Giáo án điện tử Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHUÙC CAÙC EM
HOÏC TOÁT

BÔNG H NG T NG CÔ

Mỗi câu trả lời đúng giúp bạn học sinh tiến gần
tới cô giáo và tặng hoa cô giáo.
Em hãy giúp c bạn tặng hết số hoa mà các
bạn có!
Có 4 câu hỏi.
Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là .
Cô cảm ơn con!
 !"!#$%&'&(%)*&&#(+








!
"








!
"




Câu 2: Trong các số 2; 6; 5; 13; 15; 9 số nào là
số nguyên tố?
,-./.0
,-./12
,/131/
4,-1/
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:0100:00
05)6&78(9:;<&7
=&(>)$%0?#(@#$%&'&
(%A
/,2
-
0
,/
-
-
,/
4-,0,/




!
"




Câu 4: mấy cách để phân tích một số ra
thừa số nguyên tố?
,
,0
,-
4,B
CDEFGHEFG
I=J=.(I=
J=$%(K&'&
L)=M=(>&
N#&O)#8(
PPG
QGG
Nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong
chương 1?
Những nội dung nào đã được ôn tập trong
tiết học trước?
RS
TUPG
V(8(-W
A. Lý thuyết:
Số nguyên tố và hợp số:
Giống nhau : Đều là các số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau:
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn hai ước.
X$L&$K
%& !
7L)&#
Y#$%
&'&(% !
J=$%,
T&(>)Z[($%(K&'&"\&]&?#(@#$%
&'&(%"! 8()L)$%;^_`\_a&(>))L)
(@#$%&'&(%
Thế nào là
phân tích một
số ra thừa số
nguyên tố?
# $%& '(   )   
* + ,- .  '/' $ '(
'/'01
# && '(   )    2
+3/',-.'/''('/'
01
Nêu định nghĩa
ƯCLN, BCNN
của hai hay
nhiều số?
T×m ¦CLN T×m BCNN
Chung Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố:
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy số mũ:
L)(+ZPG !GG
bGT
4a&+ZP.(c&9#PG.GG
!BVXQ2W+ZPG)d##$%
a) 40 và 60 b) 16 và 124 c) 41 và 47
e:
a) 40 = 2
3
^. 5
^ ^ ^60 = 2
2
^. 3 . 5
=> ƯCLN(40,60) = 2
2
^. 5 = 20
b) 16 = 2
4
^ ^ 124 = 2
2
^. 31
=> ƯCLN(16,124) = 2
2
= 4
c) 41 và 47 là hai số nguyên tố cùng nhau
=> ƯCLN(41, 47) = 1
B. Bài tập:
Bài 5: (SGK – 61) Tìm BCNN của các
số sau
a) 72 và 540 b) 28; 49 và 64
c) 43 và 53
e:
a) 72 = 2
3
. 3
2
  540 = 2
2
. 3
3
. 5
=> BCNN(72, 540) = 2
3
. 3
3
. 5 = 1080
b) 28 = 2
2
. 7
  49 = 7
2
  64 = 2
6
=> BCNN(28, 49, 64) = 2
6
. 7
2
= 3136
c) 43 và 53 là hai số nguyên tố
Þ
BCNN(43,53) = 43 . 53 = 2279.
!-0VX0fWHọc sinh của một trường THCS khi
xếp hàng 20 học sinh, hàng 25 học sinh hàng 30 học
sinh đều thừa 15 học sinh nhưng xếp vào hàng 41 học
sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh trường đó, biết số học
sinh của trường ít hơn 1200 học sinh?
4/'0567
3809:
'-;
4a&-!(L&(K)(8
g8=!&-.-/.0;h(@#/
g8=!&B(+ @#;d
X%6)$&>(]&-
>&$%6)$&
<=='
>?@
0A50)
38'(;
6$%6)$&)d#(?`e&"!#V$W
a N, a <1200
BC*67
38?@@
87
'/';
D6E'/'
67386F*
6G3H8
-/=''I
,,J'(
'9?@;
(a - 15 ) 20 ; ( a - 15 ) 25 ; ( a - 15 ) 30
Khi đó ( a - 15 ) BC (20, 25, 30)
KF):-/
?@0>='
3C.)
/,5'(;
Tìm BC (20, 25, 30) kết hợp với các điều kiện
khác và kết luận về số học sinh của trường
Gọi số học sinh của trường đó là a (a N, a <1200)
Do số học sinh khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 học sinh
nên (a - 15 ) 20
( a - 15 ) 25
( a - 15 ) 30
