Giáo án điện tử Toán 6 Bài 9 Kết nối tri thức: Dấu hiệu chia hết

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Bài 9 Kết nối tri thức: Dấu hiệu chia hết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!



K
(Điều em đã biết)
W
(Điều em muốn biết)
L
(Điều em đã học được)
1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
-


-


-

 !"
-
#$%&'&($
)
*+
-
)
&,-*.$/
(0
12
12
12
3454 3
55
3454 3
55
6(783! 3+
!9:2
;<HĐ1HĐ2
$/+.$/(0&3=>?@ chia hết cho 2!A
.$/*+BC5
$/+(0&3D@chia hết cho 5!A.$/*+
BC5
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
H)5&!)I!G
$/
$/9:
!2
H)5&!)I!G
$/
$/9:
!2
5$/"3?>*G!@
+.$/(0&$/J5
$/?K="*G9:
!@+.$/(0&$/&L5
5$/=??3*G
!@+.$/(0&$/3D5
$/=>=?*G9:
!@+.$/(0&$/93
!5
H)5M:<
8
NO$+
9:2
O ="P=?
O "1=?
H)5
=?
="P=?
=?
"1=?
3
0
4
0
2
0
1
0
5
0
6
0
7
0
8
0
QUAY
1 2
3 4
VÒNG QUAY
MAY MẮN
T
i
ế
p
A. 1954 2, 1957 2
1a.M:<8$+
9:2
1954 + 1975 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 1954 2, 1957 2
C. 1954 2, 1957 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 2020 2, 938 2
1b.M:<8$+
9:2
2020 - 938 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 2020 2, 938 2
C. 2020 2, 938 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 1945 2, 2020 2
2a.M:<8$+
9:2
1945 + 2020 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
C. 1945 2, 2020 2
B. 1945 2, 2020 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
A. 1954 2, 1957 2
2b.M:<8$+
9:2
1954 - 1930 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
B. 1954 2, 1957 2
C. 1954 2, 1957 2
TRỞ VỀ
QR6S
TUV
M
NQGWB*O
X
NQGWBB/O
Y
NQGWB*Z*[\O
-


-


-

!
-
#$%&'&($
)
*+
-
)
&,-*
.$/(0
-
#$%&'&($
]
-
)
]
-
)^(
]
2. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
($/?3"!
.$/+&P?4"_
"5Y.$/"*G+
9:2
O"
;<HĐ3HĐ4
$/+.$/"@ chia hết cho 9!A
.$/*+BC"
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 9
H) 5&!)I!G$/"$/9:
"!2
H) 5$/"?"=*G"!@+.$/
"5
$/?K=>"*G9:"!@.$/9:
"5
T/+.$/&KPP3
P3P4"$K33K
Y(`;)a%Bb.$/*c*[\$/
a&$/>!@
+P3P?4""
d:)ef*[\$/e)g&`
3?`"P4 NeO
Q$/` e)g5
;<HĐ5HĐ6
$/+.$/ @ chia hết cho 3!A
.$/*+BC
EF9&(!Gdấu hiệu chia hết cho 3
H)=5&!)I!G$/ $/9:
 !2
H)=5$/"=>*G !@+.$/
 5
$/?K=>K*G9: !@.$/9:
 5
Y( `;)a%Bb.$/*c*[\$/
a&$/=K
H@
2020
5
24 17
72
123 136
21 15 65 1245
12
6
19 54
77
Yhij6;kl
S`
P$/&m` =mn=?mn33N!@$/*++(0
&$/J5O
P$/,$&m`33!3N!@$/*++(0
&3!
S`
P$/&m`=3mn mn3"!3N!@$/*++
.$/ O5
P$/"&m`=3mn3N!@$/*++.$/
"O5
Hk6o6S
S`
:9:+B*[\[!(5H@"39:"
S`
H@>",*b*G+*"Z$5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1SC!:&^)n nn"5
1QZc,BBIpEm có biết?q/NTSMr KO
1(s,&C!&B,BBài
2.15; 2.16
1tuBCpSố nguyên tốq5
| 1/27

Preview text:

