Giáo án điện tử Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 3 (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Cánh diều: Bài tập cuối chương 3 (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT.
TRƯỜNG THCS …………
BÀI TẬP CUỐI C3 – tiết 2
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Hãy đo và tính chu vi quyển
sách toán 6 tập 1 – Cánh Diều
Bài 6 (SGK TR 117)
Kết quả thu được:
Chiều dài quyển sách: 26.5 cm
Chiều rộng: 9 cm
Chu vi quyển sách toán là:
(26.5 + 9) .2 = 91 cm
Bài 7 (SGK TR 118): Cho hình vẽ sau:
? Tính diện tích của phần tô xanh ở mỗi hình?
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
Bài 7 (SGK TR 118): Hình 97 gồm những hình nào ghép lại? Nhận
xét các cạnh của chúng?
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
1) Hình thoi
2) Hình vuông (có cạnh bằng cạnh hình thoi
3) Hình chữ nhật (có chiều dài bằng cạnh hình thoi
4) Hình thang (có một đáy bằng cạnh hình thoi
Để tính được diện tích của phần màu xanh trong hình 97 ta làm
thế nào?
Ta tính diện tích của 4 hình trên rồi cộng lại với
nhau
Li gii
Diện ch ca hình thoi là: S =
12cm
12cm
5cm
5cm
3
c
m
Diện tích ca hình vuông là: S = 13
2
= 169 cm
2
1
3
c
m
Diện ch ca hình chnhật là: S = 13 . 3 = 39 cm
2
Diện tích ca hình thang là: S =
2
1
5
c
m
1
1
c
m
Diện tích của phần tô màu xanh là: 120 + 169 + 39 + 154 = 482 cm
2
Bài 7 (SGK TR 118): Hình 98 gồm những hình nào ghép lại? Nhận
xét các cạnh của chúng?
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
1) Hình chữ nhật có hai cạnh là 20 cm và 45 cm
2) Hình tam giác chiều cao 18cm, đáy tương
ứng đường cao là 45 cm
3) Hình bình hành biết hai cạnh 45 cm chiều cao
15 cm
Để tính được diện tích của phần màu xanh trong hình 98 ta làm
thế nào?
Lời giải
Diện tích của hình chữ nhật là: S = 45 . 20 = 900 cm
2
Diện tích ca hình tam giác là:
2
Diện tích ca hình bình hành là: S = 15 . 45 = 675
cm
2
Diện tích của phần màu xanh là: 900 + 405 + 675
= 1980 cm
2
/
/
/
/
/
/
45cm
20 cm
x
/
/
x
15 cm
18 cm
Bài 8 (SGK TR 118): Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với
chiều dài 28 cm và chiều rông 24 cm, người ta định xây dựng
một vườn hoa hình chữ nhật bớt ra một phần đường đi như
hình vẽ sau.
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
a) Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó
b) Tính diện tích vườn hoa
c) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt
dạng hình vuông cạnh để lát đường đi. Cần bao
nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng diện tích các mối
nối và sự hao hụt không đáng kể?
d) Người ta làm hàng rào xung quanh vườn hoa. Hãy
tính chiều dài hàng rào đó?
Bài 8 (SGK TR 118): Vẽ lại hình 99 vào vở
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
Vườn hoa
Con đường
1m
1m
1m
1m
24 m
28 m
? nh diện tích mảnh đất dạng hình chữ nhật
đó
a) Diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật là:
S = 24 . 28 = 672 (m
2
)
? Tính diện tích vườn hoab) Diện tích vườn hoa là:
S = (24 – 2 . 1) .(28 – 2 . 1) = 22 . 26 = 572 (m
2
)
? Tính diện tích phần đường đi là bao nhiêu?
c) Diện tích phần đường đi là:
S = 672 – 572 = 100 (m
2
) = 1 000 000 (cm
2
)
? Tính diện tích một viên gạch.
Diện tích một viên gạch là: S = 50.50 = 2 500 (cm
2
)
? Số viên gạch dùng để lát đường đi bao nhiêu
viên.
Số viên gạch dung để lát đường đi là:
S = 1 000 000 : 2 500 = 400 (viên gạch)
? Muốn tính chiều dài hang rao của vườn hoa tức
là ta cần tính chu vi hay diện tích của vườn hoa
d) Chiều dài hàng rào của vườn hoa là:
(22 + 26) . 2 = 96 (m)
Bài 9 (SGK TR 118): Bạn Thảo muốn cắt miếng bìa màu xanh
diện tích 28 cm
2
như hình vẽ. Biết chu vi hình vuông ABCD
16cm. Tính giúp bạn Thảo độ dài cạnh EG.
