Giáo án điện tử Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!



1
2
KHỞI ĐỘNG

 !"#$ !%&'( !)*+,-
 !./,0'12,34115'6,1
7( !)*+,8,9#::;<15#=1">,
?#$;<15./94@-
-
A!59 11 0,)* ! 9./1 *B;<15 9-
-
C0)D !51 *BE15./F,
!-
1
2
5BGHI&"J"K"LM?HIK"L"NM-
OB,P#1Q%!G*,R2,
!-
HINMSS
HI&"JMSS
HIJ"LMSS
B.=TURVW
SS
IMSS
X
&YZ
NZ
LZ
TW[V *B
4.25 12.5+170:10
LN
Y&
KZ
TW[V *B
3 2
7+3 :3 .4 3
\,&Z-N]KN5
J
N
^
_`:1Ra, b 0,)5,1Ra, b.
c=L&dN5J?N-
c=ZYLJ5K-
c=J&Y^5^-
Ca, b5. 4` 0,e
GHIdf&MB.=,`U=-
GHI&fKfNMB1B.=-
GHIKfNMB.=,`U=-
)5,1.=..=5.=,`U=g,e
JNfKd
JNf&J
&JfJ&
h&i"KY"ZJj
&i
ZJ
&LL
SƠ ĐỒ TƯ DUY NỘI DUNG CHƯƠNG I
k)*O,5W#?lc19#?E?/. P*
3`1!3, _:)5,*,-
AQ:O519#)m5.<n#U?,: (
9##=oU p`)q"19#r["'\
.,-
Or[" 1,119#-
s5( !,`c _ *B2(5'!R>)5,
*,-
O *). P*3`"19#T'\.,?5. P*3`
t9#hDj
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
TẬP
HỢP




TẬP HỢP
CÁC STN



 !
CÁC
PHÉP
TÍNH
"#$"%$"&'()%

*
*+
,"*
"-$".)

*
*+
,"*
QUAN
HỆ CHIA
HẾT
ƯC-
ƯCLN
BC -
BCNN
/%
01$23%4
5
+%
6+%7$8$9$:
-($
#*.%)%-(
/0$0;<
50;<
=%-(>-%
/$<<
5<<
SƠ ĐỒ
TÓM TẮT CHƯƠNG I
5B1.=,`U=-
:RVW E?5$e
JhcC),N^j
'jLZ
j?HK-N-Z-^]Jd
3j'?'HN-Z-&&]&K-&Z
jJ
e
e
e
e
,
LUYỆN TẬP
=?.@-A4B$CD&4E%3($%$.F+$%
=G%$%H$%I$%JKL-$%=MJKL-N4B
.-=H?.@%4%DN<D.--AE%3($%
$.F+$%=G%N<D-4-AE%H$%I$%
JKL-$%=MJKL-N4BD.-DO&K-4O
K1 O G  1  4 B D -4N =% D 4 B
-P%2Q4C%B4B4RS
G>-T%(T%?.@N
Hoạt động nhóm
Bài 7 (SGK trang 59)
Hoạt động nhóm
Bài 7 (SGK trang 59)
j OBG,P#1#)5,Wuv)w-
'j cFrRV*t1#)5,Wuv)wm5
>Tx,3Q-
j OB,P#'=9RV*@o?
B,P#'=9RV*o-
Hoạt động nhóm
Bài 7 (SGK trang 59)
j OBG,P#1#)5,Wuv)w-
GHIc5t`"c5C#")1Ao"c5@"c5u!"
c5\"c5UO*,"c5<O*,M
Hoạt động nhóm
Bài 7 (SGK trang 59)
'jcFrRV*t1#)5,Wuv)wm5
>Tx,3Q-
c5t`"c5@"c5C#")1Ao"c5<O*,"
c5UO*,"c5\"c5u!-
Hoạt động nhóm
Bài 7 (SGK trang 59)
jOB,P#'=9RV*@o?
B,P#'=9RV*o-
HIc5t`"c5@"c5C#")1AoM
HIc5<O*,"c5UO*,"c5\"c5u!M
TW1[V.
&"3hcC),N^j
Sj &J Ldd Nddy &JN]JN-Z
S
H&J Ldd Nddy Kdd
H&J LddJdd
H&JJHY
j &J Ldd Nddy &JN]JN-Z
L J
J
J d
H&Yi] J-JNy& Z
H&Yi] L^L^
H&Yi]&H&Y^
3j &Yi] J- J ]K yJNY Z
L J d J
3j &Yi] J- J ]K yJNY Z
Hoạt động nhóm
Bài 8 (SGK trang 59)
Mc sử dng điện
sinh hoạt trong tháng
(kWh)
Giá
SL Thành
tiền
B1: Cho kWh t 0-50 1 549
B2: Cho kWh t 51-100 1 600
B3: Cho kWh t 101-
200
1 858
B4: Cho kWh t 201-
300
2 340
B5: Cho kWh t 301-
400
2 615
B6: kWh t 401 tr lên 2 701
Tổng:
Mc s dụng đin sinh
hot trong tng (kWh)
Giá
mới
SL Tnh 6ền
UEOV)WX8W UYZ[
7EOV)8UXUWW UZ9\
9EOV)UWUX7WW 7WU\
\EOV)7WUX9WW 789Y
8EOV)9WUX\WW 7[9\
YEOV)\WU.Q& 7:7Z
I-E
Nếu tháng 4/2019, gia đình bác Vân vẫn tiêu thụ 540 kWh thì theo giá mới,
số tiền phải trả tăng lên là: 1 318 780 – 1 210 890 = 107 890 (đồng)
Tháng 2/2019 Tháng 4/2019
Mức sử dụng điện
sinh hoạt trong tháng
(kWh)
Giá
SL Thành
tiền
B1: Cho kWh từ 0-50 1 549 50 77 450
B2: Cho kWh từ 51-100 1 600 50 80 000
B3: Cho kWh từ 101-
200
1 858 100 185 800
B4: Cho kWh từ 201-
300
2 340 100 234 000
B5: Cho kWh từ 301-
400
2 615 100 261 500
B6: kWh từ 401 trở lên 2 701 140 378 140
Tổng: 1 210 890
Mức sử dụng điện sinh
hoạt trong tháng (kWh)
Giá
mới
SL Thành 6ền
UEOV)WX8W UYZ[ 8W 83 900
7EOV)8UXUWW UZ9\ 8W 86 700
9EOV)UWUX7WW 7WU\ UWW 201 400
\EOV)7WUX9WW 789Y UWW 253 600
8EOV)9WUX\WW 7[9\ UWW 283 400
YEOV)\WU.Q& 7:7Z U\W 409 780
I-E U9U[Z[W
Chia lớp thành 2 nhóm
nửa lớp tính tiền điện tháng 2; nửa lớp tính tiền điện tháng 4
z# _#,q pRW# We
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-
Xem lại các kiến thức bản trong
chương I và các bài tập đã chữa.
-
Làm bài tập 128, 129, 130, 140 (SBT
37,38)
K
| 1/29