Hãy hoàn thành bài toán ra nháp
1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 K W L
(Điều em đã biết)
(Điều em muốn biết)
(Điều em đã học được) - Các tính chất chia hết - Cơ sở lý luận suy ra -? của 1 tổng các dấu hiệu chia hết - Dấu hiệu chia hết cho đó 2, cho 5 - Các dấu hiệu chia hết -? - Dấu hiệu chia hết cho liên quan đến chữ số cả 3 và 9 tận cùng -? 320 = 32 . 10 = 32.2.5 1510 = 151 . 10 = 151.2.5
Nhận xét 1510 và 320 có chia hết cho 2 và 5 hay không ?
Thực hiện HĐ1, HĐ2
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Vd 1a. Hãy lấy ví dụ về a. Các số 190, 586 đều chia hết cho 2 vì
hai số chia hết cho 2, hai có chữ số tận cùng là số chẵn. số không chia hết cho 2
Các số 875, 459 đều không chia hết và giải thích ?
cho 2 vì có chữ số tận cùng là số lẻ.
Vd 1b. Hãy lấy ví dụ về b. Các số 4585, 580 đều chia hết cho 5
hai số chia hết cho 5, hai vì có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5. số không chia hết cho 5
Các số 546, 4852 đều không chia hết và giải thích ?
cho 5 vì có chữ số tận cùng là số khác 0 và 5. Vd 2. Không thực hiện Vd 2. phép tính, hãy cho biết 2, 458 tổng (hiệu) sau có chia 2459 + 458 2 hết cho 2 không ? a) 2459 + 458 2, 458 b) 952 - 548 952 - 548 2 VÒNG QUAY 0 MAY MẮN 3 02 0 4 10 T i 1 2 ế 5 p 0 80 60 70 3 4 QUAY
1a. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 2 không ?
1954 + 1975 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1954 2, 1957 2 ĐÚNG B. 1954 2, 1957 2 SAI C. 1954 2, 1957 2 TRỞ VỀ
1b. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 2 không ?
2020 - 938 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 2020 2, 938 2 ĐÚNG B. 2020 2, 938 2 SAI C. 2020 2, 938 2 TRỞ VỀ
2a. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 5 không ?
1945 + 2020 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1945 2, 2020 2 ĐÚNG B. 1945 2, 2020 2 SAI C. 1945 2, 2020 2 TRỞ VỀ
2b. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu sau có chia hết cho 5 không ?
1954 - 1930 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG A. 1954 2, 1957 2 ĐÚNG B. 1954 2, 1957 2 SAI C. 1954 2, 1957 2 TRỞ VỀ K W L (Điều em đã biết) (Điều em muốn biết)
(Điều em đã học được) - Các tính chất chia -
Cơ sở lý luận suy ra - Cơ sở lý luận suy hết của 1 tổng các dấu hiệu chia hết ra… - Dấu hiệu chia hết đó - Các dấu hiệu chia cho 2, cho 5 - Các dấu hiệu chia hết cho … - Dấu hiệu chia hết hết liên quan đến cho cả 2 và 5 chữ số tận cùng - Các dạng bài tập …
2. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
a) Dấu hiệu chia hết cho 9
Hà nhận thấy số 180 chia hết cho 9 và tổng
các chữ số của nó là 1 + 8 = 9 cũng chia hết
cho 9. Liệu những số chia hết cho 9 đều có tính chất này không?
Thực hiện HĐ3, HĐ4
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 9
Vd3. Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 9, hai số không chia
hết cho 9 và giải thích ?
Vd3. Các số 198, 594 đều chia hết cho 9 vì có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Các số 875, 469 đều không chia hết cho 9 vì tổng các chữ số không chia hết cho 9.
Số có tổng các chữ số là 7 + 1 + 0 + 0 + 1 = 9 suy ra 71007
Luyện tập 2: Thay dấu * bởi một chữ số để được số * là số 6 vì Có 1 + 0 + 8 = 9 9
Bác nông dân trồng được số cây dừa là: 108 : 9 + 1 = 13 ( cây) Đáp số: 13 cây dừa.
Thực hiện HĐ5, HĐ6
Rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 3
Vd 4. Hãy lấy ví dụ về hai số chia hết cho 3, hai số không chia
hết cho 3 và giải thích ?
Vd 4. Các số 129, 246 đều chia hết cho 3 vì có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Các số 875, 467 đều không chia hết cho 3 vì tổng các chữ số không chia hết cho 3.
Luyện tập 3: Thay dấu * bởi một chữ số để được số * là số 1,4,7 Vì 5 24 17 72 123 136 2020 21 15 65 1245 12 6 19 54 77 LUYỆN TẬP Giải:
+ Các số chia hết cho 2 là : 324 ; 248 ; 2020 ( vì các số đó có tận cùng là các số chẵn.)
+ Các số chia hêt scho 5 là : 2020 và 2025 ( vì các số đó có tận cùng là 0 và 5 Giải:
+ Các số chia hết cho 3 là : 450 ; 123 ; 2019 và 2025 ( vì các số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3).
+ Các số chia hết cho 9 là : 450 ; 2025 ( vì 2 số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9). VẬN DỤNG Giải:
Cô không chia nhóm được như vậy. Vì 290 không chia hết cho 9 Giải:
Vì 162 chia hết cho 9 nên các đội đều có đủ 9 học sinh.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ và ôn lại Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Đọc hiểu thêm mục “ Em có biết?” cuối bài ( SGK –tr37)
- Hoàn thành các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.15; 2.16
- Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố”.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27