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
EG = ?
Diện tích hình thang
AEGB
Diện tích miếng
bìa trừ diện tích
hình vuông
ABCD
Diện tích phần bìa là 4 hình
thang
Diện tích hình
vuông ABCD
Tính một cạnh
của hình vuông
ABCD
Lấy chu vi chia 4
Bài 9 (SGK TR 118): Bạn Thảo muốn cắt miếng bìa màu xanh
diện tích 28 cm
2
như hình vẽ. Biết chu vi hình vuông ABCD
16cm. Tính giúp bạn Thảo độ dài cạnh EG.
H
O
T
Đ
N
G
L
U
Y
N
T
P
-
V
N
D
N
G
Hình vuông ABCD có cạnh là 16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là: 4 . 4 = 16
cm
2
Diện tích phần còn lại là: 28 – 16 = 12 cm
2
Diện tích hình thang cân AEGB là:
12 : 4 = 3 cm
2
(AB + EG).1
= 3
2
AB + EG = 6
EG = 6 - AB = 6 - 4 = 2(cm)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ghi nhớ các công thức tính chu vi và diện tích của các hình đã được học.
-
BTVN
Bài 1: Trong các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi,
hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều, đường tròn, hình tròn kể tên các
hình:
a) Chỉ có trục đối xứng
b) Chỉ có tâm đối xứng
c) Có cả trục đối xứng và tâm đối xứng.
Bài 2: Một tờ giấy màu hình chữ nhật kích thước 24 cm x 10 cm cắt được ra
thành bao nhiêu mảnh hình chữ nhật có kích thước 6 cm x 4 cm?
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG THCS …………
BÀI TẬP CUỐI C3 – tiết 2
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Bài 6 (SGK TR 117)
Hãy đo và tính chu vi quyển
sách toán 6 tập 1 – Cánh Diều
Kết quả thu được:
Chiều dài quyển sách: 26.5 cm Chiều rộng: 9 cm
Chu vi quyển sách toán là: (26.5 + 9) .2 = 91 cm
Bài 7 (SGK TR 118): Cho hình vẽ sau: H O
? Tính diện tích của phần tô xanh ở mỗi hình? Ạ T Đ Ộ N G
LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Bài Đ ể 7 tí (S nh G đ K TR ược 1 di 18) ện :t íH c ìn h h 97 của p gồm hần tnh ô ữn m g àu hìn xan h h n trào on gh g ép hìnhl ạ9i? 7 tNhận a l H àm O xté h t ế các nàocạnh ? của chúng? Ạ T 1) Hình thoi Đ Ộ
2) Hình vuông (có cạnh bằng cạnh hình thoi N G /
3) Hình chữ nhật (có chiều dài bằng cạnh hình thoi / L / U / /
4) Hình thang (có một đáy bằng cạnh hình thoi Y / // N
Ta tính diện tích của 4 hình trên rồi cộng lại với / / 5cm 3cm T 12cm 12cm nhau Lời giải / 1 m 1 P / 5cm 13c c
Diện tích của hình thoi là: S = - m VẬ
Diện tích của hình vuông là: S = 132 = 169 cm2 N 15c D m
Diện tích của hình chữ nhật là: S = 13 . 3 = 39 cm2 Ụ N
Diện tích của hình thang là: S =2 G
Diện tích của phần tô màu xanh là: 120 + 169 + 39 + 154 = 482 cm2 Bài Đ ể 7 tí ( nSG h K đư TR ợc 1 di18) ện :t íHình ch 98 của gồ ph m ần n t hữ ô ng màu h x ình anh nào t ron ghép hìn lại h ? 98 N t h a lận H àm O xét th các ế nà cạn o? h của chúng? Ạ T
1) Hình chữ nhật có hai cạnh là 20 cm và 45 cm Đ Ộ
2) Hình tam giác có chiều cao 18cm, đáy tương NG
ứng đường cao là 45 cm 18 cm L // 45cm
3) Hình bình hành biết hai cạnh 45 cm chiều cao UY / / 15 cm 20 cm Lời giải N // T x x
Diện tích của hình chữ nhật là: S = 45 . 20 = 900 cm2 Ậ P // 15 cm
Diện tích của hình tam giác là: 2 - VẬN
Diện tích của hình bình hành là: S = 15 . 45 = 675 D Ụ cm2 N G
Diện tích của phần tô màu xanh là: 900 + 405 + 675 = 1980 cm2
Bài 8 (SGK TR 118): Trên mảnh đất có dạng hình chữ nhật với HO
chiều dài là 28 cm và chiều rông là 24 cm, người ta định xây dựng ẠT
một vườn hoa hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi như ĐỘ hình vẽ sau.