Khi đó ( a - 15 ) BC (20, 25, 30)
BCNN(20; 25; 30) = 300
BC ( 20, 25, 30 ) = { 0; 300; 600; 900; … }
a - 15 { 0; 300; 600; 900; 1200…. }
a { 15; 315; 615; 915; 1215 …… }
Do a chia hết cho 41 và a < 1200 nên a = 615
Vậy số học sinh của trường là 615 học sinh
Lời giải
4a&-!(L&(K)(8
!-VXQ0BWBa khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276
học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao
cho số hàng dọc ở mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành
mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi
hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
i7%)^0.-f2.-/-6)$&
g8=(!&)L)!&_6);jZi7%7c&)^#"k!&
l)^(jm8=;`J)&h&n((!&Zn!&
6$%!&_6)"!#V!&Wa N
300 ⁞ a; 276 ⁞ a; 252 ⁞ a và a lớn nhất
=> a = ƯCLN(300;276;252)
Tìm ƯCLN(300;276;252) và kết luận về số
hàng
Tóm tt li c
dữ kin đu bài
cho?
Bài yêu cầu
tìm , cần gọi
thế nào?
Tìm mi liên
hệ gia s
hàng shọc
sinh mi khối?
Tìm mối liên
h gia số
ng shọc
sinh mỗi khối?
Biu diễn mối
liên hđó dưới
dạng kí hiu
toán học?
Giải và kết
luận về số
hàng dọc có
thể tìm được?
Gọi số hàng dọc là a (hàng) a N
e:
Để xếp học sinh ba khối thành các hàng dọc sao cho
số hàng dọc ở mỗi khối như nhau thì 300 ⁞ a; 276 ⁞ a;
252 ⁞ a và a lớn nhất => a = ƯCLN(300;276;252)
Ta có 300 = 2².3.5²
276 = 2².3.23
252 = 2².3².7
=> Ư CLN(300;276;252)=2².3=12
Vậy có thể xếp mỗi khối nhiều nhất 12 hàng .
Khi đó khối 6 có số học sinh một hàng là 300:12=25(học
sinh)
Khối 7 có số học sinh một hàng là 276:12=23(học sinh)
Khối 8 có số học sinh một hàng là 252:12=21(học sinh)
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Nhóm 1: Hãy hỏi bố mẹ về giá điện hiện
nay, số kWh gia đình đã sử dụng,
em hãy tính ra giá tiền điện của gia đình
mình.
Nhóm 2: Hỏi năm sinh của người thân
trong gia đình, dựa vào Lịch can chi” để
tìm ra cách gọi năm sinh đó theo âm lịch.
8(6)78((<)
PG4oGpq
QgrZ"a)L)78&(s))]t:&(?&)`]& !)L)t!(I=;5
)Y#,
Q!Zt!(I=0.00.0f.0uX(?#&0f.0uv1t!2X
(?/3,
Q `\&_w&t!2QX(?/3
+ Tính số cột điện cũ đã dựng ở 1 bên đường (từ đầu đường).
+ Tính số cột điện mới phải dựng ở 1 bên đường (từ đầu đường).
+ Tính số cột điện cũ được giữ lại.
+ Tính số cột điện phải thêm.
+ Tính số tiền cần chi phí = số cột điện thêm . 4000 000
QgrZ(?`\))`]&X%&'&,
!0BVXQ0uW
Bạn Minh ng tờ tiền mệnh g200 000 nghìn đồng để
mua một quyển truyện 17 000 đồng. Cô bán hàng có các tờ
tiền mệnh giá 50 000 đồng, 20 000 đồng, 5000 đồng, 2
000 đồng, 1 000 đồng. Bạn Minh nhận được ít nhất bao
nhiêu tờ tiền từ cô bán hàng?
Số tiền cô bán hàng phải trả lại là:
200 000 – 17 000 = 183 000 (đồng)
Muốn bạn Minh nhận được ít số tờ tiền nhất thì cô
bán hàng cần phải chọn các tờ tiền có mệnh giá lớn
(càng nhiều càng tốt) để trả lại. Vậy số tiền 183 000
có thể chọn như sau:
3 tờ mệnh giá 50 000 đồng
1 tờ mệnh giá 20 000 đồng
1 tờ mệnh giá 10 000 đồng
1 tờ mệnh giá 2000 đồng
1 tờ mệnh giá 1000 đồng
Vậy Minh nhận được ít nhất 7 tờ tiền từ cô bán hàng.
| 1/27

Preview text:

CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT KIỂM TRA BÀI CŨ BÔNG HỒNG TẶNG CÔ
GIỚI THIỆU – LUẬT CHƠI
Mỗi câu trả lời đúng giúp bạn học sinh tiến gần
tới cô giáo và tặng hoa cô giáo.
Em hãy giúp các bạn tặng hết số hoa mà các bạn có! Có 4 câu hỏi.
Mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 10 giây. 1 2
Cô cảm ơn con! 3 4 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00
Câu 1: Cho và là hai số nguyên tố cùng nhau thì
A. và là hai số nguyên tố
C. là số nguyên tố, là hợp số B.
D. là hợp số, là số nguyên tố 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00
Câu 2: Trong các số 2; 6; 5; 13; 15; 9 số nào là số nguyên tố? A. 2, 5, 13 B. 5; 9;15 C. 2, 5; 6 D. 2; 5 00: 0 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
Câu 3: Hãy chọn kết quả đúng khi
phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố?
A 5.6 B 22.5 C 23.5 D 2.3.5 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00
Câu 4: Có mấy cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Nhắc Nhữ lạ ng i các nội kiến dung thứ nào c đã trọng được tâm ôn t trong ập trong chư tiế ơng 1? t học trước? Tập hợp, tập hợp số tự nhiên Các phép tính Quan hệ chia hết ƯC – ƯCLN BC - BCNN TIẾT …
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I (tiết 2) A. Lý thuyết: So sánh sự giống và khác nhau giữa số
Số nguyên tố và hợp số: nguyên tố và
• Giống nhau : Đều là các số tự nhiên lớn hơn 1hợp số. • Khác nhau:
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn hai ước. Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết các số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố
Nêu định nghĩa ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
* ƯCLN của hai hay nhiều số là số
lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó.
* BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ
nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó.
Cách tìm ƯCLN và BCNN T×m ¦CLN T×m BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố: Chung Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ: Nhỏ nhất Lớn nhất LUYỆN TẬP B. Bài tập:
Dạng 1: Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN
Bài 4: (SGK - 60 ) Tìm ƯCLN của hai số a) 40 và 60 b) 16 và 124 c) 41 và 47 Lời giải a) 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5
=> ƯCLN(40,60) = 22 . 5 = 20 b) 16 = 24 124 = 22 . 31 => ƯCLN(16,124) = 22= 4
c) 41 và 47 là hai số nguyên tố cùng nhau => ƯCLN(41, 47) = 1
Bài 5: (SGK – 61) Tìm BCNN của các số sau a) 72 và 540 b) 28; 49 và 64 c) 43 và 53 Lời giải a) 72 = 23 . 32 540 = 22 . 33 . 5
=> BCNN(72, 540) = 23 . 33. 5 = 1080 b) 28 = 22 . 7 49 = 72 64 = 26
=> BCNN(28, 49, 64) = 26 . 72 = 3136
c) 43 và 53 là hai số nguyên tố
ÞBCNN(43,53) = 43 . 53 = 2279.
Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 123 (SBT – 37) Học sinh của một trường THCS khi
xếp hàng 20 học sinh, hàng 25 học sinh và hàng 30 học
sinh đều thừa 15 học sinh nhưng xếp vào hàng 41 học
sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh trường đó, biết số học
sinh của trường ít hơn 1200 học sinh? Biểu diễn các Xếp hàn Gọig 20, 25, 30 đ số học sinh ề c u ủ th a trừa 15 ường là a (hs) Kết hợp dữ kiệ với n d dư ữ ới
Xếp hàng 40 thì vừa đ a Đưa về bài toán ∈ N , a Gọi số học sinh <1200 Xác định dữ
Số học sinh ít hơn 1200 là d a kiệạ n hã g tìm y kí B tìm tìm m h ố iệ C đ i u ã học kiện đầu bài Tính số học sinh đl t ơn iê o n vv án àị h v ệ họ k à c ết đ giữ v iề a à lu u a chỉ ận về cho? r (a - 15 ) 20 ⋮ ; ( a - 15 ) 25 ⋮ ; ( a - 15 ) 30 ⋮ kiệ a v n à ai gi c cá tr á ủ cò t a s r c ị a? ố? ủa số của a? Khi đó ( a - 15 ) BC ∈ (20, 25, 30) cần tìm?
Tìm BC (20, 25, 30) kết hợp với các điều kiện
khác và kết luận về số học sinh của trường Lời giải
Gọi số học sinh của trường đó là a (a ∈ N, a <1200)