Preview text:

Tiết:
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I KHỞI ĐỘNG 1 2 Luật chơi:
Chia lớp thành hai đội chơi, mỗi đội cử 1 bạn là đội trưởng.
Hai đội sẽ giúp bác nông dân hái táo bằng cách:
- Bạn đội trưởng từng nhóm chọn chọn quả táo muốn hái, ứng
với mỗi quả táo sẽ có câu hỏi.
-Đội nào có đáp án đúng trước đội đó sẽ hái được quả táo đó.
-Kết thúc trò chơi đội nào hái được nhiều táo hơn sẽ thắng cuộc. 1 2
Cho hai tập hợp: A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5}.
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
C = {5} C = {1, 2} C = {2, 4}
Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là: N N* {N}
Thực hiện phép tính ta đ 4.2 5 12.5+170:10 ược: 167 57 47
Thực hiện phép tính ta đ 3 2 7+3 :3 .4 3 ược:    45 61 37
Tổng 17.5 + 35 chia hết cho: 5 2 9
Hãy chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Số 7642 chia hết cho 3.
Số 2169 chia hết cho 9.
Số 4105 chia hết cho 2 và 5.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố.
A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
Trong các số sau hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? 25; 30 25; 12 12; 21 BCNN(18,36,72) là: 18 72 144
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
SƠ ĐỒ TƯ DUY NỘI DUNG CHƯƠNG I
Ở tiết trước GV giao nhiệm vụ HS các nhóm về vẽ sơ đồ tư
duy các nội dung đã học trong chương.
Đầu tiết học GV cho các nhóm treo sản phẩm lên và gọi đại
nhóm làm tốt nhất lên để thuyết trình, các nhóm nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, đánh giá các nhóm.
Qua hoạt động này HS đã được ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương.
GV đưa ra sơ đồ tư duy, các nhóm tự bổ sung vào sơ đồ tư duy
của nhóm (nếu còn thiếu)