N G L
a) Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó U Y
b) Tính diện tích vườn hoa Ệ N
c) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt có TẬ
dạng hình vuông có cạnh để lát đường đi. Cần bao P
nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng diện tích các mối - V
nối và sự hao hụt không đáng kể? Ậ N
d) Người ta làm hàng rào xung quanh vườn hoa. Hãy D Ụ
tính chiều dài hàng rào đó? N G
Bài 8 (SGK TR 118): Vẽ lại hình 99 vào vở H O Ạ Con đường m T 1 ? a) Tí D n iệh n d tí iệ c n h tí m c ả h n m h ả đ n ấ h t c đ ó ất dạ c g d h ạ ì n n g h h c ì h nh n c hh ậ ữ t l n à h : ật Đ S = 24 . 28 = 672 (m2) m 1m 1m đó N 24 Vườn hoa G ? bT ) ín D h iệ d n iệ tí n c tí h c v h v ườ ườ n h n o h a lo àa : L m U 1
S = (24 – 2 . 1) .(28 – 2 . 1) = 22 . 26 = 572 (m2) Y 28 m
c) Diện tích phần đường đi là: N
? Tính diện tích phần đường đi là bao nhiêu? T
S = 672 – 572 = 100 (m2) = 1 000 000 (cm2) Ậ P D ? iệ T n ín tí h c hd iệ m n ộ tí t vcih ê nm gộ ạt c v hi ê l n à: gạ S ch = . 50.50 = 2 500 (cm2) - V ? Số Số v v i i ê ê nn gg ạ ạ c c hh d d u ù n n g g đ đ ể ể l l á á t t đ đườ ườn n g g đ đ i li àl:à bao nhiêu Ậ N v i ê n .
S = 1 000 000 : 2 500 = 400 (viên gạch) D Ụ ? M d) uố C n hi ềtí un h d à c i hiề à u n g d rài oh a c n ủ g a r v ao ườ c n ủ a h o v a ườ là: n hoa tức N G là t a c ( n 2 2 tí n + h 2 6c ) h . u 2 vi = h 9 a 6 y d (m i
) ện tích của vườn hoa
Bài 9 (SGK TR 118): Bạn Thảo muốn cắt miếng bìa màu xanh có HO
diện tích là 28 cm2 như hình vẽ. Biết chu vi hình vuông ABCD là ẠT

16cm. Tính giúp bạn Thảo độ dài cạnh EG. Đ Ộ N EG = ? G L U
Diện tích hình thang Y Ệ AEGB N T
Diện tích phần bìa là 4 hình P thang Diện tích miếng Diện tích hình - VẬ
bìa trừ diện tích vuông ABCD N hình vuông D Ụ ABCD Tính một cạnh N G của hình vuông ABCD Lấy chu vi chia 4
Bài 9 (SGK TR 118): Bạn Thảo muốn cắt miếng bìa màu xanh có HO
diện tích là 28 cm2 như hình vẽ. Biết chu vi hình vuông ABCD là ẠT

16cm. Tính giúp bạn Thảo độ dài cạnh EG. Đ Ộ N
Hình vuông ABCD có cạnh là 16 : 4 = 4 (cm) G L
Diện tích hình vuông ABCD là: 4 . 4 = 16 U Y cm2 Di
ện tích phần còn lại là: 28 – 16 = 12 cm2 Ệ N
Diện tích hình thang cân AEGB là: T Ậ 12 : 4 = 3 cm2 P - (AB + EG).1 = 3 V 2 NAB + EG = 6 D Ụ
EG = 6 - AB = 6 - 4 = 2(cm) N G
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ghi nhớ các công thức tính chu vi và diện tích của các hình đã được học.
- BTVN
Bài 1: Trong các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi,
hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều, đường tròn, hình tròn kể tên các hình:
a) Chỉ có trục đối xứng
b) Chỉ có tâm đối xứng
c) Có cả trục đối xứng và tâm đối xứng.

Bài 2: Một tờ giấy màu hình chữ nhật có kích thước 24 cm x 10 cm cắt được ra
thành bao nhiêu mảnh hình chữ nhật có kích thước 6 cm x 4 cm?

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10