Giáo án điện tử Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chương I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Tiết 1
Giáo viên:……………………………
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
“TẶNG QUÀ CHO BẠN
LUẬT CHƠI:
- HS nghe nhạc, hát theo, đồng thời chuyền tay nhau hộp quà đựng
số từ 1 đến 6.
- Khi nhạc dừng, hộp quà đang trên tay bạn nào, bạn đó sẽ bốc thăm
1 câu hỏi.
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
“TẶNG QUÀ CHO BẠN”
1
2
3
4
5
6
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

 !"#$%&
'(''(')*+,
-.)/.
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10?
Có mấy cách viết?
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Hóa đơn tiền điện nhà An Hóa đơn tiền điện nhà Bình
Gia đình nào tiêu thụ lượng điện nhiều hơn?
CH SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN
Trong hai số tự nhiên chsố khác nhau: Số nào nhiều chữ số
hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
Để so sánh hai số tự nhiên số chữ số bằng nhau ta lần lượt so
sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải), cho
đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. cặp chữ khác nhau
đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
Bạn Minh thực hiện phép toán:
124 – 4(28 – 2.3
2
) = 120(28 – 18) = 120.10 = 1200
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Bạn Minh làm
đúng hay sai?
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TOÁN
Với các biểu thức không chứa dấu ngoặc: Thực hiện phép tính nâng
lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Khi biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính trong dấu
ngoặc trước (theo thứ tự () [ ] { })
SAI
T năm 2020 đến năm 2032 năm o năm nhuận?
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
DU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Các chữ số tận cùng 0; 2; 4; 6; 8
thì chia hết cho 2 chnhững số đó
mới chia hết cho 2.
Các chữ số tận cùng 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
DU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Các chữ số tổng các chữ số chia hết
cho ba thì chia hết cho 3 chỉ những số
đó mới chia hết cho 3.
Các chữ số tổng các chữ số chia hết cho
9 thì thì chia hết cho 9 chỉ những số đó
mới chia hết cho 9.
Không tính kết quả, xét xem hiệu 5.7.8.11 - 132 là
số nguyên tố hay hợp số?
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
012345621
)/.01
Số tự nhiên lớn hơn 1
Chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Số tự nhiên lớn hơn 1
Có nhiều hơn hai ước là 1 và chính nó
HOT ĐNG MỞ ĐU
CH TÌM
ƯC CHUNG LỚN NHẤT
Phân tích mi s ra tha s nguyên t.
Chn ra các tha s nguyên t chung.
Vi mi tha s nguyên t chung, ta chn lũy
tha vi s mũ nh nht.
Ly tích ca các lũy tha đã chn, ta nhn đưc
ưc chung ln nht cn tìm.
1
2
3
4
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
CH TÌM
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các
thừa số nguyên tố riêng.
Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta
chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.
Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được
bội chung nhỏ nhất cần tìm.
1
2
3
4
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bạn hãy làm bài 2/SGK/Tr50 nào!
a) 2 P b) 47 P
c) a P với a = 3.5.7.9 +20
d) b P với b = 5.7.11 + 13.17
Bài 2. Gọi Ptập hợp các số nguyên tố. Chọn kí
hiệu “ ” , “” thích hợp vào
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 7 (sgk/60). Hệ mặt trời gồm tám hành tinh, đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao
Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh trong Hệ Mặt
Trời chia thành hai nhóm. Nhóm trong gồm: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa. Nhóm
ngoài gồm: Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh nhóm
trong khối lượng kích thước khá nhỏ so với các hành tinh nhóm ngoài. Hai nhóm
hành tinh ngăn cách nhau bởi một vành đai tiểu thành tinh số các thiên thạch nhỏ
cùng quay quanh mặt trời.
i 7 (sgk/7).
a) Viết tập hợp A gồm tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.
b) Sắp xếp kích thước của tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự tăng dần.
c) Viết tập hợp B gồm bốn hành tinh kích thước nhỏ nhất tập hợp C gồm bốn nh
tinh có kích thước lớn nhất.
A = {Sao Thủy; Sao Kim; Trái Đất; Sao Hỏa; Sao Mộc; Sao Thổ; Sao Thiên Vương; Sao Hải Vương}
Sao Kim; Trái Đất; Sao Hải Vương; Sao Thiên Vương; Sao Thổ; Sao Mộc.
B = {Sao Thủy; Sao Hỏa; Sao Kim; Trái Đất}
C = { Sao Hải Vương; Sao Thiên Vương; Sao Thổ; Sao Mộc}
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1 (sgk/59). Thực hiện các phép tính sau
. b)
c) 12: {400:[500-(125+25.7]} d)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK – 59) Thực hiện phép tính
Chia lớp thành 2 phần,
nửa lớp làm ý a,c; nửa lớp làm ý b,d
.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mức sử dụng điện sinh
hoạt trong tháng (kWh)
Giá
SL Thành
tiền
B1: Cho kWh t 0-50 1 549
B2: Cho kWh t 51-100 1 600
B3: Cho kWh t 101-200 1 858
B4: Cho kWh t 201-300 2 340
B5: Cho kWh t 301-400 2 615
B6: kWh từ 401 trở n 2 701
Tổng:
789:;<=>?