• Phần tử thuộc tập hợp
• Cách cho một tập hợp SƠ ĐỒ TÓM TẮT CHƯƠNG I So sánh các số tự nhiên TẬP
Phép nhân, phép chia, phép lũy thừa HỢP • Kí hiệu • Cách tính TẬP HỢP • Các tính chất CÁC STN • •
Thứ tự thực hiện các phép tính Kí hiệu tập hợp • Cách viết tập hợp CÁC PHÉP
• Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
• Tập hợp các số tự nhiên TÍNH QUAN
• Số nguyên tố, hợp số
• Biểu diễn số tự nhiên HỆ CHIA
• Phân tích một số ra thừa số nguyên tố HẾT Phép cộng, phép trừ ƯC- • Khái niệm về BC, BCNN • Kí hiệu ƯCLN • Cách tìm BCNN • Cách tính BC - • Các tính chất BCNN
• Thứ tự thực hiện các phép tính
• Khái niệm về chia hết
• Khái niệm về ƯC, ƯCLN
• Ước, bội của một số và • Cách tìm ƯCLN cách tìm
• Hai số nguyên tố cùng nhau • Tính chất chia hết LUYỆN TẬP Bài 2 (SGK trang 59)
Cho P là tập hợp các số nguyên tố. Chọn kí hiệu
,  điền vào chỗ ? a) 2 P ?b) 47 P ?c) a P ?
với a = 3. 5. 7. 9 + 20 d) b P ?
với b = 5.7.11 + 13.17 Hoạt động nhóm Bài 7 (SGK trang 59)
Hệ mặt trời gồm tám hành tinh, đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao
Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh
trong Hệ Mặt Trời chia thành hai nhóm. Nhóm trong gồm: Sao Thủy, Sao
Kim, Trái Đất, Sao Hỏa. Nhóm ngoài gồm: Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên
Vương, Sao Hải Vương. Các hành tinh nhóm trong có khối lượng và kích
thước khá nhỏ so với các hành tinh nhóm ngoài. Hai nhóm hành tinh
ngăn cách nhau bởi một vành đai tiểu thành tinh và vô số các thiên thạch
nhỏ cùng quay quanh mặt trời. Hoạt động nhóm Bài 7 (SGK trang 59)
a) Viết tập hợp A gồm tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời.
b) Sắp xếp kích thước của tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo
thứ tự tăng dần.
c) Viết tập hợp B gồm bốn hành tinh có kích thước nhỏ nhất và
tập hợp C gồm bốn hành tinh có kích thước lớn nhất. Hoạt động nhóm Bài 7 (SGK trang 59)
a) Viết tập hợp A gồm tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời.
A = {Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc,
Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương}
Hoạt động nhóm Bài 7 (SGK trang 59)
b) Sắp xếp kích thước của tám hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự tăng dần.
Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hải Vương,
Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc.
Hoạt động nhóm Bài 7 (SGK trang 59)
c) Viết tập hợp B gồm bốn hành tinh có kích thước nhỏ nhất và
tập hợp C gồm bốn hành tinh có kích thước lớn nhất.

B = {Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Kim, Trái Đất}
C = { Sao Hải Vương, Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc}
Bài 1c,d (SGK trang 59)
Thực hiện các phép tính sau:
c) 12
2 : 400 0: :500 0– 125 5+ 25.7 .7     
= 12 : 400 :   5004 – 3020    0 2
d) 168 + 2 . 2 + 3 – 256 : 7   
= 12 : 400 : 20 0 = 12 : 2 = 6
d) 168 + 2 .4 2 2 + 3 0 – 256 2 : 7   
= 168 + 2 .25 – 2 1 : 7
= 168 + 49 : 49 = 168 + 1 = 169 Hoạt động nhóm Bài 8 (SGK trang 59)
Chia lớp thành 2 nhóm
nửa lớp tính tiền điện tháng 2; nửa lớp tính tiền điện tháng 4
Tháng 2/2019 Tháng 4/2019 Mức c sử dụng điện Giá SL Thành Mứ M c c s s ử d ụn d g ụn g đ i đ ệ i n n s i s n i h nh Gi G á i á SL S Thà T nh nh tiề n tiề
sinh hoạt trong tháng tiền ho h ạ o t t t r t o r ng on g t th ng án g ( kWh (k ) Wh mới mớ (kWh) B1: B 1: C h C o h o k W k h W h t ừ t ừ 0-50 1 678 1 50 83 900 B1: Cho kW k h Wh từ 0-50 1 549 50 77 450 B2: B 2: C h C o h o k W k h W h t ừ t ừ 51-100 51-100 1 734 1 50 86 700 B2: Cho kW k h Wh từ 51-100 100 1 600 50 80 000 B3: B 3: C h C o h o k W k h W h t ừ t ừ 101-20 10 0 1-200 2 014 2 100 201 400 B3: Cho kW k h Wh từ 101- 1 858 100 185 800 B4: B 4: C h C o h o k W k h W h t ừ t ừ 201-30 20 0 1-300 2 536 2 100 253 600 200 200 B5: B 5: C h C o h o k W k h W h t ừ t ừ 301-40 30 0 1-400 2 834 2 100 283 400 B4: Cho kW k h Wh từ 201- 2 340 100 234 000 300 B6: B 6: k W k h W h t ừ t ừ 401 4 t 01 r t ở r ở l ê l n ê 2 927 300 2 140 409 780 B5: Cho kW k h Wh từ 301- 2 615 Tổ T n ổ g: 615 100 261 500 n 1 318 780 400 400 B6: kWh từ 401 401 trở lên ên 2 701 Nếu tháng 4/2019, gia 701 đình 140 bác 378 Vâ
140 n vẫn tiêu thụ 540 kWh thì theo giá mới, Tổng: ổng: 1 210 890
số tiền phải trả tăng lên là: 1 318 780 – 1 210 890 = 107 890 (đồng)
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em đã làm gì để tiết kiệm điện?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các kiến thức cơ bản trong
chương I và các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 128, 129, 130, 140 (SBT – 37,38)
Document Outline

  • Tiết: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
  • PowerPoint Presentation
  • Slide 3
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30