tận cùng là các số chẵn.)
+ Các số chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các số đó có tận cùng là 0 và 5 Giải:
+ Các số chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3).
+ Các số chia hết cho 9 là : 450 ; 2025 ( vì 2 số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9). VẬN DỤNG Giải:
Cô không chia nhóm được như vậy. Vì 290 không chia hết cho 9 Giải:
Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có đủ 9 học sinh.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ và ôn lại Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr37)
- Hoàn thành các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố”.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27