@>ABC
3
DE
0F GHI
J'>BKL! "#$
J'>BK!L #
J'>BKL 
J '>BKL !"
J!'>BKL  $
J"BK @MN %#
O
Nếu tháng 4/2019, gia đình bác Vân vẫn tiêu thụ 540 kWh thì theo giá mới,
số tiền phải trả tăng lên là: 1 318 780 – 1 210 890 = 107 890 (đồng)
Tháng 2/2019
Tháng 4/2019
Mức sử dụng điện sinh
hoạt trong tháng (kWh)
Giá
SL Thành
tiền
B1: Cho kWh từ 0-50 1 549 50 77 450
B2: Cho kWh từ 51-100 1 600 50 80 000
B3: Cho kWh từ 101-200 1 858 100 185 800
B4: Cho kWh từ 201-300 2 340 100 234 000
B5: Cho kWh từ 301-400 2 615 100 261 500
B6: kWh từ 401 trở lên 2 701 140 378 140
Tổng: 1 210 890
789:;<=>?
@>ABC
3
DE
0F GHI
J'>BKL! "#$ !
83 900
J'>BK!L # !
86 700
J'>BKL  
201 400
J '>BKL !" 
253 600
J!'>BKL  $ 
283 400
J"BK @MN %#  
409 780
O $#$
Chia lớp thành 2 nhóm
nửa lớp tính tiền điện tháng 2; nửa lớp tính tiền điện tháng 4
27-3-2021 đã
diễn ra sự kiện
nào?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở N
LPQDN?R8STU@>S+GTG<VWXY
-
FGDTG$Z%Z!Z 0J@X#Z$
-
[N?:?JIEZT\Z]'F2ZJ'22
Remember…
Safety First!
Thank you!
| 1/23

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG THCS ………….……
Chương I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I Tiết 1
Giáo viên:……………………………
“TẶNG QUÀ CHO BẠN” LUẬT CHƠI:
- HS nghe nhạc, hát theo, đồng thời chuyền tay nhau hộp quà đựng số từ 1 đến 6.
- Khi nhạc dừng, hộp quà đang trên tay bạn nào, bạn đó sẽ bốc thăm 1 câu hỏi.
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
“TẶNG QUÀ CHO BẠN” 1 2 3 4 5 6
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10? Có mấy cách viết?
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} CÁC CÁCH VIẾT TẬP HỢP
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Gia đình nào tiêu thụ lượng điện nhiều hơn?
CÁCH SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN
Hóa đơn tiền điện nhà An
Hóa đơn tiền điện nhà Bình
Trong hai số tự nhiên có chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số
hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.
Để so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau ta lần lượt so
sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải), cho
đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ khác nhau
đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Bạn Minh thực hiện phép toán:
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TOÁN
124 – 4(28 – 2.32) = 120(28 – 18) = 120.10 = 1200 
SAI Với các biểu thức không chứa dấu ngoặc: Thực hiện phép tính nâng
lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. Bạn Minh làm
Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính trong dấu đúng hay sai?
ngoặc trước (theo thứ tự ()  [ ]  { })
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Các chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
Các chữ số có tổng các chữ số chia hết
Từ năm 2020 đến năm 2032 ch năm o ba nà thì ch o ia là n hết ăm cho 3 nh và uậ chỉ n?
thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó những số mới chia hết cho 2. đó mới chia hết cho 3.
Các chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
Các chữ số tổng các chữ số chia hết cho
chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới
9 thì thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó chia hết cho 5. mới chia hết cho 9.
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Số tự nhiên lớn hơn 1
Không tính kết quả, xét xem hiệu 5.7.8.11 - 132 là SỐ NGUYÊN TỐ
số nguyên tố hay hợp số?
Chỉ có hai ước là 1 và chính nó Số tự nhiên lớn hơn 1 HỢP SỐ
Có nhiều hơn hai ước là 1 và chính nó HOẠT ĐỘNG MỞ M Đ Ở ĐẦU
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 1
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và các
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
2 thừa số nguyên tố riêng. C C Á H C H T ÌM M Ư BỚC ỘI C C H H U U NG NG LỚ NH N Ỏ NH NHẤT
Với mỗi thừa số nguyên tố chung, t v a à c r h iêọ nn g lũ , t y a
3 thcừhaọ nv lớũi ysố t h m ừ ũ a vn ớh i ỏ n số hấ m t ũ . lớn nhất.
Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, , ta a nhận được
4 ưbớộci cchhuunngg lớnnh ỏn hnấht ấtc ầcn ần t ì t m ì . m
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Các bạn hãy làm bài 2/SGK/Tr50 nào!
Bài 2. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Chọn kí hiệu “  ” , “ ” thích hợp vào  a) 2  P  b) 47  P  c) a  P  với a = 3.5.7.9 +20 d) b  P  với b = 5.7.11 + 13.17
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 7 (sgk/60). Hệ mặt trời gồm tám hành tinh, đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao
Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh trong Hệ Mặt
Trời chia thành hai nhóm. Nhóm trong gồm: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa. Nhóm
ngoài gồm: Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh nhóm
trong có khối lượng và kích thước khá nhỏ so với các hành tinh nhóm ngoài. Hai nhóm
hành tinh ngăn cách nhau bởi một vành đai tiểu thành tinh và vô số các thiên thạch nhỏ cùng quay quanh mặt trời. Bài 7 H ( Osg Ạ k/ T 7). ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Viết tập hợp A gồm tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.
A = {Sao Thủy; Sao Kim; Trái Đất; Sao Hỏa; Sao Mộc; Sao Thổ; Sao Thiên Vương; Sao Hải Vương}
b) Sắp xếp kích thước của tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự tăng dần.
Sao Kim; Trái Đất; Sao Hải Vương; Sao Thiên Vương; Sao Thổ; Sao Mộc.
c) Viết tập hợp B gồm bốn hành tinh có kích thước nhỏ nhất và tập hợp C gồm bốn hành
tinh có kích thước lớn nhất.
B = {Sao Thủy; Sao Hỏa; Sao Kim; Trái Đất}
C = { Sao Hải Vương; Sao Thiên Vương; Sao Thổ; Sao Mộc}
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1 (sgk/59). Thực hiện các phép tính sau . b) c) 12: {400:[500-(125+25.7]} d)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK – 59) Thực hiện phép tính
Chia lớp thành 2 phần,
nửa lớp làm ý a,c; nửa lớp làm ý b,d .

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tháng 2/2019 Tháng 4/2019 Mức sử d dụng điện sinh n sinh Giá SL SL Thành Thành Mứ M c ứ s c ử s ử d ụ d n ụ g n g đ i đ ệ i n ệ n s i s n i h n h h oạ h t oạ t Gi G á i á SL S Th T à h n à h n h ti ề ti n ề hoạt t tron tr g t ong háng tháng (kWh) cũ cũ tiền tr t on r g on g t h t á h n á g n g ( k ( W k h W ) h mớ m i tiền ớ B1: Cho B1: Cho kWh từ 0-50 0-50 1 549 B1: Cho kWh từ 0-50 1 678 549 50 77 450 B1: Cho kWh từ 0-50 1 678 50 83 900 B2: Cho kWh từ 51-100 1 600 B2: Cho kWh từ 51-100 1 734 B2: Cho kWh từ 51-100 1 600 50 80 000 B2: Cho kWh từ 51-100 1 734 50 86 700 B3: Cho kWh từ 101-200 1 858 B3: Cho kWh từ 101-200 2 014 B3: Cho kWh từ 101-200 1 858 100 185 800 B3: Cho kWh từ 101-200 2 014 100 201 400 B4: Cho kWh từ 201-300 2 340 B4: Cho kWh từ 201-300 2 536 B4: Cho kWh từ 201-300 2 340 100 234 000 B4: Cho kWh từ 201-300 2 536 100 253 600 B5: Cho kWh từ 301-400 2 615 B5: Cho kWh từ 301-400 2 834 B5: Cho kWh từ 301-400 2 615 100 261 500 B5: Cho kWh từ 301-400 2 834 100 283 400 B6: kWh từ 401 trở lên 2 701 B6: kWh từ 401 trở lên 2 927 B6: kWh từ 401 trở lên 2 701 140 378 140 B6: kWh từ 401 trở lên 2 927 140 409 780 Tổng: Tổng: Tổng: 1 210 890 Tổng: 1 318 780
Nếu tháng 4/2019, gia đình bác Vân vẫn tiêu thụ 540 kWh thì theo giá mới,
số tiền phải trả tăng lên là: 1 318 780 – 1 210 890 = 107 890 (đồng)
Chia lớp thành 2 nhóm
nửa lớp tính tiền điện tháng 2; nửa lớp tính tiền điện tháng 4
27-3-2021 đã diễn ra sự kiện nào?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các kiến thức cơ bản trong chương I và các bài tập đã chữa. -
Làm bài tập 128, 129, 135, 140 SBT trang 37, 38 ; -
Ôn lại các dạng BT về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN Remember… Safety First! Thank you!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23