Do số học sinh khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 học sinh nên (a - 15 ) ⋮20 ( a - 15 ) 25 ⋮ ( a - 15 ) 30 ⋮ Khi đó ( a - 15 ) B ∈ C (20, 25, 30) BCNN(20; 25; 30) = 300
BC ( 20, 25, 30 ) = { 0; 300; 600; 900; … } ⇒ a - 15
∈ { 0; 300; 600; 900; 1200…. } ⇒ a
∈ { 15; 315; 615; 915; 1215 …… }
Do a chia hết cho 41 và a < 1200 nên a = 615
Vậy số học sinh của trường là 615 học sinh
Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 112 (SBT -34) Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276
học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao
cho số hàng dọc ở mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành
mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi
hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Mỗi khối có 300, 276, 252 học sinh Xếp th Gàn ọi h s các ố h h àn àn g dg d ọc ọc l để à a ( m h ỗi àn k g) h a ối không c T ó ai óm l t ắt h l àn ại g ∈ N các Bài Tì y m êu m cầ ối lui ên
Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thành mấy hàng dữ kiện Tì Bi đ m ể ầ u u b mối di à l ii ên tìm gì, c hệ gi G ần gọ ữ i a ải s i ố ễn mối và kết lcho hệ iên ? giữa số h t à h n ế nào? g và h lu s ệ ố ận h đó v ọc dưới hàng và số họ ề c số
300 ⁞ a; 276 ⁞ a; 252 ⁞ a và a lớn nhất sinh mỗi dạng kk hàng hố í h d ii? ệu sinh mỗi khối ọc ?có => a = ƯCLN(300;276;252) toán học? thể tìm được?
Tìm ƯCLN(300;276;252) và kết luận về số hàng Lời giải
Gọi số hàng dọc là a (hàng) a ∈ N
Để xếp học sinh ba khối thành các hàng dọc sao cho
số hàng dọc ở mỗi khối như nhau thì 300 ⁞ a; 276 ⁞ a;
252 ⁞ a và a lớn nhất => a = ƯCLN(300;276;252) Ta có 300 = 2².3.5² 276 = 2².3.23 252 = 2².3².7
=> Ư CLN(300;276;252)=2².3=12
Vậy có thể xếp mỗi khối nhiều nhất 12 hàng .
Khi đó khối 6 có số học sinh một hàng là 300:12=25(học sinh)
Khối 7 có số học sinh một hàng là 276:12=23(học sinh)
Khối 8 có số học sinh một hàng là 252:12=21(học sinh) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Nhóm 1: Hãy hỏi bố mẹ về giá điện hiện
nay, và số kWh mà gia đình đã sử dụng,
em hãy tính ra giá tiền điện của gia đình mình.
Nhóm 2: Hỏi năm sinh của người thân
trong gia đình, dựa vào “Lịch can chi” để
tìm ra cách gọi năm sinh đó theo âm lịch.
Tiết học kết thúc
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Xem lại các kiến thức cơ bản trong chương I và các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 131, 133, 137, 138 SBT trang 37, 38 ; bài 6 – SGK – tr 59.
- Gv hướng dẫn bài 6- SGK – tr 59:
+ Tính số cột điện cũ đã dựng ở 1 bên đường (từ đầu đường).
+ Tính số cột điện mới phải dựng ở 1 bên đường (từ đầu đường).
+ Tính số cột điện cũ được giữ lại.
+ Tính số cột điện phải thêm.
+ Tính số tiền cần chi phí = số cột điện thêm . 4000 000
-Xem trước chương II – Số nguyên. Bài 134 (SBT -38)
Bạn Minh dùng tờ tiền mệnh giá 200 000 nghìn đồng để
mua một quyển truyện 17 000 đồng. Cô bán hàng có các tờ
tiền mệnh giá 50 000 đồng, 20 000 đồng, 5000 đồng, 2
000 đồng, 1 000 đồng. Bạn Minh nhận được ít nhất bao
nhiêu tờ tiền từ cô bán hàng?
Số tiền cô bán hàng phải trả lại là:
200 000 – 17 000 = 183 000 (đồng)
Muốn bạn Minh nhận được ít số tờ tiền nhất thì cô
bán hàng cần phải chọn các tờ tiền có mệnh giá lớn
(càng nhiều càng tốt) để trả lại. Vậy số tiền 183 000 có thể chọn như sau:
3 tờ mệnh giá 50 000 đồng
1 tờ mệnh giá 20 000 đồng
1 tờ mệnh giá 10 000 đồng
1 tờ mệnh giá 2000 đồng
1 tờ mệnh giá 1000 đồng
Vậy Minh nhận được ít nhất 7 tờ tiền từ cô bán hàng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Cách tìm ƯCLN và BCNN
  • Slide 17
  • B. Bài tập:
  • Slide 19
  • Dạng 2: Bài toán thực tế
  • Slide 21
  • Dạng 2: Bài toán thực tế
  • Slide 23
  • HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
  • HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
  • Slide 26
  • Slide 27